Đại học Sao Đỏ xét tuyển bổ sung 2.000 chỉ tiêu Đại học, 800 chỉ tiêu Cao đẳng
Năm học 2014- 2015 Trường Đại học Sao Đỏ xét tuyển nguyện vọng 2.000 chỉ tiêu đại học, 800 chỉ tiêu cao đẳng cụ thể như sau.
Năm học 2014- 2015 trưʡ̀ng Đại học Sao Đỏ xét tuyển nguyện vọng 2000 chỉ tiêu đại học, 800 chỉ tiêu cao đẳng cụ thể như sau:
(Điểm trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông ɫhu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm; mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm)
1. Đại học: 2000 chỉ tiêu (ký hiệu trường: SDU)
TT
NGÀNH ĐÀO TẠO
MÃ NGÀNH
KHỐI
MỨC ĐIỂMXÉT TUYỂN (KV 3)
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khíD510201
A, A1, D1
13,0
ȼ/TD> ȼP style="LINE-HEIGHT: normal; MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>2Công nghệ kỹ thuật ô t˴
D510205
A, A, D1
13,0
3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A, A1, D1
13,0
4
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510302
A, A1, D1
13,0
5
Công nghệ thụng tin
D480201
A, A1, D1
13,0
6
ȼP style="LINE-HEIGHT: normal; MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>Công nghệ thực phẩmD54010ȱ
A, A1, D1
13,0
B
14,0
Công nghệ kỹ thuật hoá học
D510401
A, A1, D1
13,0
B
14,0
8
Công nghệ may
D540204
A, A1, D1
13,0
9
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
D510103
<ɔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt dotted; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 0.75in; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mɳo-border-left-alt: solid; mso-border-top-alt: dotted; mso-border-bottom-alt: dotted; mso-border-right-alt: solid; mso-border-color-alt: windowtext; mso-border-width-alt: .5pt" width=72>A, A1, D1
13,0
10
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
D510102
A, A1, D1
13,0
11
Quản trị kinh doanh <ɯ:p>
D340101
A, A1, D1
13,0 ȍ
12
Tài chính - Ngân hàng
D340201
A, A1 D1
13,0
13
Kế toán
D340301
A, A1 D1
13,0
14
Việt Nam học
D220113
A1, C, D1
13,0
15
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
13,0
Ȋ16
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
D1, D4
13,0
2. Cao đẳng: 800 chỉ tiêu (ký hiệu trường: SDU)
10,0
TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
KHỐI |
MỨC ĐIỂM XÉT TUYỂN |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1, D1 |
10,0 |
2 |
Cụng nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
A, A1, D1 |
ȼP style="LINE-HEIGHT: normal; MARGIN: 0in -5.4pt 0pt" class=MsoNormal>10,0 |
3 |
ȍ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1, D1 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông <ȯo:p> |
C510302 |
A, A1, D1 |
10,0 |
5 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
10,0 |
6<ȯo:p> |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, A1, D1 |
10,0 |
Bȼ/SPAN> |
11,0 | |||
7 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
C510401 |
A, A1, D1 |
10,0 |
Bȼ/P> |
11,0 | |||
8 |
Công nghệ may |
C540204 |
A, A1, D1 |
10,0 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1 D1 |
10,0 |
11 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A, A1 D1 |
10,0 |
12 |
Kế toán |
Ȋ C340301 |
A, A1 D1 |
10,0 |
<ɓPAN style="FONT-SIZE: 12pt; mso-ansi-language: PT-BR" lang=PT-BR>13 |
Việt Nam học |
C220113 |
A1, C, D1 |
10,0 |
3. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2014, theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
ȼ/B>
&nbɳp; + Giấy chứng nhận kết quả thi do Trường tổ chức thi cấp (bản chính)
+ 01 phong bì có sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận
Ȧnbsp; + Thời gian nộp hồ sơ ĐKXɔ: Từ ngày 20/8/2014 đến hết ngày 31/10/2014
ȼB>5. Nơi nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ sau:
- Cơ sở 1: Phòng Công tác tuyển sinh, Số 24, Thái Học 2, P.Sao Đỏ, TX.Chí Linh, Tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 03203 882 402 - Cơ sở 2: Phòng Công tác tuyển sinh, Km 78, QL 37, P. Thái Học, TX Chí Linh, Hải Dương. Điện thoại: 03033 594 009
Thông tin tuyển sinh có thể xem tại website: <ȯSPAN>http:// www.Saodo.edu.vn