Điểm chuẩn ĐH Nông nghiệp I, ĐH Hồng Đức
(Dân trí) - ĐH Nông nghiệp I ngoài lấy điểm chuẩn theo khối, có quy định điểm chuẩn riêng cho ngành Công nghệ Sinh học và Kế toán doanh nghiệp. ĐH Hồng Đức xét tuyển hơn 1.000 chỉ tiêu NV2.
Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở KV3. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
1. ĐH Hồng Đức
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm tuyển NV1 | Xét tuyển NV2 | ||
Điểm sàn | Chỉ tiêu | ||||||
Đào tạo trình độ Đại học |
|
| 1720 |
|
|
| |
Toán học-Tin | 104 | A | 60 | 15,0 | 15 | 19 | |
Vật lý | 102 | A | 60 | 15,0 | 15 | 54 | |
Ngữ văn | 604 | C | 90 | 14,0 | 14 | 20 | |
Lịch sử | 605 | C | 90 | 14,0 |
|
| |
Việt Nam học | 606 | C | 90 | 14,0 |
|
| |
Địa lý | 607 | C | 90 | 16,5 |
|
| |
Xã hội học | 608 | C | 90 | 15,5 | 15,5 | 9 | |
Tâm lý học | 609 | C, | 80 | 14,0 | 14 | 39 | |
| D1 | 10 | 13,0 | 13 | 6 | ||
Tin học | 103 | A | 100 | 15,0 | 15 | 52 | |
Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | 105 | A | 60 | 18,0 | 18 | 25 | |
Xây dựng cầu đường | 108 | A | 60 | 17,0 | 17 | 48 | |
Sư Phạm (SP) Toán học | 101 | A | 50 | 19,0 |
|
| |
SP Vật lý-Hoá học | 106 | A | 50 | 18,0 |
|
| |
SP Sinh học | 300 | B | 50 | 19,5 |
|
| |
SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 80 | 19,0 | 19 | 66 | |
SP Giáo dục tiểu học | 900 | D1 | 50 | 13,0 |
|
| |
SP Mầm non | 901 | M | 100 | 13,5 |
|
| |
Ch nuôi-Thú y | 302 | A | 10 | 15 |
|
| |
| B | 40 | 15,0 |
|
| ||
Nông học | 304 | A | 10 | 15,0 | 15 | 10 | |
| B | 40 | 15,0 | 15 | 31 | ||
Nông học | 305 | A | 10 | 15,0 | 15 | 6 | |
| B | 40 | 15,0 | 15 | 3 | ||
Lâm học | 308 | A | 10 | 15,0 | 15 | 8 | |
| B | 40 | 15,0 | 15 | 17 | ||
Kế toán | 401 | A, | 85 | 19,0 |
|
| |
| D1 | 15 | 16,0 |
|
| ||
Quản trị kinh doanh | 402 | A, | 80 | 15,0 | 15 | 9 | |
| D1 | 20 | 14,0 | 14 | 8 | ||
Tài chính-Ngân hàng | 403 | A, | 50 | 15,0 |
|
| |
| D1 | 10 | 14,0 | 15 | 13 | ||
Hệ CĐ
| |||||||
SP Toán-Công tác đội | C78 | A |
|
| 12 | 100 | |
SP Hoá-Thí nghiệm | C76 | A |
|
| 12 | 100 | |
SP Sinh-Thí nghiệm
| C66 | B |
|
| 12 | 50 | |
SP Mầm non | C68 | M |
|
| 10 | 50 | |
SP Thể dục-CTĐ | C69 | T |
|
| 12 | 50 | |
Kế toán
| C70 | A |
|
| 12 | 100 | |
D1 |
|
| 10 | 20 | |||
Quản trị KD
| C71 | A |
|
| 12 | 100 | |
D1 |
|
| 10 | 20 | |||
Lâm nghiệp
| C73 | A |
|
| 12 | 15 | |
B |
|
| 12 | 45 | |||
Lưu ý khi xét tuyển NV2:
+ Khối D1 ngành 701 điểm môn Anh văn đã nhân hệ số 2, điểm tối thiểu môn Anh văn chưa nhân hệ số phải đạt 6,0; khối M môn năng khiếu điểm tối thiểu phải đạt 5,0.
+ Thí sinh ĐKXT phải thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Khối M và khối T các môn văn hoá theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT; môn thi năng khiếu theo đề của từng trường; điểm thi môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 trở lên (điểm tính hệ số 1).
+ Vùng tuyển: Thí sinh ĐKXT vào Sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hoá, các ngành khác từ Thừa Thiên - Huế trở ra.
2. ĐH Nông nghiệp I
+ Khối A: 17 điểm
+ Khối B: 20 điểm
Riêng ngành Công nghệ sinh học điểm trúng tuyển: khối A - 20,0đ, khối B - 25,0đ; Ngành Kế toán doanh nghiệp: khối A - 19,0 đ, khối B - 22,0 đ.
Thí sinh đã đăng ký dự thi vào ngành Công nghệ sinh học hoặc ngành Kế toán doanh nghiệp đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành Công nghệ sinh học hoặc ngành Kế toán doanh nghiệp sẽ được chuyển sang ngành học khác trừ ngành Kinh tế nông nghiệp.
Nguyễn Hùng