ĐH Sư phạm TPHCM, ĐH Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn NV bổ sung
(Dân trí) - Theo công bố của các trường ĐH Sư phạm TPHCM, ĐH Tài chính Marketing thì điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung khá cao.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Sư phạm TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển NV bổ sung của các ngành vào trường. Mức điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành có xét NV bổ sung khá cao. Cụ thể như sau
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển NV bổ sung |
SP Tin học | D140210 | A, A1, D1 | 20 |
SP Giáo dục chính trị | D140205 | C, D1 | 19 |
Giáo dục quốc phòng-An ninh | D140208 | A, A1, C, D1 | 17 |
Ngôn ngữ Nga-Anh | D220202 | D1, D2 | 27 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 26 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 20 |
Vật lý học | D440102 | A, A1 | 21 |
Văn học | D220320 | C, D1 | 20.5 |
Lưu ý: Điểm trên dành cho HSPT ở khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Mặc dù vậy, nhà trường cũng tuyển bổ sung đợt 2 các ngành sau: Ngành Sư phạm Tiếng Pháp: 20 chỉ tiêu. Điểm sàn xét tuyển :20 điểm. Ngành Ngôn ngữ tiếng Pháp: 50 chỉ tiêu. Điểm sàn xét tuyển: 20 điểm.
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 12/9/2013 đến hết ngày 25/9/2013. Trường sẽ xét tuyển điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Những thí sinh không trúng tuyển NVBS ngành ngôn ngữ tiếng Nga hoặc ngôn ngữ tiếng Trung quốc có thể đến trường để đăng ký chuyển ngành xét tuyển vào ngôn ngữ tiếng Pháp hoặc Sư phạm tiếng Pháp.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Tài chính - Marketing cũng thông báo điểm chuẩn trúng tuyển NV bổ sung kỳ thi tuyển sinh ĐH vào Trường năm 2013 như sau:
STT | Tên ngành, chuyên ngành | Mã ngành / chuyên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển NV bổ sung theo khối | ||
A | A1 | D1 | |||
1. | Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: | D340101 |
| ||
| Quản lý kinh tế | D340101.3 | 21,0 | 21,0 | 21,0 |
| Quản lý dự án | D340101.4 | 20,0 | 20,0 | 20,0 |
2. | Tài chính–Ngân hàng | D340201 |
| ||
| Thuế | D340201.3 | 20,0 | 20,0 | 20,0 |
| Tài chính công | D340201.5 | 20,0 | 20,0 | 20,0 |
| Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư | D340201.6 | 19,5 | 19,5 | 19,5 |
| Thẩm định giá | D340201.7 | 17,5 | 17,5 | 17,5 |
3. | Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán | D340405 | 19,0 | 19,0 | 19,0 |
4. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng | D340109 | 21,0 | 20,5 | 20,5 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT - KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Lê Phương