Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tuyển sinh 2.200 chỉ tiêu năm 2020

(Dân trí) - Năm 2020, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tuyển sinh 11 ngành, 7 chuyên ngành đại học tại trụ sở chính Hà Nội, Phân hiệu Quảng Nam, Phân hiệu thành phố Hồ Chí Minh với 2.200 chỉ tiêu.

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tuyển sinh 2.200 chỉ tiêu năm 2020 - 1

Trong đó, có 03 chuyên ngành mới: Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học, chuyên ngành Quản lí di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin Thư viện.

Năm 2020 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tuyển sinh với 03 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2020, đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển Đại học.

+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên;

+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia).

+ Tốt nghiệp THPT.

Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (lớp 12)

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2017 trở lại đây;

+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên;

+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).

Phương thức 3: xét tuyển thẳng

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT năm 2020;

+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên;

+ Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường (thông tin chi tiết tại: http://truongnoivu.edu.vn/tin-tuc/9561/Thong-bao-Tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy-nam-2020.aspx)

Thông tin chi tiết về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã ngành

Ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Phương thức tuyển sinh

Theo kết quả thi THPT Quốc gia

Theo kết quả học tập THPT 

Xét tuyển thẳng

(chỉ tiêu)

Tổ hợp môn thi/bài thi

Chỉ tiêu

Tổ hợp

môn học

Chỉ tiêu

A. Trụ sở chính tại HÀ NỘI

      

1.1

7340404

Quản trị nhân lực

250

A01; C00; A00; D01

240

A01; A00; D01

5

5

1.2

7340406

Quản trị văn phòng

180

C00; C19; C20; D01

170

C00; D01; D14; D15

5

5

1.3

7380101

Luật

252

A00; A01; C00; D01

242

A00; A01; D01

5

5

1.4

7380101-01

Ngành Luật - Chuyên ngành Thanh tra

A00; A01; C00; D01

A00; A01; D01

1.5

7310205

Quản lý nhà nước

160

A01; C00; C20; D01

120

A01; C00; D01

35

5

1.6

7310201

Chính trị học

85

A10; C00; C20; D01

60

A10; C00; C20; D01

23

2

1.7

7310201-01

Chuyên ngành Chính sách công

1.8

7320303

Lưu trữ học

70

C00; C20; C19; D01

50

C00; C20; C19; D01

18

2

1.9

7320303-01

Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ

1.10

7229042

Quản lý văn hóa

100

C00; C20; D01; D15

75

C00; C20; D01; D15

23

2

1.11

7229042-01

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch

1.12

7229040

Văn hóa học

160

C00; C20; D01; D15

148

C00; C20; D01; D15

10

2

1.13

7229040-01

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch

1.14

7229040-02

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông

1.15

7320201

Thông tin – thư viện

60

A10; C00; C20; D01

50

A10; C00; C20; D01

8

2

1.16

7320201-01

Chuyên ngành Quản trị thông tin

1.17

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

55

A00; C00; C20; D01

45

A00; C00; C20; D01

8

2

1.18

7480104

Hệ thống thông tin

80

A00; A01; D01; D90

50

A00; A01; D01; D90

28

2

B. Phân hiệu tại QUẢNG NAM

      

2.1

7340404QN

Quản trị nhân lực

50

A00; C00; C20; D01

35

A00; C00; C20; D01

13

2

2.2

7340406QN

Quản trị văn phòng

38

A00; C00; C20; D01

28

A00; C00; C20; D01

8

2

2.3

7380101QN

Luật

50

A00; C00; C20; D01

35

A00; C00; C20; D01

13

2

2.4

7380101-01QN

Ngành Luật - Chuyên ngành Thanh tra

2.5

7310205QN

Quản lý nhà nước

60

C00; C20; D01; D15

40

C00; C20; D01; D15

18

2

2.6

7320303QN

Lưu trữ học

50

C00; C20; C19; D01

35

C00; C20; C19; D01

13

2

2.7

732030301QN

Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ

2.8

7229042QN

Quản lý văn hóa

50

A00; C00; C20; D01

35

A00; C00; C20; D01

13

2

2.9

7229042-01QN

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch

2.10

7229040QN

Văn hóa học

50

C00; C20; D01; D15

35

C00; C20; D01; D15

13

2

2.11

7229040-01QN

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch

2.12

7229040-02QN

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông

C. Phân hiệu tại TP. HỒ CHÍ MINH

      

3.1

7380101HCM

Luật

150

A00; A01; C00; D01

110

A00; A01; C00; D01

38

2

3.2

7340406HCM

Quản trị văn phòng

50

A01; C00; D01; D15

35

A01; C00; D01; D15

13

2

3.3

7310205HCM

Quản lý nhà nước

160

A00; C00; D01; D15

100

A00; C00; D01; D15

58

2

3.4

7320303HCM

Lưu trữ học

40

C00; C03; C19; D14

25

C00; C03; C19; D14

13

2

3.5

7320303-01HCM

Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ

Các thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 của Trường sẽ được cập nhật thường xuyên tại Website: truongnoivu.edu.vn và Fanpage (fb): Tư vấn Tuyển sinh - Đại học Nội vụ Hà Nội.

Email: tuyensinh.dnv@gmail.com

Điện thoại tư vấn: 024 37533 659 hoặc Hotline: 1900 099 996

Trường Thịnh