Toàn cảnh điểm chuẩn NV2, xét tuyển NV3 ĐH Thái Nguyên
(Dân trí) - So với điểm trúng tuyển NV1 thì điểm chuẩn NV2 không có nhiều sự biến động quá lớn. ĐH Thái Nguyên tiếp tục xét tuyển NV3 với 1.285 chỉ tiêu hệ ĐH và 1.200 chỉ tiêu hệ CĐ.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Tên trường, ngành học, chuyên ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH | DTE | 175 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 175 | ||||
Kế toán:Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp | D340301 | A | 15.0 | 80 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành:Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn | D340103 | A | 13.0 | 70 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Luật kinh tế | D380107 | A | 13.0 | 25 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DTZ | 20 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 20 | ||||
Khoa học thư viện | D320202 | B | 14.0 | 20 | |
C | 14.0 | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | DTC | 800 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 800 | ||||
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A | 13.0 | 60 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Khoa học máy tính | D480101 | A | 13.0 | 80 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 13.0 | 60 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Hệ thống thông tin:Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức | D480104 | A | 13.0 | 80 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | A | 13.0 | 80 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | A | 13.0 | 60 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông:Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử | D510302 | A | 13.0 | 60 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 13.0 | 60 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Kỹ thuật Y sinh | D520212 | A | 13.0 | 60 | |
A1 | 13.0 | ||||
B | 14.0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot | D510303 | A | 13.0 | 80 | |
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Hệ thống thông tin quản lý:Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử | D340405 | A | 13.0 | 60 | |
A1 | 13.0 | ||||
C | 14.0 | ||||
Quản trị văn phòng | D340406 | A | 13.0 | 60 | |
A1 | 13.0 | ||||
C | 14.0 | ||||
KHOA NGOẠI NGỮ | DTF | 40 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 40 | ||||
Sư phạm tiếng Nga:Sư phạm song ngữ Nga-Anh | D140232 | D1 | Điểm bằng sàn | 40 | |
D2 | Điểm bằng sàn | ||||
KHOA QUỐC TẾ | DTQ | 250 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 250 | ||||
Kinh doanh Quốc tế | D340120 | A | 13.0 | ||
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Quản trị kinh doanh:Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính | D340101 | A | 13.0 | ||
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Kế toán:Kế toán và Tài chính | D340301 | A | 13.0 | ||
A1 | 13.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | A | 13.0 | ||
A1 | 13.0 | ||||
B | 14.0 | ||||
D1 | 13.5 | ||||
TRƯỜNG CAO ĐẲNG | DTU | 1200 | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 1200 | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí:Cơ khí chế tạo máy | C510201 | A | 10.0 | ||
A1 | 10.0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A | 10.0 | ||
A1 | 10.0 | ||||
Công nghệ thông tin | C480201 | A | 10.0 | ||
A1 | 10.0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng:Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C510103 | A | 10.0 | ||
A1 | 10.0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông:Xây dựng cầu đường | C510104 | A | 10.0 | ||
A1 | 10.0 | ||||
Kế toán | C340301 | A | 10.0 | ||
A1 | 10.0 | ||||
D1 | 10.0 | ||||
Kiểm toán:Kế toán – Kiểm toán | C340302 | A | 10.0 | ||
A1 | 10.0 | ||||
D1 | 10.0 | ||||
Quản trị kinh doanh | C340101 | A | 10.0 | ||
A1 | 10.0 | ||||
D1 | 10.0 | ||||
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | A | 10.0 | ||
A1 | 10.0 | ||||
D1 | 10.0 | ||||
Quản lý xây dựng:Kinh tế xây dựng | C580302 | A | 10.0 | ||
A1 | 10.0 | ||||
D1 | 10.0 | ||||
Khoa học cây trồng:Trồng trọt | C620110 | B | 11.0 | ||
Dịch vụ Thú y:Thú y | C640201 | B | 11.0 | ||
Quản lý đất đai:Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | C850103 | A | 10.0 | ||
B | 11.0 | ||||
Quản lý môi trường | C850101 | A | 10.0 | ||
B | 11.0 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 (đợt 2) gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi; 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận; Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.