Thông tin mới về tuyển sinh 2013 của ĐH Quốc gia Hà Nội
(Dân trí) - Năm 2013, chỉ tiêu dự kiến vào ĐH Quốc gia Hà Nội là 5.454 chỉ tiêu. Điểm mới trong tuyển sinh năm nay của trường là cấp kinh phí hỗ trợ chi phí học tập cho SV theo học các ngành khoa học cơ bản.
ĐH Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tuyển sinh trong cả nước. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (KHTN) nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH-NV) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối D1,2,3,4,5,6.
ĐHQGHN xét tuyển thẳng những thí sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực, quốc tế, những thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển dự thi Olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia vào các ngành theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ưu tiên xét tuyển những thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ số môn theo quy định, kết quả thi đại học đạt điểm sàn của Bộ GD-ĐT trở lên, không có môn nào bị điểm 0 (không hạn chế số lượng).
ĐH QGHN có những chương trình đào tạo sau:
Chương trình đào tạo tài năng gồm các ngành Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học của Trường ĐHKHTN dành cho những SV đặc biệt xuất sắc, có năng khiếu về một ngành khoa học cơ bản để đào tạo nguồn nhân tài cho đất nước. Sau khi trúng tuyển nhập học, SV được đăng ký xét tuyển vào học chương trình đào tạo tài năng theo quy định riêng. Ngoài các chế độ dành cho SV chính quy đại trà, SV học chương trình đào tạo tài năng được hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo 25 triệu đồng/năm, được cấp học bổng khuyến khích phát triển 1 triệu đồng/tháng, được bố trí phòng ở miễn phí trong KTX của ĐHQGHN. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân tài năng.
Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Đây là các chương trình đào tạo thuộc nhiệm vụ chiến lược của ĐHQGHN, gồm các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ Điện tử - Viễn thông của trường ĐH Công nghệ, ngành Vật lý học liên kết với trường ĐH Brown (Hoa Kỳ), ngành Địa chất học liên kết với trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), ngành Sinh học liên kết với trường ĐH Tufts (Hoa Kỳ) của trường ĐHKHTN, Ngôn ngữ học của trường ĐH KHXH-NV, Quản trị kinh doanh của trường ĐH Kinh tế. SV được hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo 17 triệu đồng/năm, trong đó có kinh phí học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế.
Chương trình đào tạo tiên tiến tại trường ĐHKHTN: ngành Hóa học hợp tác với Trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), ngành Khoa học Môi trường hợp tác với trường ĐH Indiana (Hoa Kỳ), ngành Công nghệ hạt nhân hợp tác với Trường ĐH Wisconsin (Hoa Kỳ). SV được hỗ trợ 20 triệu đồng để học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân chương trình tiên tiến.
Các chương trình đào tạo tài năng, đạt chuẩn quốc tế, tiên tiến đều do các giáo sư nước ngoài và giảng viên giỏi trong nước giảng dạy bằng tiếng Anh và hướng dẫn NCKH. Ngoài kiến thức và kỹ năng chuyên môn đạt trình độ quốc tế, SV được ưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh tập trung 1 năm tại trường ĐHNN để đạt trình độ C1 tương đương 6.0 IELTS và có cơ hội nâng cao trình độ tiếng Anh ở nước ngoài trong thời gian hè. SV có kết quả học tập tốt sẽ có cơ hội được nhận học bổng toàn phần hoặc bán phần của chương trình và học bổng của các doanh nghiệp, các tổ chức tài trợ, có cơ hội được đi đào tạo ở nước ngoài.
Chương trình đào tạo chất lượng cao gồm các ngành Công nghệ Thông tin của trường ĐH Công nghệ; Địa lý học, Khí tượng học, Thủy văn, Hải dương học, Khoa học Môi trường của trường ĐHKHTN; Triết học, Khoa học quản lý, Văn học, Lịch sử của trường ĐHKHXH-NV; Tiếng Anh (phiên dịch), Sư phạm (SP) tiếng Anh, SP tiếng Nga, SP tiếng Pháp, SP tiếng Trung của trường ĐHNN; Kinh tế quốc tế, Tài chính Ngân hàng của trường ĐH Kinh tế; Luật học của khoa Luật đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. Sau khi trúng tuyển nhập học, SV được đăng ký xét tuyển vào học chương trình đào tạo chất lượng cao theo quy định riêng của đơn vị đào tạo; được hỗ trợ kinh phí đào tạo 7,5 triệu đồng/năm, được ưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ B2 tương đương 5.0 IELTS. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân chất lượng cao.
Chương trình đào tạo chuẩn, SV tốt nghiệp tối thiểu đạt chuẩn chất lượng ngoại ngữ trình độ B1 (ví dụ: đối với tiếng Anh, tương đương 4.0 IELTS).
Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo (bằng kép): Sau năm học thứ nhất trở đi, nếu có nguyện vọng, SV được đăng ký học thêm một chương trình đào tạo thứ hai ở các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN để khi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng đại học chính quy.
Dưới đây là thông tin chi tiết chỉ tiêu dự kiến vào các ngành của ĐH QGHN năm 2013:
STT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI |
|
|
| 5.454 |
1 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865 Website: http://www.uet.vnu.edu.vn/ Các ngành đào tạo: | QHI |
|
| 602 |
| - Khoa học máy tính |
| D480101 | A, A1 | 60 |
- Công nghệ Thông tin |
| D480201 | 200 | ||
- Hệ thống thông tin |
| D480104 | 42 | ||
- Công nghệ Điện tử - Viễn thông |
| D510302 | 60 | ||
- Truyền thông và mạng máy tính |
| D480102 | 50 | ||
- Vật lý kỹ thuật |
| D520401 | A | 55 | |
- Cơ học kỹ thuật |
| D520101 | 55 | ||
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| D510203 | 80 | ||
2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795 Website: http://www.hus.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHT |
|
| 1.299 |
- Toán học |
| D460101 | A, A1 | 100 | |
| - Máy tính và khoa học thông tin |
| D480105 | A, A1 | 115 |
- Vật lý học |
| D440102 | A, A1 | 50 | |
- Khoa học vật liệu |
| D430122 | A, A1 | 30 | |
- Công nghệ Hạt nhân |
| D520403 | A, A1 | 70 | |
- Khí tượng học |
| D440221 | A, A1 | 40 | |
- Thủy văn học |
| D440224 | A, A1 | 30 | |
- Hải dương học |
| D440228 | A, A1 | 30 | |
- Hoá học |
| D440112 | A, A1 | 50 | |
- Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
| D510401 | A, A1 | 90 | |
- Hoá dược |
| D440113 | A, A1 | 50 | |
- Địa lý tự nhiên |
| D440217 | A, A1 | 40 | |
- Quản lý đất đai |
| D850103 | A, A1 | 70 | |
- Địa chất học |
| D440201 | A, A1 | 40 | |
- Kỹ thuật địa chất |
| D520501 | A, A1 | 30 | |
- Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D850101 | A, A1 | 60 | |
- Sinh học |
| D420101 | A, A1, B | 60 | |
- Công nghệ Sinh học |
| D420201 | A, A1, B | 134 | |
- Khoa học đất |
| D440306 | A, A1, B | 30 | |
- Khoa học Môi trường |
| D440301 | A, A1, B | 100 | |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| D510604 | A, A1 | 80 | |
3 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892; Website: http://www.ussh.edu.vn http://dt.ussh.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHX |
|
| 1.415 |
| Báo chí |
| D320101 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | 98 |
Chính trị học |
| D310201 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | 68 | |
Công tác xã hội |
| D760101 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 78 | |
Đông phương học |
| D220213 | C,D1,2,3,4,5,6 | 118 | |
Hán Nôm |
| D220104 | C,D1,2,3,4,5,6 | 29 | |
Khoa học quản lý |
| D340401 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | 98 | |
Lịch sử |
| D220310 | C,D1,2,3,4,5,6 | 88 | |
Lưu trữ học |
| D320303 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 68 | |
Ngôn ngữ học |
| D220320 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | 58 | |
Nhân học |
| D310302 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | 48 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340103 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | 98 | |
Quốc tế học |
| D220212 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 88 | |
Tâm lý học |
| D310401 | A,B,C, D1,2,3,4,5,6 | 88 | |
Thông tin học |
| D320201 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | 58 | |
Triết học |
| D220301 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | 68 | |
Văn học |
| D220330 | C,D1,2,3,4,5,6 | 88 | |
Việt Nam học |
| D220113 | C,D1,2,3,4,5,6 | 58 | |
| Xã hội học |
| D310301 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | 68 |
Quan hệ công chúng |
| D360708 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | 50 | |
4 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547269; (04)37548874 Website: http://www.ulis.vnu.edu.vn/ Các ngành đào tạo: | QHF |
|
| 1.042 |
| Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D1 | 472 |
Sư phạm tiếng Anh |
| D140231 | D1 | ||
Ngôn ngữ Nga |
| D220202 | D1,2 | 60 | |
Sư phạm tiếng Nga |
| D140232 | D1,2 | ||
Ngôn ngữ Pháp |
| D220203 | D1,3 | 125 | |
Sư phạm tiếng Pháp |
| D140233 | D1,3 | ||
Ngôn ngữ Trung |
| D220204 | D1,4 | 125 | |
Sư phạm tiếng Trung |
| D140234 | D1,4 | ||
Ngôn ngữ Đức |
| D220205 | D1,5 | 60 | |
Ngôn ngữ Nhật |
| D220209 | D1,6 | 125 | |
Sư phạm tiếng Nhật |
| D140236 | D1,6 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
| D220210 | D1 | 75 | |
5 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547506 (305, 315, 325) Email: news_ueb@vnu.edu.vn Website: http://ueb.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: |
QHE |
|
|
421 |
| - Kinh tế |
| D310101 | A,A1,D1 | 50 |
- Kinh tế quốc tế |
| D310106 | A,A1,D1 | 100 | |
- Quản trị kinh doanh |
| D340101 | A,A1,D1 | 60 | |
- Tài chính - Ngân hàng |
| D340201 | A,A1,D1 | 101 | |
- Kinh tế phát triển |
| D310104 | A,A1,D1 | 60 | |
- Kế toán |
| D340301 | A,A1,D1 | 50 | |
6 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547969, Email: education@vnu.edu.vn Website: http://www.education.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHS |
|
| 300 |
| - Sư phạm Toán học |
| D140209 | A, A1 | 50 |
- Sư phạm Vật lý |
| D140211 | A, A1 | 50 | |
- Sư phạm Hoá học |
| D140212 | A, A1 | 50 | |
- Sư phạm Sinh học |
| D140213 | A, , A1,B | 50 | |
- Sư phạm Ngữ văn |
| D140217 | C,D1,2,3,4,5,6 | 50 | |
- Sư phạm Lịch sử |
| D140218 | C,D1,2,3,4,5,6 | 50 | |
7 | KHOA LUẬT (Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội). ĐT: (04) 37549714 Website: http://law.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHL |
|
| 287 |
| - Luật học |
| D380101 | A,A1,C,D1,3 | 207 |
- Luật kinh doanh |
| D380109 | A,A1,D1,3 | 80 | |
8 | KHOA Y - DƯỢC (144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)85876172 Website: http://http://www.smp.vnu.edu.vn/; Các ngành đào tạo: | QHY |
|
| 88 |
| Y Đa khoa (Bác sĩ đa khoa) |
| D720101 | B | 44 |
Dược học |
| D720401 | A | 44 | |
9 | KHOA QUỐC TẾ (144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37548065; (04) 35577275/35571662/35571992 Hotline: 01689884488/01679884488 Email: is@vnu.edu.vn; hoặc: khoaquocte@vnu.edu.vn Website:; hoặc http://http://www.is.vnu.edu.vn/ Các ngành học: (cần đọc kỹ thông tin về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế) | QHQ |
|
| 550 |
| 1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài) |
|
|
|
|
- Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
|
| 160 | |
- Kế toán và phân tích kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
|
| 80 | |
- Kế toán và phân tích kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Nga) |
|
|
| 30 | |
| 2. Chương trình đào tạo do đại học nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần) |
|
|
|
|
Đào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
|
| |
- Kế toán (honours) do ĐH HELP (Malaysia) cấp bằng |
|
|
| 60 | |
- Kế toán và Tài chính do ĐH East London (Anh) cấp bằng |
|
|
| 60 | |
- Khoa học quản lý (chuyên ngành Quản trị kinh doanh) do ĐH Keula (Mỹ) cấp bằng |
|
|
| 100 | |
Đào tạp bằng tiếng Pháp |
|
|
|
| |
- Kinh tế - Quản lý do ĐH Paris Sud 11 (Pháp) cấp bằng |
|
|
| 30 | |
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du học bán phần do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng) |
|
|
|
| |
- Kinh tế - Tài chính |
|
|
| 10 | |
- Trung Y – Dược |
|
|
| 5 | |
- Hán ngữ |
|
|
| 10 | |
- Giao thông |
|
|
| 5 |