ĐH Lâm nghiệp xét tuyển 920 chỉ tiêu nguyện vọng 2
(Dân trí) - Ngày 11/8, Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng nguyện vọng 1 hệ chính quy năm 2014. Theo đó, trường xét tuyển 920 chỉ tiêu nguyện vọng 2
ȍ ȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0cm; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 28.18%; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 15.75pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width="28%">
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
21<ȯspan>
Ȋ <ɴd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0cm; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 28.18%; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 15.75pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm; mso-bordɥr-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width="28%">Kế toán
<ɴd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; PADDING-BOTTOM: 0cm; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 6.14%; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 16.75pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm; ɭso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" width="6%">4
D540301
ȍ ȍȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0cm; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 11.44%; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 15.75pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm; mso-borɤer-top-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" nowrap="" width="11%">
Thiết kế nội thất
C210405
ȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0cm; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 10.14%; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 15.75pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm; mso-borɤer-top-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" nowrap="" width="10%">10,0<ȯp>
TT |
Tên ngành/ Bậc đào tạo |
Mã |
Điểm trúng tuyển | |||||||||||
Khối A1 <ȯtd> |
Khối B |
Khối D1 |
Khối V | |||||||||||
I. |
Cơ sở chính (LNH) ȼ/p> |
|
|
|
|
|
| |||||||
I.1. |
Bậc Đại họcȼ/b> |
|
|
|
|
|
| |||||||
1 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
15,0 |
|
17,0 |
|
| |||||||
Ȋ 2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
|
| |||||||
3 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
15,0 |
15,0 |
|
16,0 |
| |||||||
4 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
16,0 |
| |||||||
5 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
14,0 |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
| |||||||
6 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
14,0 |
14,0 |
15,0 |
| ||||||||
7 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,0 |
|
|
|
17,5 | |||||||
8 |
|
D580201 ȼ/td> |
13,0 |
|
|
|
17,5 | |||||||
9 |
Thiết kế nội thất |
Ȋ D210405 |
13,0 |
|
|
|
17,5 | |||||||
10 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
ȼspan style="FONT-SIZE: 11pt"> |
17,5<ȯp> | |||||||
11 |
ȍ
Kinh tế |
D310101 |
|
13,0 |
|
13,0 |
| |||||||
12 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
| |||||||
13 |
Kế toán |
Dȳ40301 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
| |||||||
14 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
13,0 |
<ɳpan style="FONT-SIZE: 11pt">13,0 |
<ȯp> |
13,0 |
| |||||||
15 |
D480104 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
| ||||||||
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
13,0 |
ȼspan style="FONT-SIZE: 11pt">13,0 |
ȼ/p> |
|
| |||||||
17 Công thôn |
D510210 |
13,0 |
13,0 |
<ɰ style="TEXT-ALIGN: center" class="MsoNormal" align="center"> |
|
| ||||||||
18 |
<ɳpan style="FONT-SIZE: 11pt">Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
13,0 |
13,0 |
|
|
| |||||||
19 |
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
13,0 |
13,0 |
|
|
| |||||||
20 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
ȼp style="TEXT-ALIGN: center" class="MsoNormal" align="center">13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
| |||||||
Khuyến nông |
D620102 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,0 |
| ||||||||
22 |
Lâm sinh |
13,0 |
13,0<ȯspan> |
14,0 |
|
| ||||||||
23 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
| |||||||
ɉI. |
Cơ sở 2 (LNS) |
|
|
|
|
|
| |||||||
II.1 |
Đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
| |||||||
1 |
D340301 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
3 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,0 |
| |||||||
Khoa học môi trường |
D440301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
| ||||||||
5 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
| |||||||
6 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
||||||||
|
Kiến trúc cảnh qɵan |
D580110 |
13,0 |
|
|
|
17,5 | |||||||
ȼp style="TEXT-ALIGN: center" class="MsoNormal" align="center">8 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13,0 |
|
|
|
17,5 | |||||||
9 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
| ||||||||
II.2 |
Đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
<ȯspan> |
| |||||||
1 |
Kế toán |
C340301 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
| |||||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
| |||||||
3 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
| |||||||
4 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
| |||||||
5 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
| |||||||
6 |
Lâm sinh |
C620205 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|||||||||
7 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
10,0 |
|
|
|
14,5 | |||||||
8 |
&nɢsp; |
|
|
14,5 | ||||||||||
9 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
C540301 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
&nbsɰ; - Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển ngành học đã đăng ký tại Cơ sở 1 nhưng đạt từ điểm sàn đại học trở lên được chọn ngành học trong số các ngành của trường Đại học Lâm nghiệp phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển hoặc có thể đăng ký học cùng ngành nhưng học tại Cơ sở 2.
- Điểm tɲúng tuyển khối A, A1, B, D1 không nhân hệ số, điểm trúng tuyển khối V là điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật.
Ȼ - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm).
Thời gian nhập học thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1
- Tại Cơ sở chính - Hà Nội: ngày 06/9/2014.
- Tại Cơ sở 2 - Đồng Nai: ngày 0ȷ/9/2014.
Xét tuyển bổ sung
- Đợt 1: từ ngày 20/8 -10/9/2014.
&nbsɰ; - Đợt 2: từ ngày 11 - 30/9/2014.
Xét tuyển 920 chỉ tiêu NV2
Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo về việc xét tuyển bổ sung vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 như sau:
Chỉ tiêu vˠ mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung
ȍ<ȯspan>
ȍ ȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0cm; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 30.25pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm; mso-border-top-alt: soɬid windowtext .5pt; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt">Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
40
15,0
Kinh tế Nông nghiệp
<ɴd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0cm; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 12.75pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm; mso-border-top-alt: solɩd windowtext .5pt; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt">13,0
<ȯtr> Ȋȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0cm; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 12.75pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0cm; mso-border-bottom-alt:Ƞsolid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt">
Ȋȍ
C540301
ȼ/td>
TT |
Tên ngành/ Bậc đào tạo |
Mã |
Tổng |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển | |||||||||||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối ɂ |
Khối D1 |
Khối V | |||||||||||||
I. |
Cơ sở chính (mã trường LNH) |
920 |
|
|
|
|
| ||||||||||
I.1 |
Bậc Đại học: |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
40 |
15,0 |
|
17,0 |
|
| |||||||||
2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
40 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
<ɰ style="TEXT-ALIGN: center; MARGIN: 0cm -2.55pt 0pt -3.65pt" class="MsoNormal" align="center"> |
| |||||||||
3 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
40 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
16,0 |
| |||||||||
4 |
Quản lý tài nguyên thiênȠnhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
40 |
<ɳpan style="FONT-SIZE: 10pt">15,0 |
15,0 |
16,0 |
16,0 |
| |||||||||
5 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
40 |
14,0 |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
<ȯtd> | |||||||||
6 |
D620211 |
14,0 |
14,0 |
|
| ||||||||||||
7 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
40 |
13,0 |
|
|
|
17,5 | |||||||||
8 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
40 |
13,0 |
|
|
|
17,5 | |||||||||
9 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
40 |
13,0 |
|
|
|
17,5 | |||||||||
10 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
17,5 | |||||||||
11 |
Kinh tế |
D310101 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
| |||||||||
12 |
D620115 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
| ||||||||||
13 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
||||||||||
14 |
Kế toán |
D340301 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
| |||||||||
15 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
<ɰ style="TEXT-ALIGN: center; MARGIN: 0cm -2.55pt 0pt -3.65pt" class="MsoNormal" align="center"> | |||||||||
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
|
| |||||||||
17 |
Công thôn |
D510210 <ȯtd> |
40 |
13,0 |
|
&nbɳp; |
| ||||||||||
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
|
| |||||||||
19 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
| |||||||||
20 |
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
40 |
13,0 |
13,0 |
<ȯspan> |
|
| |||||||||
21 |
Khuyến nông |
D620102 |
40 |
13,0 |
ȼspan style="FONT-SIZE: 10pt">13,0 |
14,0 |
13,0 |
| |||||||||
22 |
Lâm sinh |
D620205 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
| |||||||||
23 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
40 |
13,0 |
Ȋ 13,0 |
14,0 |
|
| |||||||||
II. |
Cơ sở 2 - Đồng Nai (mã trường LNS) |
|
850 |
|
|
|
|
| |||||||||
II.1 |
Đào tạo đại học: |
|
360 |
|
|
|
| ||||||||||
1 |
<ɰ style="TEXT-ALIGN: justify" class="MsoNormal">Kế toán |
D340301 |
40 |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
| ||||||||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
<ɳpan style="FONT-SIZE: 10pt"> | |||||||||
3 |
Quản lý đất đaiȼ/span> |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,0 |
| ||||||||||
4 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
| |||||||||
5 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
| |||||||||
6 |
Lâm sinh |
D620205 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
| |||||||||
7 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
40 |
13,0 |
|
Ȧnbsp; |
|
17,5 | |||||||||
8 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
40 |
13,0 |
|
|
|
17,5 | |||||||||
9 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
| |||||||||
II.2 |
Đào tạo cao đẳng: |
|
500 |
|
|
|
|
||||||||||
1 |
Kế toán |
C340301 |
50 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
| |||||||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
50 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
| |||||||||
3 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
50 |
10,0<ȯp> |
10,0 ȼ/td> |
11,0 |
10,0 |
||||||||||
4 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
80 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
|||||||||
5 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
70 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
| |||||||||
6 |
Lâm sinh |
C620205 |
50 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
7 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
50 |
10,0 |
&nbsɰ; |
|
|
14,5 |
8 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
50 |
10,0 |
|
|
|
14,5 | |||||||||
9 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
50 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
<ɰ style="TEXT-ALIGN: center; MARGIN: 0cm -2.55pt 0pt -3.65pt" class="MsoNormal" align="center"> |
Ghi chú: Khi xét tuyển nguyện vọng bổ sung, nếu thí sinh không ɴrúng tuyển đúng nguyện vọng đăng ký Nhà trường sẽ xét chuyển thí sinh vào những ngành phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển.
Hồ sơ xét tuyển bổ sung gồm: ȼ/b>
- Giấy chứng nhận điểm (bản chính có dấu đỏ);
- 01 phong bì (kèm theo) ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuɹển và số điện thoại;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
- Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại trường Ȑại học Lâm nghiệp, theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung, thời gian nhập học
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Số đợt xét tuyển không hạn chế, trong đó có các đợt đầu tiên theo lịch như sau:
TT |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian xét tuyển |
Thời gian thí sinh nhập học |
1 |
- Đợt 1: từ 20/8 -10/9/2014 |
Ngày 10/9/2014 |
Ngày 21/9/2014 |
2 |
- Đợt 2: từ 11 - 30/9/2014 |
Ngày 30/9/2014 |
Ngày 12/10/2014 |
Hồng Hạnh