Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 15 giáo trình Minna no Nihongo

(Dân trí) - Bạn đã biết cách nói cho phép hoặc cấm chỉ ai đó làm việc gì trong tiếng Nhật? Hãy cùng tìm hiểu mẫu câu này trong bài 15 giáo trình Minna no Nihongo nhé.

Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 15 giáo trình Minna no Nihongo

Trước khi học đến các mẫu câu, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng sẽ sử dụng trong bài nhé!

1. おきます (置きます): Đặt để

2. つくります (作ります◊造ります): Làm, chế tạo, sản xuất

3. うります (売ります): Bán

4. しります (知ります): Biết

5. すみます (住みます): Sống, ở

6. けんきゅうします (研究します): Nghiên cứu

7. しりょう (資料): Tài liệu, tư liệu

8. カタログ: Ca-ta-lô

9. じこくひょう (時刻表): Bảng giờ tàu chạy

10. ふく(服): Quần áo

Tiếp theo, chúng ta cùng đi đến phần 2 của bài và tìm hiểu hai mẫu câu cho phép & cấm chỉ được dùng phổ biến trong tiếng Nhật nhé!

Trong tiếng Nhật để hỏi xin phép làm việc gì đó chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu:

V ても いい ですか。: ...Có được không?

Cùng tìm hiểu kĩ hơn qua các ví dụ sau sẽ:

・ ドアをあけます。いいですか。: Tôi mở cửa. Như thế có được không?

-> ドアをあけてもいいですか。: Tôi mở cửa có được không?

・ ここにすわります。いいですか。: Tôi ngồi chỗ này. Như thế có được không?

-> ここにすわってもいいですか。: Tôi ngồi chỗ này có được không?

・ じしょをかります。いいですか。: Tôi mượn quyển từ điển. Như thế có được không?

-> 辞書をかりてもいいですか。: Tôi mượn quyển từ điển có được không?

・ しゃしんをとってもいいですか。: Tôi chụp ảnh có được không?

Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 15 giáo trình Minna no Nihongo - Ảnh 2.

Tiếp theo, để diễn đạt sự cấm đoán, không được làm gì, chúng ta dùng mẫu câu:

V てはいけません。: ...Cấm/không được...

・ ここでおさけをのんでもいいですか。: Tôi uống rượu ở đây có được không?

→いいえ、のんではいけません。: Không được, cấm uống

・ ここでしゃしんをとってもいいですか。: Tôi chup ảnh ở đây có được không?

→いいえ、とってはいけません。: Không được, cấm chụp

・辞書を使ってはいけません。: Cấm dùng từ điển

・ きょうしつでたばこをすってはいけません。: Cấm hút thuốc lá trong lớp

Cuối cùng nếu muốn từ chối lời đề nghị hoặc xin phép từ ai đó, chúng ta sẽ sử dụng hai mẫu câu sau:

- Khi nó là nguyên tắc, quy định: いいえ、いけません。

- Khi bạn có lí do cá nhân: すみません、ちょっと。。。

Ví dụ:

・ ここでお酒をのんでもいいですか。: Tôi uống rượu sake ở đây có được không?

→いいえ、いけません。: Không, không được phép

・ そのノートをかりてもいいですか。: Tôi mượn cuốn sổ này có được không?

→すみません、ちょっと。。。: Tôi xin lỗi, nhưng mà …

Vậy là bài học hôm nay đã kết thúc rồi. Bạn đừng quên ôn tập lại thường xuyên và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé!

Vũ Phong

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm