Điểm chuẩn ĐH Bách khoa và ĐH Kinh tế Đà Nẵng
(Dân trí) - Chiều nay 9/8, Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển và điểm chuẩn vào từng ngành cụ thể của 2 trường thành viên gồm ĐH Bách khoa và ĐH Kinh tế Đà Nẵng.
Theo đó, mức điểm sàn xét tuyển vào trường theo mức 1 là 17 điểm, điểm trúng tuyển vào trường được chia theo 2 nhóm ngành, điểm chuẩn trúng tuyển vào nhóm ngành 1 là 18,5 điểm, vào nhóm ngành 2 là 17,5 điểm. Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký có thể đăng ký chuyển sang ngành khác trong cùng nhóm còn chỉ tiêu hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấpȠhơn.
Năm nay, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành cao nhất ĐH Bách khoa Đà Nẵng: 21,5 điểm. Tiếɰ đến là ngành Kỹ thuật cơ điện tử: 21 điểm
Điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Kinɨ tế Đà Nẵng năm nay chia thành 3 nhóm ngành lần lượt điểm chuẩn trúng tuyển vào nhóm 1 là 19 điểm, nhóm 2: 18,5 điểm, nhóm 3: 15 điểm. Ở nhóm ngành 1, nhóm ngành có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất của ĐH Kinh tế Đà Nẵng, các ngành Kiểm toán, Quản trị kinhȠdoanh du lịch, Quản trị kinh doanh tổng quát có điểm trúng tuyển vào ngành cao nhất: 21 điểm.
Điểm chuẩn trúngȠtuyển vào từng ngành của ĐH Bách khoa Đà Nẵng cụ thể như sau
A/ CẤP ĐẠI HỌC:
Ȋ ȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt dotted; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 45pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-top-alt: dotteɤ; mso-border-left-alt: solid; mso-border-bottom-alt: dotted; mso-border-right-alt: solid; mso-border-color-alt: windowtext; mso-border-width-alt: .5pt" valign="top" width="60">
A, A1
Số TT |
TRƯỜNGȼ/p> NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Khối thi |
Mã<ɯ:p> ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển | ||||||
I |
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK) |
A,A1 |
|
ȍ
|
| ||||||
|
1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG |
|
Ȼ |
|
| ||||||
|
+ Điểm sàn xét tuyển |
ɍức 1 |
|
17.0 | |||||||
|
+ȠĐiểm trúng tuyển vào trường |
Nhóm 1 |
|
|
18.5 | ||||||
Nhóm 2 |
|
|
17.5 | ||||||||
|
Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặcȠnhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | ||||||||||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
| ||||||
|
NHÓM 1 |
|
|
|
| ||||||
1 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
D510202 |
101 ȼ/td> |
18.5 | ||||||
2 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
D520201 |
102 |
20.0 | ||||||
3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
D52020ȷ |
103 |
18.5 | ||||||
4 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
D580201 |
104 |
19.0 | ||||||
5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
ȍ
D580205 |
106 |
18.5 | ||||||
6 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) |
A, A1 |
D520103 |
108 |
19.0 | ||||||
7 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
D480201 |
109 |
21.5 | ||||||
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
ȍ
A, A1 |
D520114 |
111 |
21.0 | ||||||
9 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
D520320 |
112 |
18.5 | ||||||
10 <ȯtd> |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) |
A, A1 |
D58Ȱ208 |
115 |
18.5 | ||||||
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
D850101 |
118 |
18.5 | ||||||
12 |
Quản lý công nghiệp |
A, A1 |
D510601 |
119 |
18.5 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
D540101 |
201 |
20.5 |
14 |
Kỹ thuật dầu khí |
A<ɯ:p> |
D520604 |
202 |
19.5 | ||||||
15 |
Công nghệ sinh học |
A |
D420201 |
206 |
20.5 | ||||||
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
D520216 |
207 |
20.5 | ||||||
17 |
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
D580301 |
ȼp class="MsoNormal">400 |
18.5 | ||||||
|
NHÓM 2 |
|
|
|
| ||||||
18 |
Kỹ ɴhuật tài nguyên nước |
A, A1 <ȯtd> |
D580212 |
105ȼ/o:p> |
17.5 | ||||||
|
Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành: |
|
D520115 |
|
| ||||||
19ȼo:p> |
Nhiệt - Điện lạnh |
A, A1 |
|
107 |
17.5 | ||||||
20 |
Kỹ thuật năng lượng và môi trường |
A, A1 |
|
117 |
17.5 | ||||||
21 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học) |
A, A1 |
D140214 |
110<ȯo:p> |
17.5 | ||||||
22 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A, A1 |
D510105 |
114 |
17.5 | ||||||
23 |
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
116 |
17.5 | |||||||
24 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
D510402 |
203 |
17.5 | ||||||
|
2. TUYỂN SINH RIÊNG |
V |
|
<ɳpan style="LINE-HEIGHT: 115%; LAYOUT-GRID-MODE: line; mso-bidi-font-size: 12.0pt; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'; mso-ansi-language: NL" lang="NL"> |
| ||||||
|
- Thi tuyển các môn: Toán (theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức), Vẽ mỹ thuật (theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng); - Xét tuyển môn: Văn THPT theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);ȼo:p> - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm trung bình môn Văn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5Ȭ5 điểm trở lên; ĐiểmȠthi môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) đạt từ 5 điểm trở lên; Điểm thi môn Toán: không bị điểm liệt. - Điểm xét tuyển = Toán*1,5 + VẽȠmỹ thuật*2 + Văn TB. | ||||||||||
25 |
Kiến trúc |
V |
D580102 |
113 |
29.0 | ||||||
|
3. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG |
|
|
| |||||||
|
Tất cảȠcác ngành |
A, A1 |
|
|
17.ȵ |
ȍ Ȋ Ȋ <ɴd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt dotted; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 45pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-top-alt: dottedȻ mso-border-left-alt: solid; mso-border-bottom-alt: dotted; mso-border-right-alt: solid; mso-border-color-alt: windowtext; mso-border-width-alt: .5pt" width="60">
<ɴd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt dotted; BORDER-LEFT: windowtext 2.25pt solid; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 32.6pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-tɯp-alt: dotted .5pt; mso-border-left-alt: solid 2.25pt; mso-border-bottom-alt: dotted .5pt; mso-border-right-alt: solid .5pt; mso-border-color-alt: windowtext" width="43">
3
ȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 58.5pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; BORDER-RIGHT: windowtext 2.25pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-aɬt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext 2.25pt" valign="top" width="78">
Quản trị khách sạn
Ȋ <ɴr style="PAGE-BREAK-INSIDE: avoid; mso-yfti-irow: 48">
II |
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) |
A, A1, C D1-4 |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuɹển |
|
1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG |
|
|
|
|
|
+ Điểm sàn xét tuyển |
A, A1, D1-4 |
Mức 1 |
|
17.0 |
C |
Mức 2 |
14.0 | |||
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
Nhóm 1 |
|
|
19.0 |
Nhóm 2 |
|
|
18.5 | ||
Nhóm 3 |
|
|
15.0 | ||
|
Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | ||||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
|
NHÓM 1 |
|
|
| |
1 |
Kế toán |
A, A1, D<ȯp> |
D340301 |
401 |
20.0<ȯspan> |
&nbsɰ; |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
A, A1, D |
D340101 |
402 |
21.0 |
Quản trị tài chính |
416 |
19.0 | |||
4 <ȯtd> |
Quản trị chuỗi cung ứng |
425 |
19.0 | ||
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: |
Ȼ |
|
|
|
5 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
A, A1, <ȯsub>D |
D340103 |
403 |
21.0 |
6 |
Quản trị sự kiện và lễ hội |
426 |
1ȹ.0 | ||
7 |
Kinh doanh thương mại |
|
D340121 |
404 |
19.0 |
8<ȯo:p> |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương) |
A, A1, D |
D340120ȼ/o:p> |
405 |
20.0 |
9 |
Marketing |
A, A1, D |
D340115 |
406 |
19.5 |
Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: |
|
|
| ||
10 |
Ngân hàng |
A, Ɂ1, D |
D340201 |
412 |
19.0 |
11 |
Tài chính doanh nghiệp |
415 |
19.5 | ||
12 |
Tài chính công |
422 |
19.0 | ||
13 |
Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A, A1, D |
D340404 |
417 |
19.0 |
14 |
Kiểm toán |
A, A1, D |
D340302 |
418 |
21.0 |
15 |
A, A1, D |
D340107 |
421 |
19.5 | |
Ȋ
|
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
16 |
Tin học quản lý |
A, A1, D |
D340405 |
414 |
19.0 |
17 |
Quản trị hệ thống thông tin |
420 <ȯtd> |
19.0 | ||
18 |
Thương mại điện tử |
423 |
19.0 | ||
|
NHÓM 2 |
|
|
|
|
|
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
|
|
ȼspan style="LINE-HEIGHT: 115%; LAYOUT-GRID-MODE: line; mso-bidi-font-size: 12.0pt; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'; mso-ansi-language: NL" lang="NL"> |
|
19 |
Kinh tế phát triển |
A, A1, D <ȯtd> |
D310101 |
407 |
18.5 |
20 |
Kinh tế lao động |
408 |
18.5 | ||
21 |
Kinh tế và quản lý công |
409 |
18.5 | ||
22 |
Kinh tế đầu tư |
419 |
18.5 | ||
23 |
Luật (Chuyên ngành Luật học) |
A, A1, D |
D380101 |
501 |
18.5 |
24 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)<ȯp> |
A, A1, D |
D380107 |
502 |
19.5 |
25 |
Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) |
A, A1, D |
D460201 |
411 |
18.5 |
|
NHÓM 3 |
|
|
|
|
|
Quản lý nhà nước, gồm các chuyên ngành: |
C |
D310205 |
|
|
26 |
Kinh tế chính trị |
|
|
410 |
15.0 |
27 |
Hành chính công |
|
|
424 |
15.0 |
|
2. TUYỂN SINH RIÊNG |
C |
|
|
|
|
- Xét tuyển môn: Văn, Sử ɶà Điểm học kỳ THPT theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); - Ngưỡng đảm ɢảo chất lượng đầu vào: 1. Điểm trung bình chung các ɭôn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh (Điểm TB) đạt từ 6 điểm trở lên; 2. Điểm trung bình các m˴n Văn, Sử năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên. - Điểm xét tuyển = Điểm TB + Văn TB + Sử TB. | ||||
|
Quản lý nhà nướcȼ/o:p> |
C |
D310205 |
|
25.5 |
|
3. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG |
|
|
| |
ȼ/td> |
Tất cả các ngành |
A, A1, D |
|
|
17.5 |
Khánh Hiền