Dự báo điểm chuẩn của ĐH Bách khoa Hà Nội ngành cao nhất là 29 điểm

(Dân trí) - Ngày 5/9, trường ĐH Bách khoa Hà Nội đã công bố dự báo điểm chuẩn năm 2020. Theo đó, mức điểm chuẩn năm nay tăng từ 2- 3 điểm so với năm trước, ngành cao nhất là 29 điểm.

Cách tính điểm chuẩn xét tuyển vào trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2020 như sau:

- Đối với tổ hợp môn không có môn chính:

ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT).

- Đối với tổ hợp môn có môn chính:

ĐX = [(Môn 1+ Môn2 + Môn3 +Môn chính) x ¾] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT)

Năm nay, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội tuyển khoảng 6.930 thí sinh cho 57 mã ngành đào tạo.

Bên cạnh các tổ hợp xét tuyển truyền thống, trường áp dụng thêm tổ hợp xét tuyển A19, A20 khi thí sinh đăng ký thông qua phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và bài kiểm tra tư duy. Đây là năm đầu tiên trường này áp dụng xét tuyển bằng kết quả bài kiểm tra tư duy.

Theo đó, cách tính điểm là tổ hợp A19, bao gồm Toán và Lý, hoặc tổ hợp A20, gồm Toán và Hóa, cộng điểm bài kiểm tra tư duy nhân đôi (quy về thang điểm 30), có tính điểm ưu tiên.

Kết quả công bố chỉ có 1,5% tổng số thí sinh đạt từ 8,5 điểm trở lên và hơn 70% đạt trên trung bình.

 Dự báo điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2020 như sau:

     
      
 

DỰ BÁO KHOẢNG ĐIỂM CHUẨN NĂM 2020

 
      

TT

Mã Xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình Đào tạo

Điểm chuẩn 2019

Dự báo 2020

 

1

BF1

Kỹ thuật Sinh học

23.4

25.5 - 26.5

 

2

BF1x

 

20 - 21

 

3

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

24

26 - 26.5

 

4

BF2x

 

20 -21

 

5

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

23

25.5 - 26

 

6

BF-E12x

 

20 -21

 

7

CH1

Kỹ thuật Hoá học

22.3

23.5 - 24.5

 

8

CH1x

 

19 - 20

 

9

CH2

Hoá học

21.1

22 - 23

 

10

CH2x

   

11

CH3

Kỹ thuật in

21.1

22 - 23

 

12

CH3x

 

20 -21

 

13

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

23.1

25.5 - 26.5

 

14

CH-E11x

 

20 - 21

 

15

ED2

Công nghệ giáo dục

20.6

22 - 23

 

16

ED2x

 

19 - 20

 

17

EE1

Kỹ thuật Điện

24.28

26 - 27

 

18

EE1x

 

20.5 - 21.5

 

19

EE2

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

26.05

27.5 - 28.5

 

20

EE2x

 

23 - 24

 

21

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện
(CT tiên tiến)

25.2

26.5 - 27.5

 

22

EE-E8x

 

21.5 - 22.5

 

23

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa
(Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

 

22.5 - 23.5

 

24

EE-EPx

   

25

EM1

Kinh tế công nghiệp

21.9

24 - 25

 

26

EM1x

 

20.5 - 21.5

 

27

EM2

Quản lý công nghiệp

22.3

24 - 25

 

28

EM2x

 

19 - 20

 

29

EM3

Quản trị kinh doanh

23.3

25 - 26

 

30

EM3x

 

20 - 21

 

31

EM4

Kế toán

22.6

24.5 - 25.5

 

32

EM4x

 

19 - 20

 

33

EM5

Tài chính - Ngân hàng

22.5

24.5 - 25.5

 

34

EM5x

 

19.5 - 20.5

 

35

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

22

24 - 25

 

36

EM-E13x

 

19 - 21

 

37

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

23

25 - 26

 

38

EM-E14x

 

21 - 22

 

39

EM-VUW

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

20.09

23 - 24

 

40

EM-VUWx

   

41

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

24.8

26.5 - 27.5

 

42

ET1x

 

20.5 - 21.5

 

43

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

24.6

25 - 26

 

44

ET-E4x

 

20  - 21

 

45

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

24.1

25.5 - 26.5

 

46

ET-E5x

 

20 - 21

 

47

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

24.95

26 - 27

 

48

ET-E9x

 

21.5 - 22.5

 

49

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

20.03

23 - 24

 

50

ET-LUHx

   

51

EV1

Kỹ thuật Môi trường

20.2

22 - 23

 

52

EV1x

 

19 - 20

 

53

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

22.6

23.5 - 24.5

 

54

FL2

23.2

24 - 25

 

55

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

22.3

23.5 - 24.5

 

56

HE1x

 

20 - 22

 

57

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

27.42

28 - 29

 

58

IT1x

 

25 - 26

 

59

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

26.85

28 - 29

 

60

IT2x

 

24.5 - 25.5

 

61

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

27

28 - 29

 

62

IT-E10x

 

24 - 25

 

63

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

25.7

27 - 28

 

64

IT-E6x

 

22.5 - 23.5

 

65

IT-E7

Công nghệ thông tin (Global ICT)

26

27 - 28

 

66

IT-E7x

 

24 - 25

 

67

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

 

25.5 - 26.5

 

68

IT-Epx

 

20 - 21

 

69

IT-LTU

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

23.25

25 - 26

 

70

IT-LTUx

 

21 - 22

 

71

IT-VUW

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

22

24 - 25

 

72

IT-VUWx

   

73

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

25.4

26.5 - 27.5

 

74

ME1x

 

22 - 23

 

75

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

23.86

25.5 - 26.5

 

76

ME2x

 

20 - 21

 

77

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

24.06

25.5 - 26.5

 

78

ME-E1x

 

20 - 21

 

79

ME-GU

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

21.2

23 - 24

 

80

ME-GUx

   

81

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

20.5

22.5 - 23.5

 

82

ME-LUHx

 

20 - 22

 

83

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

22.15

23.5 - 24.5

 

84

ME-NUTx

 

19 - 20

 

85

MI1

Toán - Tin

25.2

26.5 - 27.5

 

86

MI1x

 

22 - 23

 

87

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

24.8

26.5 - 27.5

 

88

MI2x

 

21 - 22

 

89

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

21.4

22 - 23.5

 

90

MS1x

 

19 - 20

 

91

MS-E3

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

21.6

22 - 23

 

92

MS-E3x

   

93

PH1

Vật lý kỹ thuật

22.1

24.5 - 25.5

 

94

PH1x

 

19 - 20

 

95

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

20

23 - 24

 

96

PH2x

 

19 - 20

 

97

TE1

Kỹ thuật Ô tô

25.05

26.5 - 27.5

 

98

TE1x

 

22 - 23

 

99

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

23.7

25.5 - 26.5

 

100

TE2x

 

20 - 21

 

101

TE3

Kỹ thuật Hàng không

24.7

26.5 - 27.5

 

102

TE3x

 

21.5 - 22.5

 

103

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

24.23

26 - 27

 

104

TE-E2x

 

20.5 - 21.5

 

105

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

 

22 - 23

 

106

TE-EPx

   

107

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

20.2

22 - 23

 

108

TROY-BAx

   

109

TROY-IT

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

20.6

23.5 - 24.5

 

110

TROY-ITx

 

19 - 20

 

111

TX1

Kỹ thuật Dệt - May

21.88

22.5 - 23.5

 

112

TX1x

 

19 - 20

 
      

Hồng Hạnh