62 ngành học Đại học được tuyển sinh trở lại
(Dân trí) - Thông tin từ Bộ GD-ĐT cho biết, tính đến ngày 4/3, Bộ GD-ĐT đã cho phép 62 ngành được tuyển sinh trở lại trong năm 2014. Đến ngày 7/3, Bộ GD-ĐT sẽ có công văn gửi các trường về những ngành bị dừng tuyển sinh.
Trong 207 ngành bị dừng tuyển sinh, số lượng lớn là các ngành nghệ thuật và ngôn ngữ. Thứ trưởng Bộ GD-ĐT Bùi Văn Ga cho hay, thực tế, khi xử lý những ngành học này Bộ đã rất linh động, ví dụ không có tiến sĩ đúng với chuyên ngành như piano, sân khấu… thì phải có tiến sĩ gần với chuyên ngành này như có công trình nghiên cứu liên quan chứ không nhất thiết phải đúng tiến sĩ đào tạo chuyên ngành đó. Nếu trong trường hợp, bất đắc dĩ không tìm được tiến sĩ như yêu cầu thì phải có 5 thạc sĩ thay vì 3 thạc sĩ. Bộ đã rất mềm mỏng trong lĩnh vực đào tạo các ngành này.
Ông Bùi Anh Tuấn cho biết, đến nay, Bộ GD-ĐT đã nhận được báo cáo giải trình của gần 30 trường đại học với đề nghị được tuyển sinh trở lại khoảng 100 ngành đào tạo. Tuy nhiên, Bộ GD-ĐT mới duyệt được 62 ngành đủ điều kiện tuyển sinh trở lại. Chậm nhất đến ngày 7/3, Bộ sẽ có công văn chính thức trả lời các trường về các ngành được tiếp tục tuyển sinh từ năm 2014 cũng như với các ngành chưa được phép tuyển sinh trở lại.
Dưới đây là danh sách 62 ngành đào tạo Đại học được tuyển sinh trở lại năm 2014 tính đến ngày 4/3:
TT | Cơ sở đào tạo | Ngành đào tạo |
1 | Trường ÐH Ngoại ngữ - ÐH Ðà Nẵng | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
2 | Trường ÐH Ngoại ngữ - ÐH Ðà Nẵng | Ngôn ngữ Nhật |
3 | Trường ÐH Ngoại ngữ - ÐHQG HN | Ngôn ngữ Ả Rập |
4 | Trường ÐH Kinh tế - ÐH Ðà Nẵng | Luật kinh tế |
5 | Trường ÐH Hà Nội | Ngôn ngữ Ý |
6 | Trường ÐH Hải Phòng | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7 | Trường ÐH dân lập Phú Xuân | Ngôn ngữ Trung Quốc |
8 | Học viện Tài chính | Hệ thống thông tin quản lý |
9 | Trường ÐH Y dược TP.HCM | Kỹ thuật y học (hình ảnh) |
10 | Trường ÐH Y dược TP.HCM | Kỹ thuật phục hình răng |
11 | Trường ÐH Y dược TP.HCM | Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng |
12 | Trường ÐH Y Thái Bình | Ðiều dưỡng |
13 | Trường ÐH Y Thái Bình | Dược học |
14 | Trường ÐH Y dược Cần Thơ | Ðiều dưỡng |
15 | Trường ÐH Hà Nội | Kế toán |
16 | Trường ÐH Hà Nội | Tiếng Việt và văn hóa VN |
17 | Trường ÐH TN&MT Hà Nội | Quản lý biển |
18 | Trường ÐH TN&MT Hà Nội | Khí tượng thủy văn biển |
19 | Trường ÐH TN&MT Hà Nội | Biến đổi khí hậu và phát triển |
20 | Trường ÐH TN&MT Hà Nội | Quản lý đất đai |
21 | Trường ÐH TN&MT TP.HCM | Quản trị kinh doanh |
22 | Trường ÐH Hà Tĩnh | Sư phạm toán |
23 | Trường ÐH Hà Tĩnh | Sư phạm vật lý |
24 | Trường ÐH Hà Tĩnh | Sư phạm hóa học |
25 | Trường ÐH Hà Tĩnh | Sư phạm tiếng Anh |
26 | Trường ÐH Hà Tĩnh | Giáo dục chính trị |
27 | Trường ÐH Hà Tĩnh | Giáo dục mầm non |
28 | Trường ÐH Hà Tĩnh | Giáo dục tiểu học |
29 | Trường ÐH Hà Tĩnh | Kế toán |
30 | Trường ÐH Hà Tĩnh | Tài chính - ngân hàng |
31 | Trường ÐH Hà Tĩnh | Ngôn ngữ Anh |
32 | Trường ÐH Phú Yên | Giáo dục mầm non |
33 | Trường ÐH Phú Yên | Sinh học |
34 | Trường ÐH Phú Yên | Công nghệ thông tin |
35 | Trường ÐH Phú Yên | Giáo dục tiểu học |
36 | Trường ÐH Hùng Vương (Phú Thọ) | Sư phạm tiếng Anh |
37 | Trường ÐH Hùng Vương (Phú Thọ) | Ngôn ngữ Anh |
38 | Trường ÐH Hùng Vương (Phú Thọ) | Ngôn ngữ Trung Quốc |
39 | Trường ÐH Hùng Vương (Phú Thọ) | Hướng dẫn viên du lịch |
40 | Trường ÐH Hùng Vương (Phú Thọ) | VN học |
41 | Trường ÐH Hùng Vương (Phú Thọ) | Giáo dục mầm non |
42 | Trường ÐH Kinh tế và quản trị kinh doanh - ÐH Thái Nguyên | Du lịch và khách sạn |
43 | Trường ÐH Kỹ thuật công nghiệp - ÐH Thái Nguyên | Quản lý công nghiệp |
44 | Trường ÐH CNTT và truyền thông - ÐH Thái Nguyên | Kỹ thuật y sinh |
45 | Trường ÐH CNTT và truyền thông - ÐH Thái Nguyên | Quản trị văn phòng |
46 | Trường ÐH SPKT Nam Ðịnh | Công nghệ kỹ thuật ôtô |
47 | Trường ÐH SPKT TP.HCM | Kinh tế gia đình |
48 | Trường ÐH SPKT TP.HCM | Kỹ thuật công nghiệp |
49 | Trường ÐH SPKT TP.HCM | Kế toán |
50 | Trường ÐH SPKT Hưng Yên | Công nghệ may |
51 | Trường ÐH SP kỹ thuật Vinh | Kế toán |
52 | Trường ÐH SP kỹ thuật Vinh | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
53 | Trường ÐH Vinh | Kinh tế đầu tư |
54 | Trường ÐH Sư phạm Hà Nội | Giáo dục công dân |
55 | Trường ÐH Sư phạm Hà Nội | Sư phạm mỹ thuật |
56 | Trường ÐH Sư phạm Hà Nội | Công nghệ thông tin |
57 | Trường ÐH Sư phạm Hà Nội | Toán học |
58 | Trường ÐH Sư phạm Hà Nội | Hóa học |
59 | Trường ÐH Sư phạm Hà Nội | Sinh học |
60 | Trường ÐH Sư phạm Hà Nội | Văn học |
61 | Trường ÐH Sư phạm Hà Nội | Tâm lý học |
62 | Trường ÐH Sư phạm Hà Nội 2 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
Hồng Hạnh