Điểm chuẩn NV2 Học viện Chính sách & Phát triển, ĐH Điện lực
(Dân trí) -Ngày 12/9, Học viện Chính sách và Phát triển và ĐH Điện lực công bố điểm trúng tuyển NV2. Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào HV Chính sách và Phát triển đối với thí sinh phổ thông khu vực 3 là 19,5 điểm. Điểm trúng tuyển của ĐH Điện lực có ngành cao tới 23,5 điểm.
Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điểm trúng tuyển NV2 năm 2013 vào Học viện như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển NV2 |
1 | D310101 | Kinh tế | 20,0 |
2 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 20,0 |
3 | D310205 | Chính sách công | 19,5 |
4 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 19,5 |
4 | D340106 | Kinh tế quốc tế | 21,0 |
Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp cách nhau 1,0 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp cách nhau 0,5 điểm.
Học viện Chính sách và Phát triển thông báo thời gian nhập học cho thí sinh trúng tuyển NV2 năm 2013 từ 8h30 đến 16h30 Thứ 7, ngày 14/9/2013. Trường hợp thí sinh chưa nhận được giấy báo nhập học, thí sinh cần chuẩn bị các giấy tờ cần thiết theo hướng dẫn (Hướng dẫn làm thủ tục nhập học đối với thí sinh trúng tuyển NV2), thí sinh thiếu giấy tờ vẫn đến nhập học theo đúng lịch đã thông báo và sẽ bổ sung hồ sơ trước ngày 30/9/2013.
Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
HỆ ĐẠI HỌC
TT | Ngành | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Điểm NV2 | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | D510301 |
|
|
| |
| Hệ thống điện |
| D11 | 23.5 | 23.5 |
|
| Điện công nghiệp và dân dụng |
| D12 | 21.0 | 21.0 |
|
| Nhiệt điện |
| D13 | 19.5 | 19.5 |
|
| Điện lạnh |
| D14 | 19.0 | 19.0 |
|
| Xây dựng công trình điện |
| D15 | 21.0 | 21.0 |
|
| Điện hạt nhân |
| D16 | 21.0 | 21.0 |
|
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành | D510601 |
|
|
|
|
| Quản lý năng lượng |
| D21 | 21.0 | 21.0 |
|
| Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
| D22 | 19.0 | 19.0 |
|
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | D480201 |
|
|
|
|
| Công nghệ phần mềm |
| D31 | 21.0 | 21.0 |
|
| Thương mại điện tử |
| D32 | 19.0 | 19.0 |
|
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 |
| 22.0 | 22.0 |
|
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử | D510302 |
| 19.5 | 19.5 |
|
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | D510201 |
| 20.0 | 20.0 |
|
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 |
| 20.5 | 20.5 |
|
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | D340101 |
|
|
|
|
| Quản trị doanh nghiệp |
| D81 | 19.0 | 19.0 | 19.0 |
| Quản trị du lịch khách sạn |
| D82 | 19.0 | 19.0 | 19.0 |
9 | Tài chính ngân hàng | D340201 |
| 20.0 | 20.0 | 20.0 |
10 | Kế toán | D340301 |
| 21.0 | 21.0 | 21.0 |
HỆ CAO ĐẲNG
TT | Ngành | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Điểm NV2 | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | C510301 |
|
|
|
|
| Hệ thống điện |
| C11 | 11.0 | 11.0 |
|
| Điện công nghiệp và dân dụng |
| C12 | 10.5 | 10.5 |
|
| Nhiệt điện |
| C13 | 10.0 | 10.0 |
|
| Điện lạnh |
| C14 | 10.0 | 10.0 |
|
| Xây dựng công trình điện |
| C15 | 10.0 | 10.0 |
|
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành | C510601 |
|
|
|
|
| Quản lý năng lượng |
| C21 | 10.5 | 10.5 |
|
| Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
| C22 | 10.0 | 10.0 |
|
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | C480201 |
|
|
|
|
| Công nghệ phần mềm |
| C31 | 10.0 | 10.0 |
|
| Thương mại điện tử |
| C32 | 10.0 | 10.0 |
|
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 |
| 10.5 | 10.5 |
|
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử | C510302 |
| 10.0 | 10.0 |
|
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | C510201 |
| 10.0 | 10.0 |
|
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 |
| 10.0 | 10.0 |
|
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | C340101 |
|
|
|
|
| Quản trị doanh nghiệp |
| C81 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
| Quản trị du lịch khách sạn |
| C82 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
9 | Tài chính ngân hàng | C340201 |
| 10.0 | 10.0 | 10.0 |
10 | Kế toán | C340301 |
| 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Ghi chú:
1. Nhập học hệ Đại học NV2: từ 8 giờ đến 17 giờ ngày 19/9/2013 tại Cơ sở 1 trường ĐH Điện lực, số 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.
2. Nhập học hệ Cao đẳng NV2: từ 8 giờ đến 17 giờ ngày 21/9/2013 tại Cơ sở 1 trường ĐH Điện lực, số 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.
3. Đến 30/9/2013 hết hạn nhập học NV2.
Hồng Hạnh