Điểm chuẩn NV2 của ĐH Lâm nghiệp, HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông
(Dân trí) - Mức điểm chuẩn nguyện vọng 2 của 2 trường ĐH trên đều tăng so với mức điểm chuẩn công bố ban đầu. Trường ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam không xét tuyển nguyện vọng 3.
Điểm chuẩn trúng tuyển bậc đại học, cao đẳng nguyện vọng 2 năm 2013, trường Đại học Lâm nghiệp, cụ thể như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối A | Khối A1 | Khối B | Khối D1 | Khối V |
I. | Cơ sở 1 - bậc đại học |
|
|
|
|
| |
1 | Công nghệ sinh học | D420201 | 17,0 |
| 20,0 |
|
|
2 | Khoa học môi trường | D440301 | 16,0 | 16,0 | 18,0 |
|
|
3 | Quản lý tài nguyên TN | D850101 | 16,0 | 16,0 | 18,0 | 16,5 |
|
4 | Quản lý tài nguyên TN | D850101 | 15,5 | 15,5 | 16,5 | 16,0 |
|
5 | Quản lý đất đai | D850103 | 16,5 | 16,5 | 18,0 | 17,0 |
|
6 | Quản lý TNR | D620211 | 15,5 | 15,5 | 16,5 |
|
|
7 | Kỹ thuật công trình XD | D580201 | 15,0 |
|
|
| 20,0 |
8 | Thiết kế nội thất | D210405 | 14,0 |
|
|
| 20,0 |
9 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,5 |
|
|
| 20,0 |
10 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | 13,5 |
| 14,5 |
| 20,0 |
11 | Kế toán | D340301 | 15,0 | 15,0 |
| 15,5 |
|
12 | Kinh tế | D310101 | 14,0 | 14,0 |
| 14,5 |
|
13 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 14,0 | 14,0 |
| 14,5 |
|
14 | Hệ thống thông tin | D480104 | 13,5 | 13,5 |
| 14,0 |
|
15 | Khuyến nông | D620102 | 13,5 | 13,5 | 14,5 | 14,0 |
|
16 | Lâm sinh | D620205 | 13,5 | 13,5 | 14,5 |
|
|
17 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | 13,0 | 13,0 |
| 13,5 |
|
18 | CN chế biến lâm sản | D540301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
19 | Lâm nghiệp | D620201 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
20 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 13,5 | 13,5 |
|
|
|
21 | CN kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 13,5 | 13,5 |
|
|
|
22 | Công thôn | D510210 | 13,0 | 13,0 |
|
|
|
23 | Công nghệ vật liệu | D510402 | 13,0 | 13,0 |
|
|
|
II. | Cơ sở 2 - bậc đại học |
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế nội thất | D210405 | 13,0 |
|
|
| 15,0 |
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,0 |
| 13,5 |
|
3 | Kế toán | D340301 | 13,0 | 13,0 |
| 13,5 |
|
4 | Khoa học môi trường | D440301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
5 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,0 |
|
|
| 15,0 |
6 | Lâm sinh | D620205 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
7 | Quản lý TNR | D620211 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
8 | Quản lý đất đai | D850103 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,5 |
|
III. | Cơ sở 2 - bậc Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế nội thất | C210405 | 10,0 |
|
|
| 12,0 |
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10,0 | 10,0 |
| 10,0 |
|
3 | Kế toán | C340301 | 10,0 | 10,0 |
| 10,0 |
|
4 | Kinh tế | C310101 | 10,0 | 10,0 |
| 10,0 |
|
5 | Khoa học môi trường | C440301 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
|
|
6 | Kiến trúc cảnh quan | C580110 | 10,0 |
|
|
| 12,0 |
7 | Lâm sinh | C620205 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
|
|
8 | Quản lý TNR | C620211 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
|
|
9 | Quản lý đất đai | C850103 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | 10,0 |
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển khối A, A1, B, D1 không nhân hệ số, điểm trúng tuyển khối V là điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật.
Điểm chuẩn NV2 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2013 như sau:
Điểm trúng tuyển NV2 Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVH):
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (áp dụng cho đối tượng HSPT-KV3) | ||
Khối A, A1 | Khối D1 | |||
Đại học (BVH) | - KT Điện tử truyền thông | D520207 | 21,00 |
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử | D510301 | 20,50 | ||
- Công nghệ thông tin | D480201 | 22,50 | ||
- An toàn thông tin | D480202 | 21,00 | ||
- Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 21,00 | 22,00 | |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | 21,00 | 22,00 | |
- Marketting | D340115 | 20,50 | 21,50 | |
- Kế toán | D340301 | 21,50 | 22,50 | |
Cao đẳng (BVH) | - KT Điện tử truyền thông | C510302 | 13,00 |
|
- Công nghệ thông tin | C480201 | 13,00 | ||
- Quản trị kinh doanh | C340101 | 12,00 | 13,00 | |
- Kế toán | C340301 | 12,00 | 13,00 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)
Điểm trúng tuyển NV2 cơ sở phía Nam - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVS):
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (áp dụng cho đối tượng HSPT-KV3) | ||
Khối A, A1 | Khối D1 | |||
Đại học (BVS) | - KT Điện tử truyền thông | D520207 | 19,50 |
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử | D510301 | 18,50 | ||
- Công nghệ thông tin | D480201 | 19,00 | ||
- Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 19,00 | 20,00 | |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | 19,00 | 20,00 | |
- Marketting | D340115 | 18,50 | 19,50 | |
- Kế toán | D340301 | 18,50 | 19,50 | |
Cao đẳng (BVS) | - KT Điện tử truyền thông | C510302 | 11,50 |
|
- Công nghệ thông tin | C480201 | 12,00 | ||
- Quản trị kinh doanh | C340101 | 13,00 | 14,00 | |
- Kế toán | C340301 | 12,50 | 13,50 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)
Hồng Hạnh