Dự kiến điểm chuẩn của ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
(Dân trí) - Chiều nay 28/7, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố dự kiến điểm chuẩn năm 2014.
NGÀNH
Ċ <ŔD style="BORDER-BOTTOM: black 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 40.4pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid black .5Űt; mso-border-themecolor: text1; mso-border-left-alt: solid black .5pt; mso-border-left-themecolor: text1; mso-border-top-alt: solid black .5pt; mso-border-top-themecolor: text1; mso-border-bottom-themecolor: text1; mso-border-right-alt: solid windowtext Į5pt" vAlign=top width=54>13.5
A |
A1 |
B |
D1 | |
ļP style="LINE-HEIGHT: 150%; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal>Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
|
14.5 |
Tài chính – Ngân hàng <įTD> |
14.5 |
14.5 |
14.5 | |
Kế toán |
15 |
15 |
14.5 | |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
14.5 | |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13.5 |
| ||
Công nghệ ţhế tạo máy |
ļSPAN style="LINE-HEIGHT: 150%; FONT-SIZE: 13pt">13.5 |
13.5 | ||
Công nghệ thực phẩm |
18.5 |
18.5 |
19 | |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
17 |
17 |
17.5 | |
Công nghệ Chế biến thủy sản |
16Į5 |
16.5 |
17 | |
Công nghệ kỹ thuậtĠhóa học |
17 |
17 |
17.5 | |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
17 |
17 |
17.5 | |
Cônŧ nghệ sinh học |
17.5 |
17.5 |
18 |
<ł style="mso-bidi-font-weight: normal">+ Hệ cao đẳng: Điểm chuẩn dự kiến bằng điểm sàn Cao đẳng năm 2014 theo quy định của BộĠGD-ĐT.
Liên thông đại học: Điểm chuẩn dự kiến bằng điểm sàn Đại học năm 201Ĵ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ngoài ra, trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) cho tất cả các ngành đại học từ kết quả điểm thi ĐH năm 2014 với mức điểm bằng đi᷃m chuẩn. Xét tuyển NVBS hệ cao đẳng chuyên nghiệp từ kết quả thi CĐ, ĐH năm 2014 với mức điểm bằng mức điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT. Đồng thời, trường dành 2500 chỉ tiêu xét tuyển Cao đẳng nghề chính quy từ kết quả tốt nghiệp THPT và điểm thi CĐ, Đň năm 2014.
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 235.55pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid wũndowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=314>Công nghệ thực phẩm
č
TT |
Ngành |
Khối tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1,D1 |
2 |
A, A1 | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
4 |
A, A1,B | |
5 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A, A1,B |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A, A1,B |
7 |
A, A1,B | |
8 |
Công nghệ sinh học |
A, A1,B |
9 |
Công Ůghệ Giày |
A, A1,B |
10 |
Công nghệ May |
A, A1,D1 |
<Ő style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: normal; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal align=center>11 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đũện lạnh) |
A, A1 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1,D1 |
13 |
Kế toán |
A, A1,D1 |
14 |
<Ő style="TEXT-JUSTIFY: inter-ideograph; TEXT-ALIGN: justify; LINE-HEIGHT: normal; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal>Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
A, A1,D1,C |
15 |
CôngĠnghệ vật liệu |
A, A1,B |
(1)Kiểm nghiệm lương thực, thực phẩm |
(9)Điện tử công nghiệp |
<œPAN style="LINE-HEIGHT: 150%; FONT-FAMILY: Times New Roman; COLOR: black; FONT-SIZE: 12pt">(2) Kỹ thuật chế biến món ăn |
(10)Điện công nghiệp |
(3) Quản trị nhà hàng |
(11)Lập trình máy tính |
(4) Kế toán doanh nghiệp |
(12)Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
(5) Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
(13)Kỹ thuật xây dựng* |
(6) Hướng dẫn du lịch |
(14)Kỹ thuật dược* |
(7) Thiết kế thời trang |
Ċ (15)Thiết kế đồ họa* |
(8) Lập tŲình máy tính |
(16)Quản trị mạng* |