Điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2 vào ĐH Thái Nguyên
(Dân trí) - Đại học Thái Nguyên vừa chính thức công bố điểm chuẩn của hệ ĐH, CĐ và chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Mức điểm này ứng với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0, 5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm.
I. Đại học
Tên ngành | Mã nhóm ngành, mã ngành quy ước | Điểm chuẩn
|
Trường đại học kỹ thuật công nghiệp |
|
|
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | 101 | 18,0 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện | 102 | 17,0 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện tử | 103 | 17,0 |
Kỹ thuật Xây dựng công trình | 104 | 17,0 |
Kỹ thuật môi trường | 105 | 15,0 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | 106 | 15.0 |
Quản lý Công nghiệp | 107 | 15,0 |
Trường đại học sư phạm |
|
|
Sư phạm Toán học | 107 | 21,5 |
Sư phạm Vật lý | 108 | 21,0 |
Sư phạm Tin học | 109 | 18,0 |
Sư phạm Hoá học | 201 | 20,5 |
Sư phạm Sinh học | 301 | 21,5 |
Sư phạm Giáo dục công dân | 501 | 15,5 |
Sư phạm Ngữ văn | 601 | 18,0 |
Sư phạm Lịch sử | 602 | 19,5 |
Sư phạm Địa lý | 603 | 19,0 |
Sư phạm Tâm lý giáo dục | 604 | 15,0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 701 | 22,0 |
Sư phạm Tiếng Nga | 702 | 13,0 (chưa nhân hệ số) |
Sư phạm Tiếng Trung (thi tiếng Anh) | 704 | 18,5 |
Sư phạm Tiếng Trung (thi tiếng Nga) | 704 | 22,0 |
Sư phạm Tiếng Pháp (D1;D3) | 703 | 13,0 (chưa nhân hệ số) |
Sư phạm Giáo dục tiểu học | 901 | 14,5 |
Sư phạm Thể dục thể thao | 902 | 24,5 |
Sư phạm Mầm non | 903 | 15,0 |
Sư phạm Toán - Tin | 800 | 18,5 |
Sư phạm Vật lý - Hoá học | 801 | 18,0 |
Sư phạm Sinh - Địa | 802 | 19,0 |
Sư phạm Văn - Sử | 803 | 17,0 |
Sư phạm Song ngữ Trung - Anh | 705 | 13,0 (chưa nhân hệ số) |
Sư phạm GDTC -GDQP | 904 | 18,5 |
Sư phạm Giáo dục Công nghệ | 905 | 15,0 |
Trường đại học y khoa |
|
|
Dược sĩ | 202 | 22,0 |
Bác sĩ đa khoa | 321 | 24,0 |
Cử nhân điều dưỡng | 322 | 19,5 |
Bác sỹ Y học Dự phòng | 323 | 15,5 |
Trường đại học kinh tế và quản trị kinh doanh |
|
|
Nhóm ngành: Kinh tế (kinh tế nông nghiệp, kinh tế đầu tư); Kế toán (kế toán tổng hợp, kế toán doanh nghiệp Công nghiệp); Quản trị kinh doanh; Makerting. | 401 | 19,0 |
Trường đại học nông lâm |
|
|
Các ngành thi khối A |
| 15,0 |
Các ngành thi khối B |
| 15,0 |
Cử nhân Tiếng Anh (chuyên ngành khoa học sự sống) | 711 | 13,0 (chưa nhân hệsố) |
Khoa công nghệ thông tin |
|
|
Nhóm ngành KT Công nghệ thông tin | 120 | 16,5 |
Điện tử - Viễn thông | 121 | 16,5 |
Công nghệ điều khiển tự động | 122 | 16,5 |
Khoa khoa học tự nhiên và Xã hội |
|
|
Cử nhân Toán học | 130 | 15,0 |
Cử nhân Vật lý | 131 | 15,0 |
Cử nhân Toán - Tin ứng dụng | 132 | 15,0 |
Cử nhân Hoá học | 230 | 15,0 |
Cử nhân Địa lý | 231 | 15,0 |
Cử nhân Khoa học môi trường | 232 | 15,0 |
Cử nhân Sinh học | 330 | 16,5 |
Cử nhân Công nghệ sinh học | 331 | 16,0 |
Cử nhân Văn học | 610 | 14,0 |
Cử nhân Lịch sử | 611 | 14,0 |
Cử nhân KH Quản lý (thi khối C) | 612 | 14,0 |
Cử nhân KH Quản lý (thi khối D1) | 612 | 13,0 |
Cử nhân Tiếng Anh | 710 | 13,0 |
II. Cao đẳng: Điểm chuẩn tất cả các ngành cao đẳng của trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật bằng điểm sàn Cao đẳng do Bộ GD-ĐT quy định (12 điểm)
Đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1, 0 điểm; đối với các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0, 5 điểm.
Riêng đối với cấc ngành Ngoại ngữ (khối D) tổng điểm của 3 môn (không nhân hệ số) không thấp hơn 13 điểm.
* XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2
Tên ngành | Mã ngành | Số chỉ tiêu tuyển NV2 | Điều kiện đăng ký xét tuyển | |
Khối thi | Điểm tối thiểu đối với HSPT -KV3 | |||
Trường đại học kỹ thuật công nghiệp |
|
|
|
|
Nhóm ngành kỹ thuật điện | 102 | 145 | A | 17,0 |
Kỹ thuật Xây dựng công trình | 104 | 44 | A | 17,0 |
Kỹ thuật môi trường | 105 | 20 | A | 15,0 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | 106 | 76 | A | 15,0 |
Quản lý Công nghiệp | 107 | 43 | A | 15,0 |
Trường đại học sư phạm |
|
|
|
|
Sư phạm Tin học | 109 | 25 | A | 18,0 |
Sư phạm Tâm lý giáo dục | 604 | 11 | C | 15,0 |
Sư phạm Tiếng Nga | 702 | 25 | D2 | 13,0 (chưa nhân hệ số) |
Sư phạm Tiếng Pháp | 703 | 40 | D1;D3 | 13 (chưa nhân hệ số) |
Sư phạm GDTC -GDQP | 904 | 15 | T | 18,5 |
Sư phạm Giáo dục Công nghệ | 905 | 34 | A | 15,0 |
Trường đại học kinh tế và quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
Nhóm ngành: Kinh tế (kinh tế nông nghiệp, kinh tế đầu tư); Kế toán (kế toán tổng hợp, kế toán doanh nghiệp Công nghiệp); Quản trị kinh doanh; Makerting. | 401 | 154 | A | 19 |
Trường đại học nông lâm |
|
|
|
|
Quản lý đất đai | 402 | 10 | A | 15,0 |
Công nghiệp Nông thôn | 403 | 49 | A | 15,0 |
Phát triển Nông thôn | 404 | 74 | A | 15,0 |
Quản lý tài nguyên rừng | 405 | 45 | A | 15,0 |
Chăn nuôi - Thú y | 304 | 14 | B | 15,0 |
Trồng trọt | 307 | 4 | B | 15,0 |
Nông lâm kết hợp | 310 | 24 | B | 15,0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 312 | 36 | B | 15,0 |
Hoa viên cây cảnh | 313 | 33 | A, B | 15,0 |
Bảo quản chế biến nông sản | 314 | 30 | A, B | 15,0 |
Khoa công nghệ thông tin |
|
|
|
|
Nhóm ngành KT Công nghệ thông tin | 120 | 98 | A | 16,5 |
Điện tử - Viễn thông | 121 | 20 | A | 16,5 |
Công nghệ điều khiển tự động | 122 | 47 | A | 16,5 |
Khoa khoa học tự nhiên và Xã hội |
|
|
|
|
Cử nhân Toán học | 130 | 46 | A | 15,0 |
Cử nhân Vật lý | 131 | 39 | A | 15,0 |
Cử nhân Toán - Tin ứng dụng | 132 | 55 | A | 15,0 |
Cử nhân Hoá học | 230 | 44 | A | 15,0 |
Cử nhân Địa lý | 231 | 40 | A | 15,0 |
Cử nhân Khoa học môi trường | 232 | 32 | A | 15,0 |
Cử nhân Sinh học | 330 | 8 | B | 15,0 |
Cử nhân Văn học | 610 | 43 | C | 14,0 |
Cử nhân Lịch sử | 611 | 26 | C | 14,0 |
Cử nhân KH Quản lý (thi khối C) | 612 | 27 | C D1 | 14,0 |
Cử nhân KH Quản lý (thi khối D1) | 612 | 13,0 | ||
Cử nhân Tiếng Anh | 710 | 40 | D1 | 13,0 (chưa nhân hệ số) |
Tên ngành | Mã ngành | Số chỉ tiêu tuyển NV2 | Điều kiện | |
Khối thi | Điểm HSPT-KV3 | |||
Trường cao đẳng kinh tế - kỹ thuật |
|
|
|
|
Cơ khí | C65 | 50 | A | 12 |
Điện - Điện tử | C66 | 50 | A | 12 |
Công nghệ thông tin | C67 | 100 | A | 12 |
Kế toán | C68 | 50 | A | 12 |
Quản tri kinh doanh | C69 | 50 | A | 12 |
SP kỹ thuật công nghiệp | C70 | 50 | A | 12 |
Quản lý đất đai | C71 | 50 | A | 12 |
Trồng trọt | C72 | 50 | B | 12 |
Thú y | C73 | 50 | B | 12 |
* Ghi chú: Đại học Thái Nguyên chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của các thí sinh có hộ khẩu nằm trong vùng tuyển.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 25/8/2007 đến 10/9/2007.
(Thời gian hết hạn căn cứ vào dấu bưu điện trên phong bì gửi hồ sơ)
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2007 có đóng dấu đỏ của trường đại học nơi thí sinh đã dự thi.
- Một phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh, số điện thoại (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển (15.000 đ).
* Chỉ nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh.
Gửi theo địa chỉ sau: Hội đồng Tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh - Thành phố Thái Nguyên.
Hồng Hạnh