Điểm xét tuyển vào Đại học Duy Tân năm 2016

Chỉ tiêu: 5.500, Mã Trường: DDT http://tuyensinh.duytan.edu.vn

I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 2 phương thức xét tuyển

1) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường

Điểm Xét tuyển = tổng điểm thi 3 môn + điểm ưu tiên (theo Khu vực và Đối tượng)= 15 điểm

Trong đó: điểm Xét tuyển

Ngành Bác sĩ Đa khoa: 20 điểm Ngành Dược sĩ Đại học: 16,5điểm Ngành Thiết kế số: 17 điểm Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15 điểm Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2): Chương trình trong nước: 15 điểm Chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 18,5 điểm Tất cả các ngành còn lại: 15 điểm

Điểm ưu tiên:

- Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2: +0.5 điểm

- Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm

Thí sinh không đủ điểm Xét tuyển theo phương thức 1, hãy chọn Xét tuyển theo Học bạ THPT

2) Xét kết quả Học bạ2 học kỳ lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, trừ ngành Dược sỹ vàBác sĩ Đa khoa

Điểm Xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3

Trong đó:

Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với bậc Đại học; bậc Cao đẳng chỉ cần tốt nghiệp THPT; Ngành Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét tuyển 2 môn đạt từ 6.0 điểm trở lên; Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.

Ghi chú:

Thí sinh Xét tuyển theo hệ Liên thông, điểm Xét tuyển bằng điểm Xét tuyển các Ngành đào tạo bậc Đại học Chính quy.

III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH, ĐIỂM XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1. Chương trình đào tạo trong nước

1.1. Bậc Đại học

TT

Ngành học

Mã ngành/

Chuyên ngành

ĐiểmXét tuyển

Môn Xét tuyển

(Chọn 1 trong các tổ hợp)

1

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

có các chuyên ngành:

D480103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

+ Kỹ thuật Mạng máy tính

101

15

+ Công nghệ Phần mềm

102

15

+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia

111

15

2

Ngành Hệ thống thông tin Quản lý

có chuyên ngành:

D340405

+ Hệ thống Thông tin Quản lý

410

15

3

Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng

có chuyên ngành:

D580201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

15

4

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:

D510102

+ Xây dựng Cầu đường

106

15

+ Công nghệ quản lý xây dựng

206

15

5

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

D580102

1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật

2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật

3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa

4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa

+ Kiến trúc Công trình

107

15

+ Kiến trúc Nội thất

108

15

6

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành:

D510301

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

+ Điện Tự động

110

15

+ Thiết kế Số

104

17

+ Điện tử - Viễn thông

109

15

7

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

có chuyên ngành:

D510406

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Hóa, Sinh

4. Toán, Hóa, Văn

+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

15

8

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường

có chuyên ngành :

D850101

+ Quản lý Tài nguyên & Môi trường

307

15

9

Ngành Quản trị Kinh doanh

có các chuyên ngành:

D340101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

15

+ Quản trị Kinh doanh Marketing

401

15

+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế)

411

15

+ Kinh doanh thương mại

412

15

10

Ngành Tài chính - Ngân hàng

có các chuyên ngành:

D340201

+ Tài chính Doanh nghiệp

403

15

+ Ngân hàng

404

15

11

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

D340301

+ Kế toán Kiểm toán

405

15

+ Kế toán Doanh nghiệp

406

15

12

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành:

D340103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

15

+ Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

15

13

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

D220201

1. Toán, Văn, Tiếng Anh

2.Văn, Sử, Tiếng Anh

3. Văn, Địa, Tiếng Anh

+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

701

15

+ Tiếng Anh Du lịch

702

15

14

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

D720501

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Văn, Sinh

4. Toán, Văn, Hóa

+ Điều dưỡng Đa khoa

302

15

15

Ngành Dược sỹ có chuyên ngành:

D720401

+ Dược sỹ (Đại học)

303

16.5

16

Ngành Y đa khoa có chuyên ngành:

D720101

Toán, Hóa, Sinh

+ Bác sĩ Đa khoa

305

20

17

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

D380107

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

+ Luật Kinh tế

609

15

18

Ngành Văn học có chuyên ngành:

D220330

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Văn, Ngoại ngữ

3. Văn, Sử, Ngoại ngữ

4. Văn, Địa, Ngoại ngữ

+ Văn - Báo chí

601

15

19

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

D220113

+ Văn hoá Du lịch

605

15

20

Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành:

D310206

+ Quan hệ Quốc tế

608

15

21

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành

D540101

+ Công nghệ Thực phẩm

306

15

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Văn, Hóa

4. Toán, Văn, Ngoại ngữ

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

1.2. Bậc Cao đẳng

TT

Ngành học

Mã ngành

Điều kiện Xét tuyển

1

Công nghệ Thông tin

C480201

Tốt nghiệp THPT

2

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

C510102

3

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

C510301

4

Kế toán

C340301

5

Quản trị & Nghiệp vụ Marketing

C340101

6

Tài chính - Ngân hàng

C340201

7

Đồ họa Máy tính & Multimedia

C480201

8

Quản trị Khách sạn

C340107

9

Điều dưỡng

C720501

10

Anh văn

C220201

11

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

C510406

12

Văn hóa Du lịch

C220113

2. Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế)

2.1. Bậc Đại học

TT

Ngành học

Mã ngành/

Chuyên ngành

Điểm Xét tuyển

Môn Xét tuyển

(Chọn 1 trong các tổ hợp)

1

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

có các chuyên ngành:

D480103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

+ An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU

101(CMU)

15

+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

102(CMU)

15

2

Ngành Hệ thống thông tin Quản lý

có chuyên ngành:

D340405

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

410(CMU)

15

3

Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng

có chuyên ngành:

D580201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

15

4

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

D580102

1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật

2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật

3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa

4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa

+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

18,5

5

Ngành Quản trị Kinh doanh

có chuyên ngành:

D340101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

15

7

Ngành Tài chính- Ngân hành

có chuyên ngành

D340201

+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

15

8

Ngành Kế toán có chuyên ngành

D340301

+ Kế toán chuẩn PSU

405(PSU)

15

6

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

có các chuyên ngành:

D340103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407(PSU)

15

+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

409(PSU)

15

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

2.2. Bậc Cao đẳng

TT

Ngành học

Mã ngành

Điều kiện Xét tuyển

1

Công nghệ Thông tin chuẩn CMU

C480201

Tốt nghiệp THPT

2

Kế toán chuẩn PSU

C340301

3

Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

C340201

4

Quản trị Khách sạn chuẩn PSU

C340107

3. Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ

TT

Chương trình

Điểm Xét tuyển

1

Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Upper Iowa

Ngành: Công nghệ Thông tin, Quản trị Tài chính, Quản trị Kinh

doanh, Hệ thống Thông tin

15

2

Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue

hoặc Appalachian State

15

3

Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE

Ngành: Kế Toán và Quản trị Kinh doanh

15

4

Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain,

Ohio hay Green River

Ngành: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du Lịch,

và Công nghệ Thông tin.

Tốt nghiệp THPT

5

Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry

Ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn,

Công nghệ Thông tin.

15

http://duhoc.duytan.edu.vn

V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN& NHẬP HỌC

Nhận hồ sơ XÉT TUYỂN bằng Học bạ: từ ngày 01/07/2016

Nhận hồ sơ XÉT TUYỂN bằng kết quả kì thi THPT quốc gia: từ ngày 01/08/2016

Thời gian NHẬP HỌC: từ 15/8 đến 30/9/2016

VI. HỒ SƠ XÉT TUYỂN

Hồ sơ Xét tuyển theo Học bạ THPT gồm: bản sao Học bạ THPT, Đơn Xét tuyển bằng Học bạ (Tải Tại đây)

Hồ sơ Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia gồm: Phiếu Đăng ký Xét tuyển (ĐKXT) (Tải Tại đây), Bản sao Giấy chứng nhận Kết quả thi THPT, 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh, Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ

50 Suất học bổng TOÀN PHẦN & BÁN PHẦN cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ. Tổng giá trị học bổng gần 16 TỶ đồng, áp dụng đối với thí sinh có kết quả 3 môn thi tương ứng khối thi từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 21 điểm trở lên;

1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2016;

Học bổng 1 Triệu VNĐ cho tất cả những thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa đăng ký vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế số, Điện tự động, Điều dưỡng đa khoa, Thiết kế đồ họa/ Game/ Multimedia.

Học bổng 20% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường.

Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có điểm xét tuyển 3 môn (Toán, Hóa, Sinh) của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24,5 điểm trở lên.

Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.

Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.

Học bổng chương trình Tiên tiến & Quốc tế

- 15 Suất học bổng của Hãng máy bay Boeing (Mỹ): 20 Triệu VNĐ/Suất.

- 10 Suất học bổng của Đại học Bang Pennsylvania (Penn State, Mỹ): 10 Triệu VNĐ/Suất.

- 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU.

- 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 30% học phí toàn khóa học của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU.

- 40 Suất Học bổng của Đại học Duy Tân cho các Chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU và CSU: 5 Triệu VNĐ/Suất.

Học bổng theo Phương thức Xét học Bạ THPT

Học bổng được cấp cho những Thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển:

>= 24 điểm: 250 suất, mỗi suất 2.000.000 VNĐ;

>= 22 điểm: 200 suất, mỗi suất 1.000.000 VNĐ;

>= 21 điểm: 150 suất, mỗi suất 500.000 VNĐ.

Chỗ trọ: 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2016.

VIII. HỌC PHÍ:

CHƯƠNG TRÌNH

BẬC

Học phí 1 kỳ

Học phí 1 NĂM

Học phí 1 THÁNG

(ĐVT: VNĐ)

Chương trình Đại học, Cao đẳng (Kể cả liên thông)

Đại học

6,560,000

13,120,000

1,093,333

Cao đẳng

5,600,000

11,200,000

933,333

Điều dưỡng

Đại học

8,000,000

16,000,000

1,333,333

Cao đẳng

6,400,000

12,800,000

1,066,667

Dược

Đại học

12,500,000

25,000,000

2,083,333

Bác sĩ đa khoa

Đại học

25,000,000

50,000,000

4,166,667

Chương trình CMU, PSU

Đại học

10,000,000

20,000,000

1,666,667

Cao đẳng

8,000,000

16,000,000

1,333,333

Chương trình CSU

Đại học

9,000,000

18,000,000

1,500,000

Chương trình liên kết du học 1+1+2

Cao đẳng

20,000,000

40,000,000

3,333,333

Chương trình liên kết du học 2+2

Đại học

20,000,000

40,000,000

3,333,333

Chương trình liên kết du học 3+1

Đại học

17,000,000

34,000,000

2,833,333

Chương trình Du học tại chỗ UIU

Đại học

55,832,500

4,652,708

Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn

hoặc liên hệ trực tiếp:

Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 (182 Số cũ) Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.

Điện thoại: (0511)3653.561-3650.403-3827.111-2.243.775 - Fax: (0511)3.650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 090.529.4390-0905.294.391-1900.966.900

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH