ĐH Thái Nguyên dành hơn 1.300 chỉ tiêu NV2
Chiều 14/8, ĐH Thái Nguyên đã hoàn thiện việc xét điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu, điều kiện xét NV2 cho các trường thành viên và các khoa trực thuộc. Trường sẽ dành 1.305 chỉ tiêu NV2 cho các thí sinh dự thi khối A, B, D trong kỳ thi tuyển sinh đại học vừa qua.
Với mức điểm chuẩn được duyệt hiện tại, ĐH Thái Nguyên còn thiếu hơn 1.300 chỉ tiêu vào các ngành trực thuộc các khoa, trường thành viên. Điểm xét tuyển NV2 của tất cả các ngành đều bằng mức điểm chuẩn NV1 của ngành đó.
Thí sinh nộp hồ sơ NV2 (kèm giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2006 có đóng dấu đỏ của trường ĐH nơi thí sinh đã dự thi) về địa chỉ ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Dưới đây là điểm chuẩn dành cho HSPT khu vực 3. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm.
Nhóm ngành/Ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điều kiện xét NV2 |
I. Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (DTE)
| ||||
Nhóm ngành Kinh tế | A | 15,5 |
|
|
II. Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (DTK)
| ||||
Nhóm ngành Kỹ thuật Công nghiệp | A | 15 |
|
|
Kỹ thuật Môi trường | A | 13 | 51 | 13 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | A | 13 |
|
|
III. Trường ĐH Y Khoa (DTY)
| ||||
Dược sỹ | A | 20 |
|
|
Bác sỹ đa khoa | B | 20,5 |
|
|
Cử nhân điều dưỡng | B | 16,5 |
|
|
IV. Trường ĐH Sư phạm (DTS)
| ||||
Sư phạm Toán | A | 19,5 |
|
|
Sư phạm Vật lý | A | 18,5 |
|
|
SP Tin học | A | 16 | 30 | 16 |
SP Hoá | A | 21 |
|
|
SP Sinh KTNN | B | 17,5 |
|
|
SP Giáo dục công dân | C | 18 |
|
|
SP Ngữ văn | C | 19 |
|
|
SP Lịch sử | C | 19 |
|
|
SP Địa lý | C | 19,5 |
|
|
SP Tâm lý giáo dục | C | 16 |
|
|
SP Tiếng Anh | D1 | 26,5 |
|
|
SP Tiếng Nga | D2 | 18 | 11 | 18 |
SP Tiếng Trung | D1 | 25,5 |
|
|
D2 | 25,5 |
|
| |
SP Giáo dục tiểu học | A | 15,5 |
|
|
SP Thể dục thể thao | T | 22 |
|
|
SP Mầm non | M | 17,5 |
|
|
SP Toán - Tin | A | 14 |
|
|
SP Vật lý - Hoá | A | 13 |
|
|
SP Sinh - Địa | B | 15 |
|
|
SP Văn - Sử | C | 18 |
|
|
V. ĐH Nông lâm (DTN)
| ||||
Nhóm ngành Kỹ thuật nông nghiệp | A | 14 | 507 | 14 |
SP Kỹ thuật nông nghiệp | B | 14 | 19 |
|
Quản lý đất đai | A | 13,5 | 16 | 13,5 |
Công nghiệp nông thôn | A | 13 | 43 | 13 |
Phát triển nông thôn | A | 13 | 35 | 13 |
VI. Khoa Công nghệ thông tin (DTC)
| ||||
Nhóm ngành kỹ thuật | A | 14 | 103 | 14 |
Công nghệ thông tin | A | 14 | 14 | |
VII. Khoa Khoa học tự nhiên (DTZ)
| ||||
Nhóm ngành Khối A1 | A | 13 | 108 |
|
Nhóm ngành Khối A2 | A | 13 | 115 |
|
Nhóm ngành Khối B | B | 14 |
|
|
VIII. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
| ||||
Cơ khí, Điện - Điện tử | A | 10 | 103 | 10 |
Kinh tế | A | 10 | 49 | 10 |
Công nghệ thông tin | A | 10 | 52 | 10 |
SP Kỹ thuật Công nghệ | A | 10 | 50 | 10 |
Trồng trọt | B | 10 | 50 | 10 |
Quản lý đất đai | A | 10 | 50 | 10 |
Theo Hoàng Lê
Vietnamnet