Người tuổi Dần hợp với người xông đất tuổi gì dịp Tết Canh Tý 2020?
Chọn tuổi xông đất, xông nhà năm 2020 là một trong những thói quen quan trọng của người Việt mỗi khi Tết đến xuân về.
Xông đất được hiểu chính là thời điểm chuyển giao của năm cũ và năm mới vào mùng 1 tết. Tại thời điểm này nếu gia chủ chọn được người đến xông đất hợp tuổi sẽ mang đến mọi điều may mắn tốt đẹp.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2020 cũng cần tương sinh với người đó.
Vậy những người tuổi Dần hợp với những người xông đất tuổi gì?
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI GIÁP DẦN (1974, 2034)
Tuổi xông đất 2020 nên chọn và nên tránh
Ất Sửu 1985 (Tốt) Kỷ Dậu 1969 (Xấu)
Canh Thìn 1940 (Khá) Tân Mão 1951 (Xấu)
Canh Tuất 1970 (Khá) Đinh Hợi 1947 (Xấu)
Nhâm Dần 1962 (Khá) Ất Dậu 1945 (Xấu)
Ất Mùi 1955 (Khá) Đinh Mão 1987 (Xấu)
Tân Hợi 1971 (Khá) Giáp Thân 1944 (Xấu),
Nhâm Thân 1992 (Khá) Quý Mùi 1943 (Xấu)
Giáp Ngọ 1954 (Khá) Mậu Thân 1968 (Xấu)
Giáp Tý 1984 (Khá) Đinh Mùi 1967 (Xấu)
Giáp Tuất 1994 (Khá) Bính Ngọ 1966 (Xấu)
2. TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI NHÂM DẦN (1962, 2020)
Tuổi xông đất 2020 nên chọn và nên tránh
Canh Tuất 1970 (Khá) Bính Thân 1956 (Xấu)
Canh Thìn 1940 (Khá) Bính Ngọ 1966 (Xấu)
Ất Sửu 1985 (Khá) Quý Mão 1963 (Xấu)
Đinh Hợi 1947 (Khá) Quý Hợi 1983 (Xấu)
Tân Sửu 1961 (Khá) Bính Dần 1986 (Xấu)
Giáp Tuất 1994 (Khá) Bính Tý 1996 (Xấu)
Canh Tý 1960 (Trung bình) Mậu Tuất 1958 (Xấu)
Bính Tuất 1946 (Trung bình) Mậu Thìn 1988 (Xấu)
Nhâm Thìn 1952 (Trung bình) Nhâm Tý 1972 (Xấu)
Ất Mùi 1955 (Trung bình) Kỷ Hợi 1959 (Xấu)
3. TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI BÍNH DẦN (1926, 1986)
Tuổi xông đất 2020 nên chọn và nên tránh
Giáp Tuất 1994 (Khá) Kỷ Tỵ 1989 (Xấu)
Tân Sửu 1961 (Khá) Quý Mùi 1943 (Xấu)
Bính Tuất 1946 (Khá) Nhâm Tuất 1982 (Xấu)
Kỷ Sửu 1949 (Khá) Nhâm Thìn 1952 (Xấu)
Giáp Thìn 1964 (Khá) Quý Dậu 1993 (Xấu)
Bính Thìn 1976 (Khá) Đinh Sửu 1997 (Xấu)
Ất Hợi 1995 (Khá) Quý Mão 1963 (Xấu)
Mậu Tuất 1958 (Trung bình) Ất Dậu 1945 (Xấu)
Mậu Tý 1948 (Trung bình) Ất Mão 1975 (Xấu)
Đinh Hợi 1947 (Trung bình) Giáp Dần 1974 (Xấu)
4. TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI MẬU DẦN (1938, 1998)
Tuổi xông đất 2020 nên chọn và nên tránh
Giáp Tuất 1994 (Tốt) Mậu Tuất 1958 (Xấu)
Canh Thìn 1940 (Tốt) Đinh Tỵ 1977 (Xấu)
Canh Tuất 1970 (Tốt) Mậu Thìn 1988 (Xấu)
Ất Sửu 1985 (Tốt) Kỷ Mão 1999 (Xấu)
Kỷ Sửu 1949 (Khá) Nhâm Thìn 1952 (Xấu)
Ất Hợi 1995 (Khá) Nhâm Tuất 1982 (Xấu)
Mậu Tý 1948 (Khá) Đinh Sửu 1997 (Xấu)
Ất Mùi 1955 (Khá) Canh Dần 1950 (Xấu)
Giáp Thìn 1964 (Khá) Ất Dậu 1945 (Xấu)
Tân Hợi 1971 (Khá) Kỷ Hợi 1959 (Xấu)
5. TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI CANH DẦN (1950, 2010)
Tuổi xông đất 2020 nên chọn và nên tránh
Giáp Tuất 1994 (Tốt) Nhâm Ngọ 1942 (Xấu)
Ất Hợi 1995 (Tốt) Tân Tỵ 1941 (Xấu)
Kỷ Sửu 1949 (Khá) Canh Dần 1950 (Xấu)
Mậu Tý 1948 (Khá) Đinh Hợi 1947 (Xấu)
Giáp Thìn 1964 (Khá) Bính Tuất 1946 (Xấu)
Ất Tỵ 1965 (Khá) Giáp Thân 1944 (Xấu)
Mậu Ngọ 1978 (Khá) Kỷ Hợi 1959 (Xấu)
Đinh Dậu 1957 (Khá) Giáp Ngọ 1954 (Xấu)
Kỷ Mùi 1979 (Khá) Canh Tý 1960 (Xấu)
Ất Sửu 1985 (Khá) Bính Ngọ 1966 (Xấu)
(Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo).
Theo H.A
VOV.VN