Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp, ĐH Điện lực, ĐH Thủy lợi

(Dân trí) - Ngày 24/8, Học viện Nông nghiệp, trường ĐH Điện lực, trường ĐH Thủy lợi đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường. Mức điểm cụ thể của các trường như sau:

 

C:\Users\User\Desktop\3 truong.JPG

 

Hội đồng tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học, cao đẳng đợt 1 năm 2015 tại Học viện đối với học sinh phổ thông, khu vực 3 như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển đối với các

Tổ hợp môn thi để xét tuyển

 

I/ Trình độ đại học

 

 

1

Bảo vệ  thực vật

D620112

15,00

2

Chăn nuôi

D620105

17,75

3

Chăn nuôi – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D620105

15,00

4

Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan

D620113

17,50

5

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

15,00

6

Công nghệ sinh học

D420201

21,25

7

Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D420201

16,00

8

Công nghệ thông tin

D480201

16,75

9

Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D480201

15,00

10

Công nghệ thực phẩm

D540101

21,75

11

Công thôn

D510210

15,00

12

Kế toán

D340301

17,00

13

Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D340301

15,00

14

Khoa học cây trồng

D620110

15,00

15

Khoa học cây trồng tiên tiến

D906209

15,00

16

Khoa học đất

D440306

15,00

17

Khoa học môi trường

D440301

16,00

18

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

15,00

19

Kinh tế

D310101

15,50

20

Kinh tế nông nghiệp

D620115

15,00

21

Kỹ thuật cơ khí

D520103

15,00

22

Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D520103

15,00

23

Kỹ thuật điện, điện tử 

D520201

15,00

24

Nông nghiệp

D620101

15,50

25

Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D620101

15,00

26

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

15,00

27

Phát triển nông thôn

D620116

15,00

28

Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D620116

15,00

29

Quản lý đất đai

D850103

16,00

30

Quản trị kinh doanh

D340101

15,00

31

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

D903414

15,00

32

Sư phạm kỹ thuật NN - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)

D903414

15,00

33

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

15,00

34

Thú y

D640101

20,00

35

Xã hội học

D310301

15,00

 

 II/ Trình độ cao đẳng

 

 

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

12,0

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

12,0

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

12,0

4

Dịch vụ thú y

C640201

12,0

5

Khoa học cây trồng

C620110

12,0

6

Quản lý đất đai

C850103

12,0

 

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy Trường Đại học Thuỷ lợi năm 2015, phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển và danh sách trúng tuyển vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy đợt 1 vào trường Đại học Thủy lợi (TLA) như sau:

 

STT

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

Điểm chuẩn

 

 

 

 

(HSPT,KV3)

1

Cấp thoát nước

A00,A01

D110104

18.25

2

Kinh tế

A00,A01

D310101

20.25

3

Quản trị kinh doanh

A00,A01

D340101

20.00

4

Kế toán

A00,A01

D340301

20.50

5

Thuỷ văn

A00,A01

D440224

17.50

6

Công nghệ thông tin

A00,A01

D480201

20.00

7

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00,A01

D510103

18.75

8

Kỹ thuật cơ khí

A00,A01

D520103

19.25

9

Kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01

D520201

20.00

10

Kỹ thuật môi trường

A00,A01

D520320

19.00

11

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00,A01

D520503

17.50

12

Kỹ thuật công trình xây dựng

A00,A01

D580201

20.50

13

Kỹ thuật công trình thủy

A00,A01

D580202

19.00

14

Kỹ thuật công trình biển

A00,A01

D580203

17.75

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00,A01

D580205

19.75

16

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00,A01

D580211

18.25

17

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00,A01

D580212

18.25

18

Quản lý xây dựng

A00,A01

D580302

19.00

19

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

A00,A01

D900202

17.00

20

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

A00,A01

D900212

17.00

Điểm chuẩn của trường ĐH Điện lực năm 2015 như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Mã tổ hợp

Tổng số TS đăng ký

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

Ghi chú

D340101_01

Quản trị doanh nghiệp

47

47

A00

123

17.25

20

47

 

 

 

 

 

A01

24

17.25

5

 

 

 

 

 

 

D01

86

17.25

21

 

 

 

 

 

 

D07

2

17.25

1

 

 

D340101_03

Quản trị doanh nghiệp _Chất lượng cao

50

50

A00

33

16

5

11

 

 

 

 

 

A01

13

16

2

 

 

 

 

 

 

D01

21

16

4

 

 

 

 

 

 

D07

0

16

0

 

 

D340101_02

Quản trị du lịch khách sạn

47

47

A00

41

16

7

26

 

 

 

 

 

A01

13

16

4

 

 

 

 

 

 

D01

50

16

15

 

 

 

 

 

 

D07

1

16

0

 

 

D340201_01

Tài chính ngân hàng

47

47

A00

97

16

20

42

 

 

 

 

 

A01

23

16

4

 

 

 

 

 

 

D01

75

16

18

 

 

 

 

 

 

D07

3

16

0

 

 

D340201_02

Tài chính ngân hàng_Chất lượng cao

40

40

A00

37

16

8

20

 

 

 

 

 

A01

12

16

3

 

 

 

 

 

 

D01

27

16

9

 

 

 

 

 

 

D07

0

16

0

 

 

D340301_01

Kế toán doanh nghiệp

94

94

A00

147

17.5

51

94

 

 

 

 

 

A01

24

17.5

11

 

 

 

 

 

 

D01

85

17.5

32

 

 

 

 

 

 

D07

4

17.5

0

 

 

D340301_03

Kế toán doanh nghiệp_Chất lượng cao

50

50

A00

43

16

24

42

 

 

 

 

 

A01

6

16

3

 

 

 

 

 

 

D01

28

16

14

 

 

 

 

 

 

D07

1

16

1

 

 

D340301_02

Kế toán tài chính và kiểm soát

47

47

A00

78

16

19

37

 

 

 

 

 

A01

20

16

3

 

 

 

 

 

 

D01

61

16

14

 

 

 

 

 

 

D07

2

16

1

 

 

D480201_01

Công nghệ phần mềm

47

47

A00

163

20.25

38

49

 

 

 

 

 

A01

31

20.25

4

 

 

 

 

 

 

D01

15

20.25

5

 

 

 

 

 

 

D07

6

20.25

2

 

 

D480201_02

Thương mại điện tử

47

47

A00

103

16

31

48

 

 

 

 

 

A01

25

16

9

 

 

 

 

 

 

D01

28

16

8

 

 

 

 

 

 

D07

2

16

0

 

 

D480201_03

Quản trị an ninh mạng

47

47

A00

114

16

32

48

 

 

 

 

 

A01

26

16

11

 

 

 

 

 

 

D01

19

16

4

 

 

 

 

 

 

D07

3

16

1

 

 

D510102_01

Xây dựng công trình điện

47

47

A00

122

16

30

33

 

 

 

 

 

A01

16

16

3

 

 

 

 

 

 

D07

0

16

0

 

 

D510102_02

Xây dựng dân dựng và công nghiệp

25

25

A00

53

16

7

8

 

 

 

 

 

A01

9

16

1

 

 

 

 

 

 

D07

0

16

0

 

 

D510102_03

Quản lý dự án và công trình điện

25

25

A00

89

16

15

17

 

 

 

 

 

A01

22

16

2

 

 

 

 

 

 

D07

1

16

0

 

 

D510201_01

Công nghệ chế tạo máy

47

47

A00

234

17.25

42

47

 

 

 

 

 

A01

18

17.25

4

 

 

 

 

 

 

D07

3

17.25

1

 

 

D510203_01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

47

47

A00

322

20

43

49

 

 

 

 

 

A01

31

20

5

 

 

 

 

 

 

D07

7

20

1

 

 

D510301_01

Hệ thống điện

188

188

A00

405

21.5

190

201

 

 

 

 

 

A01

35

21.5

10

 

 

 

 

 

 

D07

7

21.5

1

 

 

D510301_08

Hệ thống điện_Chất lượng cao

50

50

A00

72

22

57

60

 

 

 

 

 

A01

6

22

3

 

 

 

 

 

 

D07

1

22

0

 

 

D510301_02

Nhiệt điện

47

47

A00

153

19

46

51

 

 

 

 

 

A01

18

19

5

 

 

 

 

 

 

D07

1

19

0

 

 

D510301_03

Điện lạnh

47

47

A00

180

18.25

47

51

 

 

 

 

 

A01

19

18.25

4

 

 

 

 

 

 

D07

1

18.25

0

 

 

D510301_04

Điện công nghiệp và dân dụng

94

94

A00

353

20.25

103

107

 

 

 

 

 

A01

27

20.25

4

 

 

 

 

 

 

D07

2

20.25

0

 

 

D510301_09

Điện công nghiệp và dân dụng _ Chất lượng cao

50

50

A00

100

16

38

42

 

 

 

 

 

A01

9

16

4

 

 

 

 

 

 

D07

1

16

0

 

 

D510301_05

Điện hạt nhân

47

47

A00

117

20

47

49

 

 

 

 

 

A01

3

20

2

 

 

 

 

 

 

D07

1

20

0

 

 

D510301_06

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

47

47

A00

163

16

42

49

 

 

 

 

 

A01

25

16

6

 

 

 

 

 

 

D07

1

16

1

 

 

D510301_07

Năng lượng tái tạo

47

47

A00

84

16

25

35

 

 

 

 

 

A01

26

16

10

 

 

 

 

 

 

D07

0

16

0

 

 

D510302_01

Điện tử viễn thông

94

94

A00

249

16.5

80

98

 

 

 

 

 

A01

52

16.5

17

 

 

 

 

 

 

D07

2

16.5

1

 

 

D510302_04

Điện tử viễn thông_Chất lượng cao

50

50

A00

62

16

23

27

 

 

 

 

 

A01

13

16

4

 

 

 

 

 

 

D07

0

16

0

 

 

D510302_02

Kỹ thuật điện tử

25

25

A00

200

18.25

25

27

 

 

 

 

 

A01

27

18.25

2

 

 

 

 

 

 

D07

1

18.25

0

 

 

D510302_03

Thiết bị điện tử y tế

25

25

A00

49

16

9

14

 

 

 

 

 

A01

17

16

5

 

 

 

 

 

 

D07

0

16

0

 

 

D510303_01

Công nghệ tự động

94

94

A00

283

18

81

97

 

 

 

 

 

A01

34

18

15

 

 

 

 

 

 

D07

4

18

1

 

 

D510303_03

Công nghệ tự động_Chất lượng cao

50

50

A00

82

16

27

32

 

 

 

 

 

A01

12

16

5

 

 

 

 

 

 

D07

0

16

0

 

 

D510303_02

Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

47

47

A00

277

20.75

51

54

 

 

 

 

 

A01

23

20.75

2

 

 

 

 

 

 

D07

4

20.75

1

 

 

D510601_01

Quản lý năng lượng

47

47

A00

177

18

36

48

 

 

 

 

 

A01

29

18

9

 

 

 

 

 

 

D01

32

18

1

 

 

 

 

 

 

D07

4

18

2

 

 

D510601_03

Quản lý năng lượng _Chất lượng cao

50

50

A00

52

16

15

32

 

 

 

 

 

A01

12

16

7

 

 

 

 

 

 

D01

17

16

10

 

 

 

 

 

 

D07

1

16

0

 

 

D510601_02

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

47

47

A00

55

16

10

16

 

 

 

 

 

A01

11

16

0

 

 

 

 

 

 

D01

18

16

6

 

 

 

 

 

 

D07

0

16

0

 

 

C340101_01

Quản trị doanh nghiệp

30

30

A00

16

12

4

16

 

 

 

 

 

A01

7

12

2

 

 

 

 

 

 

D01

41

12

10

 

 

 

 

 

 

D07

1

12

0

 

 

C340101_02

Quản trị du lịch khách sạn

30

30

A00

1

12

0

0

 

 

 

 

 

A01

4

12

0

 

 

 

 

 

 

D01

10

12

0

 

 

 

 

 

 

D07

0

12

0

 

 

C340201_01

Tài chính ngân hàng

30

30

A00

15

12

0

4

 

 

 

 

 

A01

8

12

1

 

 

 

 

 

 

D01

35

12

3

 

 

 

 

 

 

D07

1

12

0

 

 

C340301_01

Kế toán doanh nghiệp

60

60

A00

18

12

10

30

 

 

 

 

 

A01

4

12

1

 

 

 

 

 

 

D01

42

12

19

 

 

 

 

 

 

D07

0

12

0

 

 

C480201_01

Công nghệ phần mềm

30

30

A00

38

12

13

27

 

 

 

 

 

A01

15

12

4

 

 

 

 

 

 

D01

13

12

10

 

 

 

 

 

 

D07

0

12

0

 

 

C480201_02

Thương mại điện tử

30

30

A00

3

12

0

0

 

 

 

 

 

A01

2

12

0

 

 

 

 

 

 

D01

10

12

0

 

 

 

 

 

 

D07

0

12

0

 

 

C480201_03

Quản trị an ninh mạng

30

30

A00

7

12

2

3

 

 

 

 

 

A01

3

12

0

 

 

 

 

 

 

D01

5

12

1

 

 

 

 

 

 

D07

0

12

0

 

 

C510102_01

Xây dựng công trình điện

30

30

A00

12

12

2

3

 

 

 

 

 

A01

4

12

1

 

 

 

 

 

 

D07

1

12

0

 

 

C510102_02

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

30

A00

5

12

0

0

 

 

 

 

 

A01

1

12

0

 

 

 

 

 

 

D07

1

12

0

 

 

C510102_03

Quản lý dự án và công trình điện

30

30

A00

2

12

0

0

 

 

 

 

 

A01

0

12

0

 

 

 

 

 

 

D07

0

12

0

 

 

C510201_01

Công nghệ chế tạo máy

30

30

A00

17

12

1

1

 

 

 

 

 

A01

5

12

0

 

 

 

 

 

 

D07

2

12

0

 

 

C510203_01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

30

30

A00

30

12

4

6

 

 

 

 

 

A01

9

12

2

 

 

 

 

 

 

D07

4

12

0

 

 

C510301_01

Hệ thống điện

100

100

A00

148

13

80

107

 

 

 

 

 

A01

45

13

24

 

 

 

 

 

 

D07

4

13

3

 

 

C510301_02

Nhiệt điện

30

30

A00

31

12

12

15

 

 

 

 

 

A01

9

12

3

 

 

 

 

 

 

D07

1

12

0

 

 

C510301_03

Điện lạnh

30

30

A00

26

12

6

7

 

 

 

 

 

A01

6

12

1

 

 

 

 

 

 

D07

1

12

0

 

 

C510301_04

Điện công nghiệp và dân dụng

60

60

A00

72

12

27

41

 

 

 

 

 

A01

25

12

10

 

 

 

 

 

 

D07

4

12

4

 

 

C510301_05

Thủy điện

30

30

A00

7

12

2

2

 

 

 

 

 

A01

1

12

0

 

 

 

 

 

 

D07

0

12

0

 

 

C510301_06

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

30

30

A00

13

12

2

2

 

 

 

 

 

A01

1

12

0

 

 

 

 

 

 

D07

0

12

0

 

 

C510301_07

Năng lượng tái tạo

30

30

A00

2

12

0

0

 

 

 

 

 

A01

1

12

0

 

 

 

 

 

 

D07

0

12

0

 

 

C510302_01

Điện tử viễn thông

30

30

A00

28

12

3

3

 

 

 

 

 

A01

9

12

0

 

 

 

 

 

 

D07

1

12

0

 

 

C510303_01

Công nghệ tự động

30

30

A00

32

12

6

6

 

 

 

 

 

A01

7

12

0

 

 

 

 

 

 

D07

1

12

0

 

 

C510303_02

Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

30

30

A00

34

12

6

10

 

 

 

 

 

A01

13

12

3

 

 

 

 

 

 

D07

1

12

1

 

 

C510601_01

Quản lý năng lượng

30

30

A00

21

12

3

22

 

 

 

 

 

A01

11

12

5

 

 

 

 

 

 

D01

27

12

14

 

 

 

 

 

 

D07

0

12

0

 

 

C510601_02

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

30

30

A00

6

12

1

3

 

 

 

 

 

A01

3

12

1

 

 

 

 

 

 

D01

9

12

1

 

 

 

 

 

 

D07

0

12

0

 

 

Hồng Hạnh

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp, ĐH Điện lực, ĐH Thủy lợi - 2