Phát hiện vệt dầu loang bất thường nơi tàu Vinalines mất dấu
(Dân trí) - Vết dầu loang được phát hiện tại nơi có độ sâu 5.000m, hiện các lực lượng cứu hộ của Philipines và Nhật Bản đã tạm ngừng tìm kiếm. Dân trí đã cập nhật danh sách 23 thủy thủ mất tích.
Cho đến 14h00 chiều nay, lực lượng tìm kiếm chưa phát hiện thấy bất kỳ vật thể nào từ tàu Vinalines Queen như các mảnh vỡ hoặc những vật thể trôi dạt nào khả nghi. Vì vậy, các lực lượng tìm kiếm cứu nạn của Philipines, Nhật Bản đã tạm dừng tìm kiếm.
Trao đổi với PV Dân trí, ông Nguyễn Văn Hạnh - Giám đốc Công ty vận tải biển Vinalines Shipping, Vinalines cho biết: “Do không phát hiện những vật thể khả nghi và những mảnh vỡ của tàu nên nghi vấn về khả năng tàu Vinalines Queen bị tai nạn gần như được loại trừ. Tuy nhiên, mọi liên lạc hay dấu hiệu liên quan về tàu Vinalines Queen cho đến nay đều không có”.
Nói về khả năng tăng cường giải pháp lặn tìm kiếm tàu Vinalines Queen, ông Hạnh cho hay: “Hôm nay điều kiện thời tiết trên vùng biển khả nghi tàu Vinalines Queen mất tích đã tốt hơn rất nhiều, nhưng không thể triển khai thợ lặn tìm kiếm vì độ sâu tại khu vực này lên tới trên dưới 5.000m, giải pháp này không khả thi và hoàn toàn không thể thực hiện được”.
Trước đó, hôm 25/12, tàu Vinalines Queen cùng 23 thủy thủ đang trên đường hành trình từ Cảng Morowali (Indonesia) đến cảng Ningde (Trung Quốc) vận chuyển 54.400 T quặng Nikel tàu thông báo bị nghiêng 180, tàu chạy theo hướng 2400. Ngay sau đó, tàu bị mất liên lạc tại tọa độ 20-00N; 123-47.1E (Phía Đông-Bắc Đảo Luzon - Philippine).
Trung tâm phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng hải Việt Nam đề nghị các quốc gia trong khu vực tiếp tục hỗ trợ tìm kiếm tàu Vinalines Queen.
TT | Tên | Năm sinh | Quốc Tịch | Quê quán | Chức danh |
1 | Nguyễn Văn Thiện | 1968 | Việt Nam | Hưng Yên | Thuyền trưởng |
2 | Hồ Quang Đức | 1981 | Việt Nam | Thái Bình | Thuyền phó |
3 | Lê Quang Huy | 1981 | Việt Nam | Yên Bái | Phó 2 |
4 | Vũ Đức Hạnh | 1983 | Việt Nam | Hải Phòng | Phó 3 |
5 | Lê Bá Trúc | 1953 | Việt Nam | Thanh Hóa | Máy trưởng |
6 | Phạm Trung Tuyến | 1977 | Việt Nam | Hải Phòng | Máy 2 |
7 | Đỗ Anh Đức | 1980 | Việt Nam | Hải Phòng | Máy 3 |
8 | Quách Văn Hiếu | 1982 | Việt Nam | Hải Phòng | Máy 4 |
9 | Đặng Văn Kiệm | 1963 | Việt Nam | Hải Phòng | Thủy thủ trưởng |
10 | Trần Đình Thư | 1985 | Việt Nam | Hà Nội | Thủy thủ chính thức |
11 | Đậu Ngọc Hùng | 1980 | Việt Nam | Nghệ An | Thủy thủ chính thức |
12 | Đặng Văn Sơn | 1984 | Việt Nam | Hải Phòng | Thủy thủ chính thức |
13 | Trần Đại Nghĩa | 1984 | Việt Nam | Thanh Hóa | Thủy thủ |
14 | Ngô Văn Lâm | 1985 | Việt Nam | Hải Phòng | Thủy thủ |
15 | Tống Văn Thử | 1987 | Việt Nam | Thanh Hóa | Thủy thủ |
16 | Nguyễn Kim Kiên | 1985 | Việt Nam | Hải Phòng | Sĩ quan vô tuyến |
17 | Vũ Thiện Phong | 1987 | Việt Nam | Hải Phòng | Thợ máy |
18 | Nguyễn Văn Duy | 1985 | Việt Nam | Nam Định | Thợ máy |
19 | Nguyễn Tài Phương | 1984 | Việt Nam | Thanh Hóa | Thợ máy |
20 | Bùi Văn Phúc | 1987 | Việt Nam | Hải Phòng | Thợ bảo dưỡng |
21 | Đỗ Văn Cường | 1987 | Việt Nam | Hải Phòng | Thợ bảo dưỡng |
22 | Trương Thanh Quyền | 1986 | Việt Nam | Quảng Bình | Bếp |
23 | Phạm Đức Hải | 1987 | Việt Nam | Hải Phòng | Phục vụ |