Tỷ lệ chọi ĐH Nông Nghiệp I, Răng Hàm Mặt, HV Quản Lý giáo dục...
(Dân trí) - Dân trí xin tiếp tục cung cấp số lượng hồ sơ ĐKDT vào các trường ĐH Nông nghiệp I; ĐH Răng Hàm Mặt; HV Quản lý giáo dục và ĐH Cần Thơ. Trong các trường này thì ĐH Cần Thơ có số lượng hồ sơ đăng ký dự thi nhiều nhất.
1. ĐH Nông Nghiệp I
Tổng số hồ sơ ĐKDT vào trường khoảng hơn 47.000 bộ, trong đó khối A khoảng 12.000 bộ; khối B khoảng 35.000 bộ.
Năm 2008, tổng chỉ tiêu của trường là 3.100 do đó tỷ lệ “chọi” chung khoảng 1 “chọi” 15,2
2. Học viện Quản lý giáo dục
Tổng số hồ sơ ĐKDT là 2.869 bộ. Trong đó: Khối A: 819 bộ; khối C: 1.518 bộ và khối D1 là 532 bộ.
Chỉ tiêu năm 2008 của trường là 650 nên tỷ lệ “chọi” chung là 1 “chọi” 4,4
3. ĐH Răng-Hàm-Mặt
Tổng số lượng hồ sơ ĐKDT là trên 800 bộ. Chỉ tiêu năm 2008 của trường là 80 nên tỷ lệ “chọi” là 1 “chọi” 10.
4. ĐH Cần Thơ
Tổng số hồ sơ ĐKDT vào trường là 95.439 bộ trong đó số hồ sơ ĐKDT nhờ là 17.755 bộ. Như vậy số thí sinh ĐKDT NV1 vào trường ĐH Cần Thơ sẽ là 77.684 bộ
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | ĐKDT | Tỷ lệ chọi |
SP Toán học | 101 | A | 60 | 695 | 12 |
SP Toán - Tin học | 102 | A | 60 | 334 | 6 |
Toán ứng dụng (thống kê) | 103 | A | 60 | 169 | 3 |
SP Vật lý | 104 | A | 60 | 946 | 16 |
SP Vật lý - Tin học | 105 | A | 60 | 231 | 4 |
SP Vật lý - Công nghệ | 106 | A | 50 | 327 | 7 |
SP Giáo dục tiểu học | 107 | A,D1 | 50 | 1.452 | 29 |
Cơ khí chế tạo máy | 108 | A | 70 | 1.388 | 20 |
Cơ khí chế biến | 109 | A | 80 | 269 | 3 |
Cơ khí giao thông | 110 | A | 70 | 227 | 3 |
Xây dựng công trình thủy | 111 | A | 70 | 152 | 2 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 112 | A | 120 | 1.030 | 9 |
Xây dựng cầu đường | 113 | A | 70 | 853 | 12 |
Kỹ thuật môi trường | 114 | A | 80 | 596 | 7 |
Điện tử | 115 | A | 150 | 1.638 | 11 |
Kỹ thuật điện | 116 | A | 120 | 1.372 | 11 |
Cơ điện tử | 117 | A | 70 | 632 | 9 |
Quản lý công nghiệp | 118 | A | 70 | 848 | 12 |
Công nghệ thông tin | 119 | A | 320 | 3.372 | 11 |
Công nghệ thực phẩm | 201 | A | 90 | 1130 | 13 |
Chế biến thủy sản | 202 | A | 100 | 1.433 | 14 |
SP Hóa học | 203 | A,B | 50 | 807 | 16 |
Hóa học | 204 | A,B | 80 | 407 | 5 |
Công nghệ hóa học | 205 | A | 70 | 250 | 4 |
SP Sinh học | 301 | B | 60 | 1.105 | 18 |
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | 302 | B | 60 | 811 | 14 |
Sinh học | 303 | B | 60 | 834 | 14 |
Công nghệ sinh học | 304 | A,B | 100 | 1.975 | 20 |
Chăn nuôi | 305 | B | 130 | 673 | 5 |
Thú y | 306 | B | 110 | 1.339 | 12 |
Nuôi trồng thủy sản | 307 | B | 120 | 1.974 | 16 |
Bệnh học thủy sản | 308 | B | 80 | 1.232 | 15 |
Sinh học biển | 309 | B | 60 | 374 | 6 |
Trồng trọt | 310 | B | 180 | 747 | 4 |
Nông học | 311 | B | 120 | 808 | 7 |
Hoa viên - cây cảnh | 312 | B | 60 | 419 | 7 |
Bảo vệ thực vật | 313 | B | 80 | 1.207 | 15 |
KH môi trường | 314 | A,B | 100 | 2210 | 22 |
Khoa học đất | 315 | A | 70 | 563 | 8 |
Kinh tế học | 401 | A,D1 | 80 | 1302 | 16 |
Kế toán | 402 | A,D1 | 230 | 3863 | 17 |
Tài chính | 403 | A,D1 | 250 | 5623 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 404 | A,D1 | 220 | 5951 | 27 |
Kinh tế nông nghiệp | 405 | A,D1 | 210 | 1920 | 9 |
Kinh tế ngoại thương | 406 | A,D1 | 120 | 1144 | 10 |
Nông nghiệp | 407 | A,B | 100 | 1223 | 12 |
Quản lý đất đai | 408 | A | 100 | 1524 | 15 |
Quản lý nghề cá | 409 | A | 60 | 148 | 2 |
Luật | 501 | A,C | 250 | 5767 | 23 |
SP Ngữ văn | 601 | C | 60 | 1331 | 22 |
Ngữ văn | 602 | C | 120 | 850 | 7 |
SP Lịch sử | 603 | C | 60 | 1207 | 20 |
SP Địa lý | 604 | C | 60 | 1054 | 18 |
SP Giáo dục công dân | 605 | C | 60 | 729 | 12 |
Du lịch | 606 | C,D1 | 80 | 3372 | 42 |
SP Anh văn | 701 | D1 | 60 | 804 | 13 |
Cử nhân Anh văn | 751 | D1 | 130 | 1107 | 9 |
Thông tin - Thư viện | 752 | D1 | 70 | 182 | 3 |
SP tiếng Pháp | 703 | D3 | 50 | 69 | 1 |
SP Thể dục thể thao | 901 | T | 60 | 1611 | 27 |
Cao đẳng Tin học | C65 | A | 120 | 74 |
Nguyễn Hùng