Ba trường thành viên ĐH Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn, Bách khoa TPHCM, ĐH Kinh tế - Luật. Mức điểm chuẩn của các trường này so với năm trước chỉ biến động nhẹ. Trong 3 trường này chỉ có duy nhất ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn xét tuyển NV kế tiếp.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-2028/Diem-chuan-cac-truong-DH-CD-nam-2012.htm'><b> >> Điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ năm 2012</b></a>
Mức điểm chuẩn và sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1.ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM
*Điểm trúng tuyển NV1:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm TT |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
- Văn học | D220330 | C, D1 | 20,0 |
- Ngôn ngữ học | D220320 | C, D1 | 20,0 |
- Báo chí | D320101 | C, D1 | 21,5 |
- Lịch sử | D220310 | C | 19,0 |
D1 | 14,5 | ||
- Nhân học | D310302 | C | 15,0 |
D1 | 14,5 | ||
- Triết học | D220301 | A1 | 14,5 |
C,D1 | 15,0 | ||
- Địa lý học | D310501 | A1,B | 14,5 |
C | 20,0 | ||
D1 | 15,0 | ||
- Xã hội học | D310301 | C | 15,0 |
A,A1,D1 | 14,5 | ||
- Khoa học thư viện | D320202 | C | 15,0 |
A,A1,D1 | 14,5 | ||
- Đông phương học | D220213 | D1 | 16,5 |
- Giáo dục | D140101 | C | 15,0 |
D1 | 14,5 | ||
- Lưu trữ học | D320303 | C | 15,0 |
D1 | 14,5 | ||
- Văn hóa học | D220340 | C | 15,0 |
D1 | 14,5 | ||
- Công tác xã hội | D760101 | C | 16,5 |
D1 | 15,5 | ||
- Tâm lý học | D310401 | B,C,D1 | 19,0 |
- Quy hoạch vùng và đô thị | D580105 | A, A1 | 14,5 |
D1 | 16,0 | ||
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | C, D1 | 20,0 |
- Nhật Bản học | D220216 | D1 | 18,5 |
D6 | 18,0 | ||
- Hàn Quốc học | D220217 | D1 | 18,5 |
- Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 28,0 |
- Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1 | 19,0 |
D2 | 23,0 | ||
- Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1,3 | 19,0 |
- Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1,4 | 19,0 |
- Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1,5 | 19,0 |
- Quan hệ Quốc tế | D310206 | D1 | 21,0 |
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | D1,3,5 | 19,0 |
- Ngôn ngữ Italia | D220208 | D1,3,5 | 19,0 |
*Xét tuyển bổ sung:
Ngành | Mã ngành | Khối | Sàn | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
- Lịch sử | D220310 | C | 19,0 | 50 |
D1 | 14,5 | 20 | ||
- Nhân học | D310302 | C | 15,0 | 30 |
D1 | 14,5 | 10 | ||
- Triết học | D220301 | C | 15,0 | 30 |
D1 | 15,0 | 10 | ||
- Xã hội học | D310301 | C | 15,0 | 30 |
D1 | 14,5 | 10 | ||
- Khoa học thư viện | D320202 | C | 15,0 | 50 |
D1 | 14,5 | 10 | ||
- Giáo dục | D140101 | C | 15,0 | 50 |
D1 | 14,5 | 20 | ||
- Lưu trữ học | D320303 | C | 15,0 | 25 |
D1 | 14,5 | 5 | ||
- Văn hóa học | D220340 | C | 15,0 | 30 |
D1 | 14,5 | 10 | ||
- Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1 | 19,0 | 40 |
- Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1 | 19,0 | 25 |
D3 | 19,0 | 5 | ||
- Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1 | 19,0 | 30 |
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | D1 | 19,0 | 30 |
- Ngôn ngữ Italia | D220208 | D1 | 19,0 | 45 |
D3 | 19,0 | 5 |
Lưu ý: Điểm chuẩn và điểm sàn áp dụng nhân hệ số 2 điểm các môn thi ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức) vào các ngành Ngoại ngữ (cụ thể là các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia); môn Văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; Môn Sử vào ngành Lịch sử; Môn Địa vào ngành Địa lý học.
2. ĐH Bách khoa TPHCM
*Điểm trúng tuyển NV1 và NV bổ sung
Mã | Ngành | Khối | Điểm TT | Điểm TT NV bổ sung |
106 | Công nghệ Thông tin | A,A1 | 18,5 | Không xét NVBS |
108 | Điện - Điện tử | A,A1 | 19,0 | Không xét NVBS |
109 | Cơ khí -Cơ Điện tử | A,A1 | 18,5 | Không xét NVBS |
112 | Kỹ thuật Dệt may | A,A1 | 16,0 | 16,0 |
114 | CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học | A,A1 | 18,5 | Không xét NVBS |
115 | Xây dựng | A,A1 | 19,5 | Không xét NVBS |
120 | Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí | A,A1 | 19,5 | Không xét NVBS |
123 | Quản lý công nghiệp | A,A1 | 18,0 | Không xét NVBS |
125 | KT Quản lý MT | A,A1 | 16,5 | 19,0 |
126 | Kỹ thuật Giao thông | A,A1 | 16,5 | Không xét NVBS |
127 | KT Hệ thống Công nghiệp | A,A1 | 16,0 | 18,0 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | A,A1 | 16,0 | 16,5 |
130 | Trắc địa-Địa chính | A,A1 | 16,0 | 16,5 |
131 | Vật liệu và Cấu kiện XD | A,A1 | 16,0 | 18,0 |
136 | Vật lý KT - Cơ Kỹ thuật | A,A1 | 16,5 | 18,0 |
117 | Kiến trúc DD & CN | V | 24 |
|
Đối với khối V, cho ngành duy nhất QSB-117: Xét tuyển gọi nhập học các thí sinh đạt điểm môn năng khiếu từ 5,0 điểm trở lên đồng thời đạt điểm chuẩn khối V từ 24.0 điểm – tính tổng điểm thi 03 môn trong đó điểm môn Toán nhân hệ số 2, điểm Vật lý và Năng khiếu hệ số1.
*Xét tuyển NV2-3 và Cao đẳng
Xét tuyển 150 chỉ tiêu Cao đẳng Bảo dưỡng Công nghiệp mã ngành QSB-C65 – nhận phiểu điểm bản chính tại trường và qua đường bưu điện tới thời hạn chót là hết ngày 30/08/2012. Xét và công bố kết quả ngày 05/09/2012, làm thủ tục nhập học từ 17/09/2012.
Đối tượng: Thí sinh thi đại học năm 2012 khối A hoặc khối A1 – không có bài thi bị điểm không; chưa trúng tuyển; có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm sàn Cao đẳng do Bộ GD-ĐT công bố. Riêng các thí sinh dự thi tại hội đồng thi QSB diện đã đăng ký NV chính và các NVBS vào QSB-C65 thì không phải nộp lại hồ sơ.
3. ĐH Kinh tế - Luật
* Điểm trúng tuyển NV1: Áp dụng nhân hệ số 2 cho môn Toán cả 3 khối thi A, A1, D1.
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm TT |
- Kinh tế | D310101 |
|
|
+ Kinh tế học |
| A, A1 | 24,0 |
D1 | 26,0 | ||
+ Kinh tế học và quản lý công |
| A, A1 | 22,5 |
D1 | 23,5 | ||
- Kinh tế đối ngoại | D310106 | A, A1 | 28,5 |
D1 | 30,0 | ||
- Tài chính - ngân hàng | D340201 | A, A1 | 26,5 |
D1 | 29,5 | ||
- Kế toán | D340301 | A, A1 | 24,0 |
D1 | 26,0 | ||
- Kiểm toán | D340302 | A, A1 | 26,5 |
D1 | 28,5 | ||
- Hệ thống thông tin quản lí | D340405 | A, A1 | 22,0 |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1 | 25,5 |
D1 | 28,0 | ||
- Kinh doanh quốc tế | D340120 | A, A1 | 25,5 |
D1 | 27,5 | ||
- Luật kinh tế | D380107 |
|
|
+ Luật Kinh doanh |
| A, A1 | 25,5 |
D1 | 27,5 | ||
+ Luật Tài chính – Ngân hàng |
| A, A | 22,0 |
D1 | 22,0 | ||
+ Luật Thương Mại |
| A, A | 25,5 |
D1 | 28,5 | ||
- Luật | D380101 | A, A1 | 22,0 |
D1 | 22,0 |
Xét tuyển NV phân ngành:
Ngành | Mã ngành | Khối | Sàn | Chỉ tiêu | |
- Hệ thống thông tin quản lí | D340405 | A, A1 | 22,0 | 70 | |
- Luật kinh tế | D380107 |
|
| ||
+ Luật Tài chính – Ngân hàng |
| A, A | 22,0 | 20 | |
D1 | 22,0 | ||||
- Luật | D380101 | A, A1 | 22,0 | 50 | |
D1 | 22,0 | ||||
|
|
|
|
|
|
Thí sinh nộp đơn xét tuyển NV phân ngành là các thí sinh dự thi vào trường Đại học Kinh tế - Luật có điểm tổng 3 môn chưa nhân hệ số lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Bộ GD-ĐT công bố và không trúng tuyển theo mức điểm chuẩn dự kiến.
Thí sinh nộp hồ sơ xin xét tuyển trực tiếp tại Phòng Đào Tạo và QLSV của trường hoặc theo đường bưu điện từ ngày 09/08/2012 đến hết ngày 14/08/2012 (tính theo dấu bưu điện nếu nhận qua đường bưu điện). Hồ sơ gồm: Đơn xin đăng ký NV1B (theo mẫu xem tại website của trường). Bì thư trống dán sẵn tem có ghi địa chỉ người nhận là thí sinh. Lệ phí xét tuyển 20.000 đồng/1 hồ sơ.
Địa chỉ: Trường Đại học Kinh tế - Luật, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP.HCM. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ số điện thoại 08-37244555 - Số nội bộ: 6311 – 6316.
Nguyễn Hùng