Điểm chuẩn chính thức của ĐH Quảng Nam
(Dân trí) - Trường ĐH Quảng Nam vừa đưa ra điểm chuẩn chính thức vào các ngành. Ngành CĐ Sư phạm Hoá có điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm. Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở KV3.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5.
Tại các khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 nhóm đối tượng: học sinh phổ thông (HSPT), ưu tiên 2 (ƯT2) và ưu tiên 1 (ƯT1).
* Điểm chuẩn ngành 04 - CĐ Sư phạm Ngữ văn, Khối C
Môn nhân hệ số: không có.
Khu vực Đối tượng | HSPT | ƯT2 | ƯT1 |
KV 3 | 18.0 | 17.0 | 16.0 |
KV 2 | 17.5 | 16.5 | 15.5 |
KV 2-NT | 17.0 | 16.0 | 15.0 |
KV 1 | 16.5 | 15.5 | 14.5 |
* Điểm chuẩn ngành 05 - CĐ Sư phạm Âm nhạc, Khối N
Môn nhân hệ số: Năng khiếu âm nhạc. Hệ số: 2
Đối tượng
Khu vực | HSPT | ƯT2 | ƯT1 |
KV 3 | 19.0 | 18.0 | 17.0 |
KV 2 | 18.5 | 17.5 | 16.5 |
KV 2-NT | 18.0 | 17.0 | 16.0 |
KV 1 | 17.5 | 16.5 | 15.5 |
* Điểm chuẩn ngành 06 - CĐ Sư phạm Hoá - Sinh, Khối B
Môn nhân hệ số: không.
Đối tượng
Khu vực | HSPT | ƯT2 | ƯT1 |
KV 3 | 22.0 | 21.0 | 20.0 |
KV 2 | 21.5 | 20.5 | 19.5 |
KV 2-NT | 21.0 | 20.0 | 19.0 |
KV 1 | 20.5 | 19.5 | 18.5 |
* Điểm chuẩn ngành 07 - CĐ Tiếng Anh (ngoài sư phạm), Khối D1
Môn nhân hệ số: Tiếng Anh. Hệ số: 2
Đối tượng Khu vực | HSPT | ƯT2 | ƯT1 |
KV 3 | 21.5 | 20.5 | 19.5 |
KV 2 | 21.0 | 20.0 | 19.0 |
KV 2-NT | 20.5 | 19.5 | 18.5 |
KV 1 | 20.0 | 19.0 | 18.0 |
* Điểm chuẩn ngành 08 - CĐ Tin học (ngoài sư phạm), Khối A
Môn nhân hệ số: không có
Đối tượng
Khu vực | HSPT | ƯT2 | ƯT1 |
KV 3 | 13.0 | 12.0 | 11.0 |
KV 2 | 12.5 | 11.5 | 10.5 |
KV 2-NT | 12.0 | 11.0 | 10.0 |
KV 1 | 11.5 | 10.5 | 09.5 |
Ghi chú: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào nguyện vọng 2 vào ngành 08 - CĐ Tin học (ngoài sư phạm) thì điểm trúng tuyển cao hơn 01 điểm so với bảng điểm trúng tuyển ở trên (đối với tất cả điểm tuyển chọn của các khu vực và đối tượng ưu tiên)
* Điểm chuẩn ngành 09 - CĐ Kế toán, Khối A
Môn nhân hệ số: không có
Đối tượng
Khu vực | HSPT | ƯT2 | ƯT1 |
KV 3 | 16.0 | 15.0 | 14.0 |
KV 2 | 15.5 | 14.5 | 13.5 |
KV 2-NT | 15.0 | 14.0 | 13.0 |
KV 1 | 14.5 | 13.5 | 12.5 |
Ghi chú: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào nguyện vọng 2 vào ngành 09 - CĐ Kế toán thì điểm trúng tuyển cao hơn 01 điểm so với bảng điểm trúng tuyển ở trên (đối với tất cả điểm tuyển chọn của các khu vực và đối tượng ưu tiên)
* Điểm chuẩn ngành 10 - CĐ Công tác xã hội (ngoài sư phạm), Khối C
Môn nhân hệ số: không có
Đối tượng
Khu vực | HSPT | ƯT2 | ƯT1 |
KV 3 | 13.0 | 12.0 | 11.0 |
KV 2 | 12.5 | 11.5 | 10.5 |
KV 2-NT | 12.0 | 11.0 | 10.0 |
KV 1 | 11.5 | 10.5 | 09.5 |
Ghi chú: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào nguyện vọng 2 vào ngành 10 - CĐ Công tác xã hội thì điểm trúng tuyển cao hơn 01 điểm so với bảng điểm trúng tuyển ở trên (đối với tất cả điểm tuyển chọn của các khu vực và đối tượng ưu tiên)
* Điểm chuẩn ngành 11 - CĐ Việt Nam học, Khối C
Môn nhân hệ số: không có
Đối tượng
Khu vực | HSPT | ƯT2 | ƯT1 |
KV 3 | 15.0 | 14.0 | 13.0 |
KV 2 | 14.5 | 13.5 | 12.5 |
KV 2-NT | 14.0 | 13.0 | 12.0 |
KV 1 | 13.5 | 12.5 | 11.5 |
Ghi chú: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào nguyện vọng 2 vào ngành 11 - CĐ Việt Nam học thì điểm trúng tuyển cao hơn 01 điểm so với bảng điểm trúng tuyển ở trên (đối với tất cả điểm tuyển chọn của các khu vực và đối tượng ưu tiên).
Nguyễn Hùng