Điểm chuẩn 8 trường ĐH, CĐ tiếp theo của miền Bắc
(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Sân khấu Điện ảnh, ĐH Sư phạm nghệ thuật TW, ĐH Chu Văn An, CĐ Công nghiệp thực phẩm, CĐ Bách khoa Hưng Yên, CĐ Công nghệ Thành Đô, CĐ Y tế Nghệ An, CĐ Công văn lưu trữ. Mức điểm chuẩn tính cho thí sinh ở KV3.
Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; mỗi khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm
1. ĐH Sân Khấu Điện ảnh
I. Nhiếp ảnh: | |
| - Chuyên môn = 12.0 |
| - Tổng điểm = 16.5 |
II. Thiết kế Mỹ thuật | |
| - Chuyên môn = 12.0 |
| - Tổng điểm = 17.5 |
III. Thiết kế trang phục nghệ thuật | |
| - Chuyên môn = 13.0 |
| - Tổng điểm = 18.5 |
IV. Diễn viên Sân khấu Điện ảnh | |
| - Chuyên môn = 16.0 |
| - Tổng điểm = 19.5 |
V.Đạo diễn sân khấu: Sự kiện – Lễ hội: | |
| - Chuyên môn = 12.0 |
| - Tổng điểm = 18.5 |
VI. Diễn viên Cải lương | |
| - Chuyên môn = 14.5 |
| - Tổng điểm = 19.0 |
VII. Diễn viên Chèo | |
| - Chuyên môn = 13.5 |
| - Tổng điểm = 18.0 |
VIII. Nhạc công (Cao đẳngC): | |
| - Chuyên môn = 15.0 |
| - Tổng điểm = 20.0 |
| - Chuyên môn = 13.0 |
| - Tổng điểm = 19.0 |
XI. Quay phim Điện ảnh: | |
| - Chuyên môn = 14.0 |
| - Tổng điểm = 18.0 |
III. Biên kịch Điện ảnh: | |
| - Chuyên môn = 14.5 |
| - Tổng điểm = 20.0 |
XVI. CNKTĐT + CNĐATH (Khối A) | |
- Tổng điểm KV3 = 15.0 |
Lưu ý: Điểm chuẩn khối S được dựa trên hai điểm là:
- Điểm Chuyên môn (hay Điểm năng khiếu) đã tính hệ số 2
- Tổng điểm đã bao gồm cả điểm ƯT
2. ĐH Sư phạm nghệ thuật Trung ương
Hệ ĐH:
+ Sư phạm âm nhạc: 25,5 điểm
+ Sư phạm Mỹ thuật: 26 điểm
Hệ CĐ:
+ Sư phạm âm nhạc: 27,5 điểm
+ Sư phạm Mỹ thuật: 29 điểm.
Lưu ý: Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
3. ĐH Chu Văn An
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn | Xét tuyển NV2 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | ||||
Kiến trúc công trình | 101 | V | 16 | 16 | 690 |
Công nghệ thông tin | 105 | A/D1 | 15/13 | 15/13 | |
Tài chính - Ngân hàng | 401 | A | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 402 | A,D1 | 15/13 | 15/13 | |
Kế toán | 404 | A,D1 | 15/13 | 15/13 | |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13 | 13 | |
Tiếng Trung | 704 | D1 | 13 | 13 | |
Hướng dẫn viên du lịch | 705 | D1 | 13 | 13 |
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Công nghệ thông tin | C65 | A |
| 12 | 200 |
Kế toán | C66 | A |
| 12 |
4. CĐ Công nghiệp Thực phẩm
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn | |
Công nghệ Thông tin | 01 | A | 13 |
|
KT Điện-Điện tử | 02 | A | 15,5 |
|
Cơ khí | 03 | A | 13 |
|
Công nghệ Hoá học | 04 | A | 16,5 |
|
Công nghệ Thực phẩm | 05 | A | 20 |
|
Công nghệ Chế biến Thuỷ sản | 06 | A | 14 |
|
Kế toán | 07 | A | 18,5 |
|
Công nghệ Sinh học | 08 | A | 18 | |
Kỹ thuật Môi trường | 09 | A | 15 | |
Công nghệ Cắt may | 10 | A | 10,5 | |
Công nghệ Giày | 12 | A | 10 | |
Quản trị Kinh doanh | 13 | A | 17 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | 14 | A | 16 |
5. CĐ Bách Khoa Hưng Yên
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn | |
Công nghệ KT Cơ khí | 01 | A | 12 |
|
Công nghệ KT Xây dựng | 02 | A | 12 |
|
Quản trị Kinh doanh
| 03 | A | 12 | |
C | 16 | |||
D1 | 12 | |||
Kế toán | 04 | A | 12 | |
D1 | 12 | |||
Công nghệ thông tin | 05 | A | 12 |
|
Việt Nam học | 06 | C | 14 | |
D1 | 12 | |||
Công nghệ KT Điện tử | 07 | A | 12 |
|
6. CĐ Công nghệ Thành Đô
Điểm chuẩn chung: 13 điểm.
7. CĐ Y tế Nghệ An
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
Điều dưỡng đa khoa | 01 | B | 21 |
Điều dưỡng phụ sản | 02 | B | 17 |
8. CĐ Văn thư lưu trữ TW1
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
Hành chính văn thư | 01 | C | 19,5 |
Lưu trữ học | 02 | C | 15 |
Quản trị văn phòng | 03 | C | 20,5 |
Thông tin thư viện | 04 | C | 17,5 |
Thư ký văn phòng | 05 | C | 19 |
Quản trị nhân lực | 06 | C | 20,5 |
Quản lý văn hóa | 07 | C | 15 |
Văn thư - lưu trữ | 08 | C | 19 |
Tin học | 09 | A | 11 |
Nguyễn Hùng