Điểm chuẩn năm 2018 của trường ĐH Hàng Hải, ĐH Lao động Xã hội

(Dân trí) - Sáng nay 6/8, trường ĐH Hàng Hải, ĐH Lao động Xã hội công bố điểm trúng tuyển năm 2018. Mức điểm cụ thể vào từng trường như sal:

Điểm chuẩn Trường ĐH Hàng Hải năm 2018:

Điểm chuẩn trúng tuyển (của các môn thi phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường) của các thí sinh thuộc KV3, đối tương 10 (diện không ưu tiên) như sau:

TT

Mã ngành/ c.ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

7840104

Ngành Kinh tế vận tải

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

1

7840104D401

Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển

19.0

2

7840104D410

Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy

17.5

3

7840104D407

Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng

20.0

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

4

7340120D402

Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương

20.5

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

5

7340101D403

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

18.5

6

7340101D404

Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán

18.0

7

7340101D411

Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng

17.5

7380101

Ngành Luật

8

7380101D120

Chuyên ngành Luật hàng hải

16.0

7840106

Ngành Khoa học Hàng hải

9

7840106D101

Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

14.5

10

7840106D102

Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển

14.0

7520207

Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông

11

7520207D104

Chuyên ngành Điện tử viễn thông

14.0

7520216

Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

12

7520216D103

Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy

14.0

13

7520216D105

Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp

17.5

14

7520216D121

Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện

14.0

7520122

Ngành Kỹ thuật tàu thủy

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

15

7520122D106

Chuyên ngành Máy tàu thủy

14.0

16

7520122D107

Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14.0

17

7520122D108

Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14.0

7520103

Ngành Kỹ thuật cơ khí

18

7520103D128

Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp

14.0

19

7520103D109

Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ

14.0

20

7520103D116

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

15.0

21

7520103D117

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử

15.5

22

7520103D122

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô

17.25

23

7520103D123

Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh

14.0

7580203

Ngành Kỹ thuật công trình biển

24

7580203D110

Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy

14.0

25

7580203D111

Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải

14.0

7580201

Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng

26

7580201D112

Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

14.0

27

7580201D127

Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất

Toán, Văn, Vẽ

Toán, Anh, Vẽ

Toán, Lý, Vẽ

Toán, Hóa, Vẽ

(Vẽ MT hệ số 2)

20.0

7580205

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

28

7580205D113

Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường

14.0

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

29

7480201D114

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

18.5

30

7480201D118

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

17.0

31

7480201D119

Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

15.5

7520320

Ngành Kỹ thuật môi trường

32

7520320D115

Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường

14.0

33

7520320D126

Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học

14.0

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Địa, Anh

Văn, Sử, Anh

(T.Anh hệ số 2)

34

7220201D124

Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

25.0

35

7220201D125

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

25.5

NHÓM CÁC CHUYÊN NGÀNH CHẤT LƯỢNG CAO

7520216

Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

36

7520216H105

Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

14.0

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

37

7480201H114

Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC)

14.0

7840104

Ngành Kinh tế vận tải

38

7840104H401

Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC)

14.5

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

39

7340120H402

Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC)

16.0

NHÓM CÁC CHUYÊN NGÀNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN

7840104

Ngành Kinh tế vận tải

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Văn, Địa, Anh

40

7840104A408

Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải

16.0

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

41

7340120A409

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics

18.5

52340101

Ngành Quản trị kinh doanh

42

7340101A403

Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing

17.5

• Điểm trúng tuyển các chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Ngôn ngữ Anh, Kiến trúc và nội thất tính theo thang điểm 40.

• Tất cả các đối tượng ưu tiên thuộc các khu vực: 1, 2, 2NT và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

I. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập 3 năm THPT (xét học bạ)

TT

Mã ngành/ c.ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

7840106

Ngành Khoa học Hàng hải

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

1

7840106D101

Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

6.8

2

7840106D102

Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển

5.6

7520207

Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông

3

7520207D104

Chuyên ngành Điện tử viễn thông

6.5

7520216

Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

4

7520216D103

Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy

6.0

5

7520216D105

Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp

7.4

6

7520216H105

Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp CLC

6.2

7

7520216D121

Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện

5.9

7520122

Ngành Kỹ thuật tàu thủy

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

8

7520122D106

Chuyên ngành Máy tàu thủy

5.6

9

7520122D107

Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

5.7

10

7520122D108

Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi

6.4

7520103

Ngành Kỹ thuật cơ khí

11

7520103D128

Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp

5.8

12

7520103D109

Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ

6.0

13

7520103D116

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

7.4

14

7520103D117

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử

7.8

15

7520103D122

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô

8.0

16

7520103D123

Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh

6.0

7580203

Ngành Kỹ thuật công trình biển

17

7580203D110

Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy

6.1

18

7580203D111

Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải

5.7

7580201

Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng

16

7580201D112

Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

5.4

20

7580201D127

Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất

Toán, Văn, Vẽ

Toán, Anh, Vẽ

Toán, Lý, Vẽ

Toán, Hóa, Vẽ

(Vẽ MT hệ số 2)

5.5

7580205

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

21

7580205D113

Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường

6.2

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

22

7480201D114

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

8.5

23

7480201H114

Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC)

6.7

24

7480201D118

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

8.2

25

7480201D119

Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

7.8

7520320

Ngành Kỹ thuật môi trường

26

7520320D115

Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường

5.4

27

7520320D126

Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học

5.4

• Điểm xét tuyển tính bằng: điểm trung bình học tập tổ hợp môn xét tuyển (3 năm) + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng)/3. Riêng đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, điểm xét tuyển tính bằng: (điểm trung bình môn 1 (3 năm) + điểm trung bình môn 2 (3 năm) + Điểm thi Vẽ mỹ thuật*2 + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng)*4/3)/4.

Điểm chuẩn trường ĐH Lao động Xã hội:

Điểm chuẩn cơ sở Hà Nội

Điểm chuẩn năm 2018 của trường ĐH Hàng Hải, ĐH Lao động Xã hội - 1
Điểm chuẩn năm 2018 của trường ĐH Hàng Hải, ĐH Lao động Xã hội - 2
Điểm chuẩn năm 2018 của trường ĐH Hàng Hải, ĐH Lao động Xã hội - 3
Điểm chuẩn năm 2018 của trường ĐH Hàng Hải, ĐH Lao động Xã hội - 4
Điểm chuẩn năm 2018 của trường ĐH Hàng Hải, ĐH Lao động Xã hội - 5

Nhật Hồng

Dòng sự kiện: Điểm chuẩn ĐH 2018