Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu điểm xét tuyển của ĐH Điện lực, Lâm nghiệp VN
(Dân trí) - Sáng nay 9/8, trường ĐH Điện lực và ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng NV2.
Theo đó, điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 của trường ĐH Điện lực kỳ thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng năm 2012 nói dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
HỆ ĐẠI HỌC
TT | Ngành | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Điểm NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm nhận đơn NV2 | ||
Khối A | Khối D1 | Khối A | Khối D1 | |||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | D510301 |
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống điện |
| D11 | 18.0 |
| 5 | 20.0 |
|
| Điện công nghiệp và dân dụng |
| D12 | 16.0 |
| 5 | 17.0 |
|
| Nhiệt điện |
| D13 | 15.5 |
| 15 | 16.0 |
|
| Điện lạnh |
| D14 | 15.5 |
| 15 | 15.5 |
|
| Xây dựng công trình điện |
| D15 | 15.5 |
| 15 | 16.0 |
|
| Điện hạt nhân |
| D16 | 18.0 |
| 20 | 18.0 |
|
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành | D510601 |
|
|
|
|
|
|
| Quản lý năng lượng |
| D21 | 15.5 |
| 5 | 16.0 |
|
| Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
| D22 | 15.5 |
| 20 | 15.5 | 16.0 |
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | D480201 |
|
|
|
|
|
|
| Công nghệ phần mềm |
| D31 | 15.5 |
| 10 | 16.0 |
|
| Thương mại điện tử |
| D32 | 15.5 |
| 20 | 15.5 |
|
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 |
| 16.0 |
| 5 | 17.0 |
|
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử | D510302 |
| 15.5 |
| 10 | 16.0 |
|
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | D510201 |
| 15.5 |
| 25 | 15.5 |
|
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 |
| 15.5 |
| 10 | 15.5 |
|
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | D340101 |
|
|
|
|
|
|
| Quản trị doanh nghiệp |
| D81 | 15.5 | 16.0 | 10 | 17.0 | 18.0 |
| Quản trị du lịch khách sạn |
| D82 | 15.5 | 16.0 | 20 | 16.0 | 17.0 |
9 | Tài chính ngân hàng | D340201 |
| 16.5 | 17.5 | 10 | 18.5 | 19.0 |
10 | Kế toán | D340301 |
| 17.0 | 18.0 | 10 | 19.0 | 20.0 |
Tổng số |
|
|
|
| 230 |
|
|
HỆ CAO ĐẲNG
TT | Ngành | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Điểm NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm nhận đơn NV2 | ||
Khối A | Khối D1 | Khối A | Khối D1 | |||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | C510301 |
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống điện |
| C11 | 12.0 |
| 40 | 12.0 |
|
| Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) |
| C11NA | 11.0 |
| 20 | 11.0 |
|
| Điện công nghiệp và dân dụng |
| C12 | 11.5 |
| 20 | 11.5 |
|
| Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) |
| C12NA | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
| Nhiệt điện |
| C13 | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
| Điện lạnh |
| C14 | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
| Xây dựng công trình điện |
| C15 | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
| Thủy điện |
| C16 | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành | C510601 |
|
|
|
|
|
|
| Quản lý năng lượng |
| C21 | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
| Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
| C22 | 10.0 |
| 20 | 10.0 | 10.5 |
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành | C480201 |
|
|
|
|
|
|
| Công nghệ phần mềm |
| C31 | 11.0 |
| 20 | 11.0 |
|
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 |
| 11.5 |
| 20 | 11.5 |
|
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) | C510302 |
| 11.0 |
| 20 | 11.0 |
|
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | C510201 |
| 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 |
| 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | C340101 |
|
|
|
|
|
|
| Quản trị doanh nghiệp |
| C81 | 11.0 | 11.5 | 20 | 11.0 | 11.5 |
| Quản trị du lịch khách sạn |
| C82 | 10.0 | 10.5 | 20 | 10.0 | 10.5 |
| Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) |
| C82NA | 10.0 | 10.5 | 20 | 10.0 | 10.5 |
9 | Tài chính ngân hàng | C340201 | C91 | 11.5 | 12.0 | 20 | 11.5 | 12.0 |
| Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh) |
| C91NA | 10.0 | 10.5 | 20 | 10.0 | 10.5 |
10 | Kế toán | C340301 | C101 | 12.5 | 12.5 | 20 | 12.5 | 12.5 |
| Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) |
| C101NA | 10.0 | 10.5 | 20 | 10.0 | 10.5 |
Tổng số |
|
|
|
| 460 |
|
|
Đối với hệ Đại học: Điểm trúng tuyển vào trường: Khối A: 15,5 điểm, Khối D1: 16,0.
Danh sách thí sinh trúng tuyển sẽ được công bố trên trang Web của trường ĐH Điện lực (http://www.epu.edu.vn/). Giấy báo nhập học sẽ được chuyển phát nhanh về các Sở GD-ĐT trước ngày 20/8/2012. Thí sinh nhận giấy báo nhập học, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi. Sau ngày 25/8 thí sinh diện trúng tuyển NV1 mà chưa nhận được Giấy báo nhập học có thể trực tiếp đến Phòng Đào tạo của trường ĐHĐL để xin cấp lại. Nếu ở xa, có thể đến nhập học rồi lấy giấy báo nhập học sau.
Nhận hồ sơ NV2 (cả hệ Đại học và hệ Cao đẳng) từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 28/8/2012. Khi đăng ký NV2, đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành mà mình đăng ký xét tuyển.
Cấp 30 suất học bổng 1.000.000/tháng (mỗi năm học10 tháng) cho 30 sinh viên chuyên ngành Điện hạt nhân. Năm thứ nhất lấy theo điểm thi tuyển sinh Đại học từ cao xuống thấp; những năm học sau dựa theo kết quả học tập của các năm trước. Tổ chức Lớp chất lượng cao chuyên ngành Hệ thống điện cho các thí sinh thi vào chuyên ngành Hệ thống điện đạt từ 20.0 điểm trở lên.
Ngày nhập học hệ Đại học: NV1: 05/09/2012; NV2: 12/9/2012.
Đối với hệ Cao đẳng: Hệ Cao đẳng chỉ xét tuyển NV2 kết quả thi Đại học năm 2012. Sinh viên các lớp Cao đẳng đặt ở Vinh sẽ được giảm 10% học phí so với sinh viên cùng loại hình đào tạo tại Hà Nội. Ngày nhập học hệ Cao đẳng cho cả NV1 và NV2: 11/09/2012;
Nguyên tắc xét tuyển NV2
Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng chuyên ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Ngày 30/8/2012 nhà trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển NV2. Hồ sơ NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường ĐHĐL (Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội) từ ngày 10/8/2012 đến hết giờ làm việc của bưu điện ngày 28/8/2012. Hồ sơ gồm phiếu đăng ký NV2 bản gốc có dấu đỏ của trường dự thi hoặc bản sao công chứng, một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận và lệ phí xét tuyển 15 000 đồng. Thí sinh trúng tuyển NV2 khi nhập học phải nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (nếu chưa nộp trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).
Thí sinh đăng ký NV2 hệ Cao đẳng các lớp đặt ở Vinh có thể nộp Hồ sơ NV2 trực tiếp tại Văn phòng trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Hồng Lam (Cơ sở của trường ĐHĐL ở Nghệ An). Địa chi: Đường Lê Viết Thuật , Hưng Lộc (Đường Vinh - Cửa Hội), thành phố Vinh, Nghệ An.
Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường.
Điểm chuẩn đại học, cao đẳng năm 2012:
Điểm chuẩn khối A, A1 là 13 - 14 điểm, khối D1 là 13,5 - 15 điểm, khối B biến động từ 14 - 17 điểm, khối V là 16 điểm. Những thí sinh không đủ điểm đỗ vào các ngành đã đăng ký sẽ được chọn vào ngành học khác của Trường có khối thi và điểm chuẩn phù hợp năm 2012.
Riêng tại Cơ sở 2 - Đồng Nai, điểm chuẩn các ngành thuộc bậc đại học và cao đẳng được ấn định bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Ngành đào tạo đại học tại ĐHLN Hà Nội | Khối thi | Điểm chuẩn 2012 |
Công nghệ sinh học | A | 14 |
Khoa học môi trường | ||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) | ||
Công Nghệ sinh học | B | 17,0 |
Khoa học môi trường | B | 15,0 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) | B, D1 | 15,0 |
Các ngành thi khối V | V | 16,0 |
Các ngành và khối thi còn lại | A, A1, B, D1 | Bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD &ĐT |
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung
Tổng chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đối với bậc đại học là 1380, bậc cao đẳng là 250. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung là từ mức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 trở lên của từng ngành và khối thi tương ứng:
TT | Tên ngành/ Bậc đào tạo | Mã | Chỉ | Khối thi xét tuyển |
I. | Cơ sở chính Hà Nội (LNH) - Bậc Đại học | 1130 | ||
1 | Công nghệ sinh học | D420201 | 40 | A, B |
2 | Khoa học môi trường | D440301 | 50 | A, B |
3 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) | D850101 | 30 | A, A1, B, D1 |
4 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) | D850101 | 20 | A, A1, B, D1 |
5 | Thiết kế nội thất | D210405 | 50 | A, A1, V |
6 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 50 | A, V |
7 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 100 | A, A1, V |
8 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | 50 | A, B, V |
9 | Kinh tế | D310101 | 50 | A, A1, D1 |
10 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 50 | A, A1, D1 |
11 | Kế toán | D340301 | 100 | A; A1, D1 |
12 | Hệ thống thông tin | D480104 | 50 | A, A1, D1 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 50 | A, A1 |
14 | Công thôn | D510210 | 50 | A, A1 |
15 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 50 | A, A1 |
16 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 50 | A, A1, B |
17 | Khuyến nông | D620102 | 50 | A, B, D1 |
18 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | 50 | A, A1, D1 |
19 | Lâm sinh | D620205 | 100 | A, B |
20 | Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | 70 | A, B |
21 | Quản lý đất đai | D850103 | 100 | A, A1, B, D1 |
II. | Cơ sở 2 - Đồng Nai (LNS) | 500 | ||
A. | Đào tạo đại học: | 250 | ||
1 | Kế toán | D340301 | 50 | A, A1, D1 |
2 | Kinh tế | D310101 | 50 | A, A1, D1 |
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 50 | A, A1, B, D1 |
4 | Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | 50 | A, A1, B |
5 | Lâm sinh | D620205 | 50 | A, B |
B | Đào tạo cao đẳng: | 250 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 50 | A, A1, D1 |
2 | Kế toán | C340301 | 50 | A, A1, D1 |
3 | Quản lý đất đai | C850103 | 50 | A, A1, B, D1 |
4 | Lâm sinh | C620205 | 50 | A, B |
5 | Quản lý tài nguyên rừng | C620211 | 50 | A, A1, B |
Hồ sơ xét tuyển bổ sung
- Giấy chứng nhận điểm (bản chính có dấu đỏ hoặc bản phôtô công chứng);
- 1 phong bì (kèm theo) ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.
- Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp, theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Khi nhập học, thí sinh phải nộp bản chính có dấu đỏ.
Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung, thời gian xét tuyển và thời gian nhập học
Xét tuyển bổ sung trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Số đợt xét tuyển không hạn chế, trong đó có các đợt đầu tiên theo lịch như sau:
TT | Tên cơ sở | Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển | Thời gian xét tuyển | Thời gian thí sinh nhập học |
1 | Cơ sở chính | (thí sinh đã trúng tuyển đại học NV1) | Ngày 08/9/2012 | |
Cơ sở chính (Đại học) | - Đợt 1: từ 10/8 - 04/9/2012 | Ngày 05/9/2012 | Ngày 22/9/2012 | |
- Đợt 2: từ 05 - 15/9/2012 | Ngày 16/9/2012 | Ngày 06/10/2012 | ||
2 | Cơ sở 2 - Đồng Nai (Đại học và Cao đẳng) | - Đợt 1: từ 15/8 - 10/9/2012 | Ngày 11/9/2012 | Ngày 23/9/2012 |
- Đợt 2: từ 11/9 - 10/10/2012 | Ngày 11/10/2012 | Ngày 21/10/2012 | ||
- Đợt 3: từ 11/10 - 05/11/2012 | Ngày 06/11/2012 | Ngày 18/11/2012 |
Trường cũng đã Quyết định tặng thưởng một suất học bổng đặc biệt trị giá 10 triệu đồng cho Thủ khoa vào ngày nhập học (thí sinh Đoàn Thị Minh Thùy, đạt 27,5 điểm khối A) và các suất học bổng, mỗi suất trị giá 5 triệu đồng cho các thí sinh vào Trường có kết quả thi đạt từ 20 điểm trở lên (gồm cả thí sinh trúng tuyển đợt 1 và các đợt xét tuyển bổ sung).
Để biết thêm thông tin chi tiết hơn, mời xem trên Website của trường ĐHLN: http://www.vfu.edu.vn, mục THÔNG TIN TUYỂN SINH 2012.
Hồng Hạnh