Điểm trúng tuyển đợt 1 vào ĐH Đà Nẵng

(Dân trí) - ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm trúng tuyển đợt 1 vào các trường thành viên của ĐH vùng này bao gồm: ĐH Bách khoa, ĐH Kinh tế, ĐH Sư phạm, ĐH Ngoại ngữ, Phân hiệu tại Kon Tum, Khoa Y dược, Khoa Công nghệ, Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông.

Các thí sinh ở Đà Nẵng dự kỳ thi THPT quốc gia 2017
Các thí sinh ở Đà Nẵng dự kỳ thi THPT quốc gia 2017

STT

MÃ TRƯỜNG

Ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển ngành

Điều kiện phụ

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

1

52140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử)

19.00

TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3

2

52420201

Công nghệ sinh học

23.75

TO >= 6.2;HO >= 7.25;TTNV <= 3

3

52480201

Công nghệ thông tin

26.00

TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3

4

52480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)

24.50

TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1

5

52480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)

23.00

TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2

6

52510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

17.00

TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2

7

52510202

Công nghệ chế tạo máy

21.75

TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1

8

52510601

Quản lý công nghiệp

19.25

TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2

9

52520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)

23.00

TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1

10

52520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

24.25

TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2

11

52520115

Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

19.50

TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3

12

52520122

Kỹ thuật tàu thủy

17.00

TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 1

13

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

23.50

TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1

14

52520201CLC

Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)

16.00

TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2

15

52520209

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

21.50

TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3

16

52520209CLC

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

20.00

TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1

17

52520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

25.00

TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2

18

52520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

17.75

TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1

19

52520301

Kỹ thuật hóa học

21.25

TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3

20

52520320

Kỹ thuật môi trường

17.50

TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3

21

52520604CLC

Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)

20.50

TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5

22

52540102

Công nghệ thực phẩm

25.00

TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4

23

52540102CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

20.00

TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3

24

52580102CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19.50

Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1

25

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

21.00

TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2

26

52580202

Kỹ thuật công trình thủy

16.25

TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2

27

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3

28

52580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

18.00

TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5

29

52580208

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

19.75

TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2

30

52580301

Kinh tế xây dựng

20.25

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1

31

52850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

19.50

TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3

32

52905206

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

16.50

N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6

33

52905216

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

16.25

N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1

34

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

19.25

TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

1

52310101

Kinh tế

21.50

TTNV <= 10

2

52310205

Quản lý Nhà nước

20.25

TTNV <= 9

3

52340101

Quản trị kinh doanh

22.00

TTNV <= 9

4

52340103

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

22.50

TTNV <= 7

5

52340107

Quản trị khách sạn

23.75

TTNV <= 8

6

52340115

Marketing

22.50

TTNV <= 8

7

52340120

Kinh doanh quốc tế

24.50

TTNV <= 13

8

52340121

Kinh doanh thương mại

21.75

TTNV <= 8

9

52340201

Tài chính - Ngân hàng

20.25

TTNV <= 20

10

52340301

Kế toán

21.75

TTNV <= 10

11

52340302

Kiểm toán

21.00

TTNV <= 13

12

52340404

Quản trị nhân lực

21.75

TTNV <= 12

13

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

20.00

TTNV <= 7

14

52380101

Luật

21.75

TTNV <= 9

15

52380107

Luật kinh tế

22.50

TTNV <= 8

16

52460201

Thống kê

20.00

TTNV <= 6

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1

52140201

Giáo dục Mầm non

21.50

Năng khiếu >= 6.25;TO >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 1

2

52140202

Giáo dục Tiểu học

22.00

TO >= 6.2;VA >= 7.5;N1 >= 8.4;TTNV <= 3

3

52140205

Giáo dục Chính trị

24.00

VA >= 5.5;TTNV <= 2

4

52140209

Sư phạm Toán học

24.25

TO >= 7;LI >= 8;TTNV <= 6

5

52140210

Sư phạm Tin học

15.75

TO >= 3.4;LI >= 5.5;TTNV <= 1

6

52140211

Sư phạm Vật lý

21.50

LI >= 5;TO >= 8.6;TTNV <= 6

7

52140212

Sư phạm Hoá học

22.00

HO >= 6.75;TO >= 7.6;TTNV <= 4

8

52140213

Sư phạm Sinh học

17.50

SI >= 6.25;TO >= 5.2;HO >= 5.5;TTNV <= 2

9

52140217

Sư phạm Ngữ văn

23.50

VA >= 5.75;SU >= 5.75;DI >= 8.5;TTNV <= 2

10

52140218

Sư phạm Lịch sử

22.25

SU >= 5.25;VA >= 5;TTNV <= 2

11

52140219

Sư phạm Địa lý

21.50

DI >= 7.25;VA >= 4.5;SU >= 6.25;TTNV <= 1

12

52140221

Sư phạm Âm nhạc

21.75

Năng khiếu 1 >= 6.5;Năng khiếu 2 >= 7;

VA >= 7.75;TTNV <= 1

13

52220113

Việt Nam học

16.75

VA >= 3;TTNV <= 3

14

52220310

Lịch sử

16.25

SU >= 2.75;VA >= 6;TTNV <= 3

15

52220330

Văn học

15.50

VA >= 4.5;TTNV <= 5

16

52220340

Văn hoá học

15.50

VA >= 5;TTNV <= 4

17

52310401

Tâm lý học

16.75

TTNV <= 5

18

52310501

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

16.75

DI >= 3.75;VA >= 3.75;TTNV <= 3

19

52320101

Báo chí

18.25

VA >= 4;TTNV <= 3

20

52420201

Công nghệ sinh học

16.00

SI >= 3.5;HO >= 6.25;TO >= 6.2;TTNV <= 1

21

52440102

Vật lý học

15.75

LI >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 3

22

52440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);3. Hóa phân tích môi trường

15.50

HO >= 5.5;TO >= 5.2;TTNV <= 2

23

52440217

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường)

24.00

TO >= 6;TTNV <= 2

24

52440301

Khoa học môi trường

15.75

HO >= 4;TO >= 5;TTNV <= 3

25

52460112

Toán ứng dụng, gồm:1. Toán ứng dụng;2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)

15.50

TO >= 5.8;LI >= 4.5;TTNV <= 3

26

52480201

Công nghệ thông tin

17.75

TO >= 5.2;LI >= 5.25;TTNV <= 3

27

52480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

16.50

TO >= 5.2;LI >= 4.25;TTNV <= 4

28

52760101

Công tác xã hội

16.75

VA >= 4;TTNV <= 2

29

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.50

SI >= 3.25;TO >= 5.6;HO >= 5.75;TTNV <= 4

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

1

52140231

Sư phạm tiếng Anh

24.75

N1 >= 9.2;TTNV <= 1

2

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

18.75

TTNV <= 2

3

52140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

22.25

TTNV <= 2

4

52220201

Ngôn ngữ Anh

22.50

N1 >= 8.4;TTNV <= 4

5

52220201CLC

Ngôn ngữ Anh (CLC)

19.75

N1 >= 7.2;TTNV <= 1

6

52220202

Ngôn ngữ Nga

18.75

TTNV <= 3

7

52220203

Ngôn ngữ Pháp

20.50

TTNV <= 1

8

52220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23.50

TTNV <= 2

9

52220209

Ngôn ngữ Nhật

25.00

TTNV <= 5

10

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.25

N1 >= 8;TTNV <= 7

11

52220212

Quốc tế học

20.50

N1 >= 8.4;TTNV <= 2

12

52220212CLC

Quốc tế học (CLC)

19.25

N1 >= 6;TTNV <= 2

13

52220213

Đông Phương học

20.75

TTNV <= 3

14

52220222

Ngôn ngữ Thái Lan

20.75

N1 >= 6.2;TTNV <= 1

V

DDP

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

1

52140202

Giáo dục Tiểu học

20.00

TTNV <= 3

2

52140209

Sư phạm Toán học

15.50

TTNV <= 1

3

52310101

Kinh tế

15.50

TTNV <= 2

4

52340101

Quản trị kinh doanh

15.50

TTNV <= 3

5

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.50

TTNV <= 1

6

52340121

Kinh doanh thương mại

15.50

TTNV <= 2

7

52340201

Tài chính - ngân hàng

15.50

TTNV <= 3

8

52340301

Kế toán

15.50

TTNV <= 1

9

52340302

Kiểm toán

15.50

TTNV <= 2

10

52380107

Luật kinh tế

15.50

TTNV <= 5

11

52420201

Công nghệ Sinh học

15.50

TTNV <= 5

12

52480201

Công nghệ thông tin

15.50

TTNV <= 2

13

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

15.50

TTNV <= 1

14

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.50

TTNV <= 1

15

52580301

Kinh tế xây dựng

15.50

TTNV <= 1

16

52620114

Kinh doanh nông nghiệp

15.50

TTNV <= 2

VI

DDY

KHOA Y DƯỢC

1

52720101

Y đa khoa

26.25

TO >= 7.2;SI >= 8.25;HO >= 9.25;TTNV <= 2

2

52720401

Dược học

25.25

TO >= 7;TTNV <= 4

3

52720501

Điều dưỡng

22.25

TO >= 5.6;SI >= 6.75;HO >= 8.5;TTNV <= 5

4

52720601

Răng - Hàm - Mặt

25.50

TO >= 7;SI >= 8.5;HO >= 8.5;TTNV <= 6

VII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH

1

DBMS

Khoa học Y sinh

16.00

TO >= 4.6;TTNV <= 4

2

DCSE

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

16.00

TO >= 6.6;TTNV <= 3

3

DIBM

Quản trị và kinh doanh quốc tế

16.25

TTNV <= 1

VIII

DDC

KHOA CÔNG NGHỆ

1

52510103

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

15.50

TO >= 4.2;TTNV <= 2

2

52510201

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15.50

TO >= 4;TTNV <= 2

3

52510205

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

15.50

TO >= 2.8;TTNV <= 1

4

52510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

15.50

TO >= 4.6;TTNV <= 1

5

52510303

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

15.50

TO >= 4.8;TTNV <= 1

6

52510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15.50

TO >= 5.6;TTNV <= 7

IX

DDI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

52340101

Quản trị kinh doanh

15.50

TO >= 4;TTNV <= 2

2

52480201

Công nghệ thông tin

17.00

TO >= 4.4;TTNV <= 4

3

52510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

15.50

TO >= 5.4;TTNV <= 3

Khánh Hiền

Dòng sự kiện: Điểm chuẩn ĐH 2017

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm