Điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 ĐH Văn hóa TPHCM
(Dân trí) - Trường ĐH Văn hóa TPHCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành khối C, D1, R1, R2, R3 hệ ĐH và CĐ. Năm nay, ĐH Văn hóa TPHCM dành 325 chỉ tiêu hệ ĐH và 281 chỉ tiêu hệ CĐ để xét NV2.
Điểm chuẩn NV1 hệ Đại học:
Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu NV1 (HSPT, KV3) |
Thư viện - Thông tin | 01 | C | 14 |
D1 | 13 | ||
Bảo tàng học | 02 | C | 14 |
Văn hóa du lịch | 03 | D1 | 13 |
Phát hành Xuất bản phẩm | 04 | C | 14 |
D1 | 13 | ||
Quản lý Văn hoá: - Quản lý Văn hóa - Quản lý hoạt động Âm nhạc - Quản lý Hoạt động Sân khấu - Quản lý Hoạt động Mỹ thuật | 05 | ||
C | 14 | ||
R1 | 12,5 | ||
R2 | 12,5 | ||
R3 | 12,5 | ||
Văn hoá Dân tộc Thiểu số | 06 | C | 14 |
Văn hoá học | 07 | C | 14 |
D1 | 13 |
Nguyện vọng 2 hệ Đại học
Tên Ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển NV2 |
C | 33 | 15 | |
D1 | 45 | 14 | |
Bảo tàng học | C | 36 | 15 |
Văn hóa du lịch | D1 | 21 | 14 |
Phát hành Xuất bản phẩm | C | 11 | 15 |
D1 | 21 | 14 | |
Quản lý Văn hoá | C | 52 | 15 |
R3 | 15 | Điểm hội hoạ từ 7.0 điểm trở lên (Xét tuyển khối ngành Mỹ thuật và Kiến trúc) | |
Văn hoá Dân tộc Thiểu số | C | 45 | 15 |
Văn hoá học | C | 22 | 15 |
D1 | 24 | 14 |
Điểm chuẩn NV1 hệ Cao đẳng:
Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu NV1 (HSPT, KV3) |
Thư viện - Thông tin | C65 | C | 11 |
D1 | 10 | ||
Bảo tàng học | C66 | C | 11 |
Văn hóa du lịch | C67 | D1 | 10 |
Phát hành Xuất bản phẩm | C68 | C | 11 |
D1 | 10 | ||
Quản lý Văn hoá: - Quản lý Văn hóa - Quản lý hoạt động Âm nhạc | C69 | ||
C | 11 | ||
R1 | 12 |
Nguyện vọng 2 hệ Cao đẳng:
Tên Ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển NV2 |
Thư viện - Thông tin | C | 32 | 12 |
D1 | 40 | 11 | |
Bảo tàng học | C | 47 | 12 |
Văn hóa du lịch | D1 | 44 | 11 |
Phát hành Xuất bản phẩm | C | 9 | 12 |
D1 | 19 | 11 | |
Quản lý Văn hoá | C | 90 | 12 |
Đoàn Quý