Hơn 70 trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển đại học năm 2024
(Dân trí) - Mức điểm sàn xét tuyển đại học bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 dao động theo từng trường, từng ngành và tổ hợp xét tuyển. Mức điểm dao động 14-24 điểm.
Đến nay, đã có nhiều trường đại học công bố ngưỡng điểm bảo đảm chất lượng đầu vào (điểm sàn). Đây là điểm điều kiện tối thiểu để thí sinh đăng ký xét tuyển, không phải là điểm chuẩn.
Căn cứ vào điểm sàn được các trường công bố, thí sinh chọn đăng ký nguyện vọng phù hợp.
Theo ghi nhận của phóng viên Dân trí, mức điểm sàn của các trường dao động 14-24 điểm của thang điểm 30.
STT | Tên trường (bấm vào link màu xanh để xem chi tiết) | Mức điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
PHÍA BẮC | ||
1 | ĐH Quốc gia TPHCM | Xem link |
2 | Trường ĐH Ngoại thương | Điểm thi: 24 Điểm thi kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ (phương thức 3): 16-17 |
3 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 15,5-21 |
4 | Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 15-16 |
5 | Trường ĐH Công đoàn | 15-16 |
6 | Trường ĐH Điện lực | 17-20 |
7 | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội | 18-23 |
8 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 18-22 |
9 | Trường ĐH Thương mại | 20 |
10 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Thang 30: 18 Thang 40: 25 |
11 | Trường ĐH Khoa học và Xã hội Nhân văn (Hà Nội) | 20 |
12 | Thang 30: 20-21 Thang 40: 30-31 | |
13 | Trường Đại học Ngoại ngữ | 20-21 |
14 | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 17-22 |
15 | Trường ĐH Dược Hà Nội | 21-23 |
16 | Trường ĐH Mở Hà Nội | 17-22,25 |
17 | Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải | 16-22 |
18 | Các trường quân đội | Xem link |
19 | Trường ĐH Luật Hà Nội | 15-20 |
20 | Trường ĐH Giao thông vận tải | 16-23 |
21 | Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 18-22 |
22 | Trường ĐH Công đoàn | 15-16 |
23 | Trường ĐH Phenikaa | 17-20 |
24 | Trường ĐH Điện lực | 17-20 |
25 | Trường ĐH Hòa Bình | 15 |
26 | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 16-22 |
27 | Trường ĐH Thủy Lợi | 18-22 |
28 | Trường ĐH Luật Hà Nội | 20-22 |
29 | Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh | 15 |
30 | TrườngKhoa học liên ngành và Nghệ thuật | 21-23 |
31 | Trường ĐH Mỏ - Địa chất | 15-23 |
32 | Trường ĐH Y tế công cộng | 16-19,5 |
33 | Trường ĐH Hàng Hải | 16-22 |
34 | Học viện Hành chính Quốc gia | 16-22 |
35 | Trường ĐH Nguyễn Trãi | 15 |
36 | Trường ĐH Lao động xã hội | 16 |
37 | Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội | 17-18 |
38 | Trường ĐH Tài chính - Kế toán | 15 |
39 | Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | 16 |
40 | Trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội | 20-21 |
PHÍA NAM | ||
1 | 20-24 | |
2 | Điểm thi đánh giá năng lực: 600/1200 điểm; Điểm thi tốt nghiệp THPT: 18/30 điểm; Điểm thi học bạ THPT: 54/90 điểm | |
3 | 21 | |
4 | 16-24 | |
5 | Trường ĐH Quốc tế (TPHCM) | 15-24* |
6 | Trường ĐH Văn Hiến | 15-18 |
7 | Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (HIU) | 15 |
8 | Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF) | 16-19 |
9 | Trường ĐH Công nghệ TPHCM (HUTECH) | 16-19 |
10 | Trường Công nghiệp TPHCM | 17-19 |
11 | Học viện Hàng không Việt Nam | 16-20 |
12 | Trường ĐH Lạc Hồng | 15 |
13 | 16-20 | |
14 | 19-24 | |
15 | Trường ĐH Tôn Đức Thắng | Thang 40: 21-30,5 |
16 | Trường ĐH Thủ Dầu Một | 15-19 |
17 | Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn | 16-17 |
18 | Trường ĐH Kinh tế TPHCM | 16-20 |
19 | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành | 15-23 |
20 | Học viện Hàng không Việt Nam | 16-20 |
21 | Trường ĐH Sư phạm TPHCM | 17-24 |
22 | Trường ĐH Nông Lâm TPHCM | 15-22 |
23 | Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM | 15-17 |
24 | Trường ĐH Tân Tạo | 15-22,5 |
25 | Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | 14-16 |
26 | Trường ĐH Kiến trúc TPHCM | 15-21 |
27 | Trường ĐH Văn Lang | 16-18, riêng nhóm ngành sức khỏe công bố sau |
28 | Trường ĐH Đông Á | 14, riêng nhóm ngành sức khỏe công bố sau |
29 | Trường ĐH Văn hóa TPHCM | 15 |
30 | Trường ĐH Khánh Hòa | 15, riêng nhóm sư phạm theo quy định của Bộ GD&ĐT |
31 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | 15 |
32 | Trường ĐH Công nghệ thông tin (TPHCM) | 22 |