Thêm 7 trường ĐH, HV công bố điểm chuẩn

(Dân trí) - Học viện Tài chính, ĐH Lâm nghiệp, Mỏ, Dân lập Thăng Long, ĐH Huế, Đà Lạt, Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn vào trường, đồng thời đưa ra chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển NV2.

Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm; mỗi đối tượng ưu tiên giảm 1 điểm.

 

1. ĐH Dân lập Thăng Long:

 

Các ngành khối A và B, điểm trúng tuyển đợt 1 là 15, điểm xét tuyển NV2 17.


Các ngành khối C, D1, D3 và D4 (trừ tiếng Anh, Tiếng Pháp và Tiếng Trung) điểm trúng tuyển là 14, điểm xét NV2 là 16.

 

Riêng ngành Tiếng Anh, Tiếng Pháp và Tiếng Trung (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2), điểm trúng tuyển NV1 là 19 điểm; xét tuyển NV2 là 21.

Năm nay, ĐHDL Thăng Long dành 1.000 chỉ tiêu cho NV2. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 9/8 đến 10/9.

 

2. Học viện Tài chính

 

Điểm sàn trúng tuyển vào Học viện Tài chính đối với KV3:

Khối A: 21,5

Điểm chuẩn vào các ngành:

Tài chính ngân hàng

21,5

Kế toán

23,5

Quản trị kinh doanh

21,5

Hệ thống thông tin

21,5

Tiếng Anh (Khối D1)

18

 

3. ĐH Lâm nghiệp Hà Nội:

 

Khối A: 15,0 điểm

Khối B: 15,0 điểm

 

Trong đó, điểm trúng tuyển khối B ngành Quản lý TNR&MT là 16,0, ngành Khoa học môi trường là 17,5, ngành Công nghệ sinh học là 19,0, những thí sinh nào không trúng tuyển sẽ được chuyển sang ngành học có điểm chuẩn thấp hơn.

Trường Đại học Lâm nghiệp sẽ xét tuyển nguyện vọng 2 khối A với số lượng 400 sinh viên thuộc các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh tế lâm

nghiệp, Quản lý đất đai, Chế biến lâm sản, Công nghiệp PTNT, Cơ giới hoá, Thiết kế sản phẩm mộc và Nội thất, Kỹ thuật xây dựng công trình.

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm thi từ 15,0 trở lên.

4. ĐH Mỏ Địa chất:

 

Ngành

Mã Ngành

Điểm trúng tuyển
(KV3, HSPT)

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

Dầu khí

101

20,0

0

Địa chất

102

15,5

40

Trắc địa

103

16,0

35

Mỏ

104

18,5

0

Công nghệ Thông tin

105

17,5

25

Cơ - Điện

106

17,5

25

Kinh tế

401

18,0

0

Quảng Ninh

MĐQ

16,0

0

Vũng Tàu

MĐV

17,0

0

                                                                            

5. ĐH Huế

 

1. TrưỜng ĐẠi hỌC Kinh tẾ:

 

401

Kinh tế, khối A

15

403

Kinh tế chính trị, khối A

15

401

Kinh tế, khối D

14

403

Kinh tế chính trị, khối D

14

402

Quản trị kinh doanh, khối A

17,5

404

Kế toán, khối A

19,5

402

Quản trị kinh doanh, khối D

16,5

404

Kế toán, khối D

18,5

405

Tài chính ngân hàng

20,5

406

Hệ thống thông tin kinh tế

15

     

2. TrưỜng ĐẠi hỌc Nông Lâm

  

a) Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:

 

101

Công nghiệp& CT Nông thôn

15

303

Bảo quản chế biến nông sản

15

102

Cơ khí bảo quản CBNSTP

15

312

Chế biến lâm sản

15

103

Công nghệ thực phẩm

15,5

401

Quản lý đất đai

15

  

 b) Các ngành học thi  theo khối A hoặc B, điểm trúng tuyển lấy theo các khối thi

 

        Điểm trúng tuyển khối A15                     Điểm trúng tuyển khối B15 

 

301

Trồng trọt

 

308

Nuôi trồng thủy sản

 

302

Bảo vệ thực vật

 

309

Nông học

 

304

Làm vườn và SVC

 

310

Khuyến nông và PTNT

 

305

Lâm nghiệp

 

311

Quản lý TN  rừng  và MT

 

306

Chăn nuôi - Thú y

 

313

Khoa học đất

 

307

Thú y

 

 

 

 

     

 3. TrưỜNg ĐẠi hỌC NghỆ thuẬt

 

801

Hội hoạ

44

805

Sáng tác - Lý luận âm nhạc

43,5

802

Điêu khắc

13

806

Biểu diễn âm nhạc

24,5

803

Sư phạm Mỹ thuật

35

807

Sư phạm Âm nhạc

25,5

804

Mỹ thuật ứng dụng

33,5

808

Nhã nhạc

18

     

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

 

101

Toán học

15

304

Công nghệ sinh học

23

102

Tin học

15

501

Luật

16,5

103

Vật lý

15

601

Văn học

15

104

Kiến trúc công trình

25

602

Lịch sử

14,5

105

Điện tử - Viễn thông

18

603

Triết

14

201

Hoá học

15

604

Hán-Nôm

14

202

Địa chất

15

605

Báo chí

15,5

203

Địa chất CT & ĐC thủy văn

15

606

Công tác xã hội

14

301

Sinh học

16

607

Xã hội học

14

302

Địa lý, khối A

15

608

Ngôn ngữ

14

302

Địa lý, khối B

15

609

Đông phương học, khối C

14

303

Khoa học môi trường, khối A

15,5

609

Đông phương học, khối D1

13,5

303

Khoa học môi trường, khối B

22

 

 

 

     

5. TrưỜng ĐẠi hỌc Sư PhẠm

 

101

SP Toán

21

501

SP Tâm lý Giáo dục

14

102

SP Tin học

17

502

SP Giáo dục chính trị

14,5

103

SP Vật lý

18

601

SP Ngữ văn

18

104

SP Kỹ thuật công nghiệp

15

602

SP Lịch sử

18

201

SP Hoá

22

603

SP Địa lý

17,5

301

SP Sinh học

21,5

901

SP Giáo dục tiểu học

14

302

sp KT Nông Lâm

17,5

902

SP Mẫu giáo

13

    

6. TrưỜng ĐẠi hỌc Y - DƯỢC

 

301

Bác sĩ đa khoa

25

305

 Kỹ thuật Y học

21,5

302

BS Răng - Hàm - Mặt

25

306

Y tế công cộng

18,5

303

Dược sĩ

20,5

307

Bác sĩ  y học dự phòng

20

304

 Điều dưỡng

21

 

 

 

      

7. TrưỜng ĐẠi hỌc NgoẠi NGỮ

 

751

Tiếng Anh

13,5

701

SP Tiếng Anh

15,5

752

Tiếng Nga, khối D1

13

702

SP Tiếng Nga, khối D1

13

752

Tiếng Nga, khối D2

13

702

SP Tiếng Nga, khối D2

13

753

Tiếng Pháp

13

703

SP Tiếng Pháp

13

754

Tiếng Trung, khối D1

13,5

704

SP Tiếng Trung, khối D1

13

754

Tiếng Trung, khối D4

13

704

SP Tiếng Trung, khối D4

13

755

Tiếng Nhật, khối D1-D4

14,5

705

Việt Nam học

13

 

 

 

706

Quốc tế học

13

    

 8. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

901

SP Thể chất-GD Quốc phòng

23

902

SP Giáo dục thể chất

22,5

 

6. ĐH Đà Lạt:
 

Trường ĐH Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn và công bố điểm sàn xét tuyển NV2 với 1.570 chỉ tiêu hệ ĐH; 500 chỉ tiêu hệ CĐ và 300 chỉ tiêu hệ TCCN.

 

Điểm trúng tuyển NV1:

 

STT

Ngành tuyỂn sinh

Mã ngành

KhỐi thi

ĐiỂm chuẨn

1

Toán học

101

A

15.0

2

Sư phạm Toán học

102

A

19.5

3

Tin học

103

A

15.0

4

Sư phạm Tin học

104

A

17.0

5

Vật lý

105

A

15.0

6

Sư phạm Vật lý

106

A

17.5

7

Công nghệ Thông tin

107

A

15.0

8

Điện tử Viễn thông

108

A

15.0

9

Hoá học

201

A

15.0

10

Sư phạm Hoá học

202

A

20.5

11

Sinh học

301

B

16.0

12

Sư phạm Sinh học

302

B

19.5

13

Môi trường

303

A

15.0

14

Nông học

304

B

15.0

15

Công nghệ Sinh học

305

B

17.5

16

Công nghệ Sau thu hoạch

306

B

15.0

17

Quản trị Kinh doanh

401

A

15.0

18

Kinh tế Nông lâm

402

A

15.0

19

Kế toán

403

A

15.0

20

Luật học

501

C

14.0

21

Xã hội học

502

C

14.0

22

Văn hoá học

503

C

14.0

23

Ngữ văn

601

C

14.0

24

Sư phạm Ngữ văn

602

C

18.0

25

Lịch sử

603

C

14.0

26

Sư phạm Lịch sử

604

C

19.5

27

Việt Nam học

605

C

14.0

28

Du lịch

606

D1

13.0

29

Công tác xã hội - PTCĐ

607

C

14.0

30

Đông phương học

608

D1

13.0

31

Quốc tế học

609

D1

13.0

32

Tiếng Anh

701

D1

13.0

33

Sư phạm Tiếng Anh

751

D1

16.5

 

7. ĐH Cần Thơ:

Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành đào tạo. Theo đó ngành SP Hoá học có điểm chuẩn cao nhất. Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở KV3.

 

Mỗi khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm; mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Trường cũng đưa ra chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển NV2 vào 20 ngành đào tạo và cũng đưa ra điểm xét tuyển vào hệ dự bị ĐH.

 

* Điểm chuẩn NV1:

 

Mã ngành

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn

101

 SP Toán học

A

19.00

102

 SP Toán - Tin học

A

18.50

103

 Toán thống kê

A

15.00

104

 SP Vật lý 

A

15.50

105

 SP Vật lý - Tin học 

A

17.00

106

 SP Vật lý - Công nghệ

A

15.00

107

 SP Tiểu học 

A

16.50

107

 SP Tiểu học 

D1

14.50

108

 Cơ khí Chế tạo máy 

A

15.50

109

 Cơ khí Chế biến 

A

15.00

110

 Cơ khí Giao thông 

A

15.00

111

 Thủy công đồng bằng

A

15.00

112

 Xây dựng  DD &CN

A

18.00

113

 Xây dựng cầu đường

A

15.00

114

 Kỹ thuật Môi trường 

A

15.00

115

 Điện tử (Viễn thông, K thuật điều khiển)

A

17.00

116

 Kỹ thuật  Điện

A

15.00

117

 Cơ Điện tử

A

15.00

118

 Quản lý công nghiệp

A

15.00

119

 Công nghệ thông tin (HThống TT, CN phần mềm; Mạng MTính&truyền thông; QT Hệ thống TT)

A

18.50

201

 Công nghệ thực phẩm 

A

19.00

202

 Chế biến thủy sản

A

15.00

203

 SP Hoá học

A

23.00

203

 SP Hoá học

B

23.00

204

 Hoá học

A

18.50

204

 Hoá học

B

18.50

205

 Công nghệ Hoá học 

A

18.50

301

 SP Sinh vật  

B

19.00

302

 SP Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp

B

17.50

303

 Sinh học

B

15.50

304

 Công nghệ Sinh học

A

22.00

304

 Công nghệ Sinh học

B

22.00

305

 Chăn nuôi 

B

15.00

306

 Thú  y 

B

16.50

307

 Nuôi trồng Thuỷ sản 

B

19.00

308

 Bệnh học Thuỷ sản

B

15.00

309

 Sinh học biển

B

15.00

310

 Trồng trọt 

B

15.00

311

 Nông học 

B

15.00

312

 Hoa viên & Cây cảnh

B

15.00

313

 Bảo vệ thực vật

B

16.50

314

 Khoa học Môi trường  

B

19.00

315

 Khoa học đất

B

15.00

401

 Kinh tế học

A

16.50

401

 Kinh tế học

D1

14.50

402

 Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán)

A

18.00

402

 Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán)

D1

16.00

403

 Tài chính (TC-Tín dụng, TChính D.nghiệp)

A

19.00

403

 Tài chính (TC-Tín dụng, TChính D.nghiệp)

D1

17.00

404

 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Markting, Thương mại)

A

18.00

404

 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Markting, Thương mại)

D1

16.00

405

 KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản)

A

15.00

405

 KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản)

D1

13.00

406

 Ngoại thương 

A

19.00

406

 Ngoại thương 

D1

17.00

407

 Nông nghiệp (Phát triển nông thôn)

A

15.00

407

 Nông nghiệp (Phát triển nông thôn)

B

15.00

408

 Quản lý đất đai 

A

15.00

409

 Quản lý nghề cá

A

15.00

501

 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) 

A

16.50

501

 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) 

C

15.50

601

 SP. Ngữ văn 

C

15.00

602

 Ngữ văn

C

14.00

603

 SP. Lịch sử  

C

14.00

604

 SP. Địa lý 

C

14.50

605

 SP. Giáo dục công dân 

C

14.00

606

 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)

C

15.00

606

 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)

D1

14.00

701

 SP. Anh văn

D1

16.50

703

 SP. Pháp văn

D3

13.00

751

 Anh văn 

D1

14.00

752

 Thông tin - Thư viện

D1

13.00

901

 SP. Thể dục thể thao

T

25.50

C65

Cao đẳng Tin học

A

 

       

* Chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển NV2:

                                                                          

Khối      

Mã ngành

Ngành/chuyên ngành

Xét tuyển NV2

Điểm sàn

Chỉ tiêu

A

103

 Toán thống kê

15

49

A

106

 SP. Vật lý - Công nghệ

15

13

A

109

 Cơ khí Chế biến 

15

83

A

110

 Cơ khí Giao thông 

15

54

A

111

 Thủy công đồng bằng

15

73

A

114

 Kỹ thuật Môi trường 

15

47

A

116

 Kỹ thuật  Điện

15

31

A

118

 Quản lý công nghiệp

15

32

B

305

 Chăn nuôi 

15

99

B

310

 Trồng trọt 

15

71

B

311

 Nông học 

15

36

B

312

 Hoa viên & Cây cảnh

15

40

B

315

 Khoa học đất

15

64

A

405

 KT Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KT Tài nguyên MT, KTThuỷ sản)

15

135

D1

405

 KT Nông nghiệp (KT Nông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản)

13

A

409

 Quản lý nghề cá

15

65

C

602

 Ngữ văn

14

15

C

605

 SP Giáo dục công dân 

14

17

D3

703

 SP Pháp văn

13

38

D1

752

 Thông tin - Thư viện

13

69

A

C65

 Cao đẳng Tin học

12

120

 

Nguyễn Hùng