Dự kiến điểm chuẩn của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM, Học viện Hàng không Việt Nam

(Dân trí) - Hôm nay, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã công bố điểm chuẩn dự kiến của các ngành vào trường năm nay. So với năm ngoái, nhiều ngành có điểm chuẩn tăng hơn.

Theo đó, đối với hệ ĐH, điểm chuẩn không nhân hệ số thì ngành Công nghệ thực phẩm và Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy điểm cao nhất ɬà 21 điểm. Còn ngành lấy điểm thấp nhất là Kinh tế gia đình: 16 điểm.

Ngoài ra, các ngành Cao đẳng của trường lấy điểm chuẩn là 13,0 điểm.

Dự kiến đến ngày 8/8 khi Bộ GD-ĐT công bố mức điểm sàn thì trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM sẽ công bố điểm chuẩn chính thức.

Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến của các ngành hệ ĐH của trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:

 

Ngành đào tạo (khối thi)

Điểm chuẩn

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

18,5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)

20,0

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

19,5

Kỹ ɴhuật công nghiệp (A/A1)

17,5

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (A/A1)

20,5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1)

19,5

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

20,0

Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1)

18,0

Công nghệ In (A/A1)<ȯSPAN>

18,0

Công nghệ thông tin (A/A1)

18,0

Công nghệ may (A/A1)

18,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1)

18,5

Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1)

18,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1)

21,0

Quản lý công nghiệp (A/A1)

18,0

Kế toán (A/A1)

17,5

Công nghệ kỹ thuật môi trường (A/B)

ȱ9

Công nghệ thực phẩm (A/B)

21,0<ɓPAN style="mso-bidi-font-size: 12.0pt; mso-fareast-font-family: 'Times New Roman'; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'">

Kinh tế gia đình (A/B)

16,0

Thiết kế thời trang (V)

16,5 (2 môn, Toán hệ số 1, Vẽ hệ số 2

 

Sư phạm tiếng Anh (D1)

26,5 (môn tiếng Anh hệ số 2)

<ɓPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">

Trước đó, Học viện Hàng không Việt Nam cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành năm 2014.

ȼTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 59.1pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid wiɮdowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" rowSpan=3 width=79>

16,0

ȼTR style="HEIGHT: 33.05pt; mso-yfti-irow: 10">

Tên ngành

Mã ngành

<ɓPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">Khối thi

<ȯTD>

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển NV1

1. Trình độ đại học

Quản trị kinh doanh

D340101

A

500

A1

D1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A

100

16,0

A1

1. Trình độ cao đẳng

Quản trị kinh doanh

C340101

A

90

12,0

A1

D1

Công nghệ kỹ thuật điện tử,  truyền thông

C510302

A

30

12,0

A1

Lê Phương