ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM, ĐH Văn Hiến lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn
(Dân trí) - Hai trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM và ĐH Văn Hiến đều công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Bên cạnh đó, 2 trường này cũng dành nhiều chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
Ngoài ra, trường này dành 3.900 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong đó hệ ĐH là 2.500 chỉ tiêu còn hệ CĐ là 1.400 chỉ tiêu.
Cụ thể các ngành xét tuyển NV bổ sung:
- Hệ ĐH:
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển |
1 | KT điện tử, truyền thông | D520207 | A;A1 | 13;13 |
2 | KT điện, điện tử (Điện công nghiệp) | D520201 | A;A1 | 13;13 |
3 | Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin Công nghệ phần mềm Mạng máy tính KT máy tính và hệ thống nhúng | D480201 | A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
4 | KT công trình xây dựng | D580201 | A;A1 | 13;13 |
5 | KT xây dựng công trình giao thông | D580205 | A;A1 | 13;13 |
6 | KT cơ-điện tử | D520114 | A;A1 | 13;13 |
7 | KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) | D520103 | A;A1 | 13;13 |
8 | KT môi trường | D520320 | A;B | 13;14 |
9 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A;B | 13;14 |
10 | Công nghệ sinh học | D420201 | A;B | 13;14 |
11 | KT điều khiển và tự động hóa | D520216 | A;A1 | 13;13 |
12 | Thiết kế nội thất | D210405 | V;H | 13;13 |
13 | Thiết kế thời trang | D210404 | V;H | 13;13 |
14 | Quản trị kinh doanh: QT ngoại thương QT doanh nghiệp QT marketing QT tài chính ngân hàng | D340101 | A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
15 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
16 | QT khách sạn | D340107 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
17 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
18 | Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng |
D340301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
19 | Tài chính-Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng Tài chính thuế | D340201 | A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
| Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại-du lịch Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật Tiếng Anh Quan hệ quốc tế | D220201 | D1 |
13,5 |
21 | Kiến trúc | D580102 | V | 13 |
22 | Kinh tế xây dựng | D580301 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
- Hệ CĐ:
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | C480201 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
2 | Công nghệ KT điện tử, truyền thông | C510302 | A;A1 | 10;10 |
3 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
4 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | A;B | 10;11 |
5 | Công nghệ KT công trình xây dựng | C510103 | A;A1 | 10;10 |
6 | Kế toán | C340301 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
7 | Công nghệ KT môi trường | C510406 | A;B | 10;11 |
8 | Công nghệ sinh học | C420201 | A;B | 10;11 |
9 | Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10 |
10 | Thiết kế thời trang | C210404 | V;H | 10;10 |
11 | Thiết kế nội thất | C210405 | V;H | 10;10 |
12 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
13 | QT khách sạn | C340107 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
14 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
15 | Tài chính-Ngân hàng | C340201 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
16 | Công nghệ KT cơ khí | C510201 | A;A1 | 10;10 |
17 | Công nghệ KT cơ-điện tử | C510203 | A;A1 | 10;10 |
18 | Công nghệ KT điện, điện tử | C510301 | A;A1 | 10;10 |
19 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | C510303 | A;A1 | 10;10 |
Trường ĐH Văn Hiến cũng thông báo điểm trúng tuyển NV1 vào hệ ĐH và CĐ hệ chính quy năm nay. Ngoài ra, trường lấy thêm 1.000 chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung với 700 chỉ tiêu hệ ĐH và 300 chỉ tiêu vào hệ CĐ.
Các ngành xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm:
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành đào tạo | Khối thi xét tuyển | Chỉ tiêu |
A | Hệ Đại học |
|
| 700 |
1 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ nội dung số, Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm) | D480201 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
2 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Hệ thống viễn thông và truyền thông, Điện tử - Máy tính, Điện tử - Viễn thông) | D520207 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
3 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị công nghệ và truyền thông, Quản trị kinh doanh tổng hợp) Chuyên ngành mới: Quản lý dự án | D340101 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
4 | Kế toán | D340301 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
6 | Kinh doanh thương mại | D340121 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | D340103 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
8 | Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | D340107 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
9 | Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế) | D310301 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
10 | Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự) | D310401 | A,A1,B,C, D1,2,3,4,5,6 | |
11 | Văn học (chuyên ngành Văn sư phạm, Văn truyền thông) | D220330 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
12 | Văn hóa học | D220340 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
13 | Việt Nam học | D220113 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
14 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | D220201 | D1 | |
15 | Đông phương học (chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | D220213 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
B | Hệ Cao đẳng |
|
| 300 |
1 | Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin) | C480202 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Điện tử - Máy tính, Điện tử - Viễn thông) | C510302 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
3 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp) Chuyên ngành mới: Quản lý dự án | C340101 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
4 | Kế toán | C340301 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | C340201 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | C340103 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
7 | Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | C340107 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
8 | Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | C220201 | D1 | |
9 | Công tác xã hội | C760101 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
10 | Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế) | C310301 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển là Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013 (bản gốc - dấu đỏ) đã điền đầy đủ thông tin ở phần đăng ký xét tuyển. Trường hợp chuyển qua đường Bưu điện gửi kèm 01 bao thư có dán tem và ghi sẵn địa chỉ, điện thoại liên lạc. Thời gian đăng ký xét tuyển: từ 20/8 - 10/9.
Lê Phương