Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 10/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 810,625,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3104 | Chị Trương Tuyết Nghi (mẹ bé Tuấn Huy) | 17,910,000 | Vp Miền Nam |
17,910,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 3108 | Chị Đặng Thị Thu Hồng (SN 1986) trú khu phố Tây Hòa, TT. Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên | 36,400,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3113 | Chị Nguyễn Thị Lài, địa chỉ: thôn 13, xã Hòa Phú, TP.Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | 14,290,000 | Vp Đà Nẵng |
50,690,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 3077 | Em Tạ Văn Công (Số nhà 157 khu phố Khánh, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ) | 5,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 3102 | Hỗ trợ xây dựng phòng bán trú cho học sinh điểm trường Pà Nó, Trường tiểu học Tà Hộc, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 31,050,000 | Tòa soạn |
36,050,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 3096 | Bà Vũ Thị Thành (Xóm 4, Ngô Khê, Bình Nghĩa, Bình Lục, Hà Nam) | 3,350,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3091 | Anh Nguyễn Văn Hoài (thôn Nam Tiến, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 2,700,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3103 | Anh Đỗ Công Tùng (Xóm 10, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 48,830,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3106 | Anh Mè Văn Thương (Bản Muông, xã Nặm Ét, huyện Quỳnh Nhai, Sơn La) | 87,650,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3109 | Anh Lê Văn Hiền (Xóm 6, xã Hải Lộc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 138,000,000 | Pv Phạm Oanh |
280,530,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 3107 | Anh Tạ Ngọc Tiến, trú tại xóm 2, xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu, Nghệ An. Hiện cháu An Phước đang được nằm điều trị tại Khoa dạm nhẹ. Phòng số 4, BV Ung bướu Nghệ An. | 71,170,000 | PV Nguyễn Duy |
Mã số 3112 | Ông Thái Văn Kế (Xóm Quang Long, xã Quang Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 55,495,000 | PV Nguyễn Duy |
126,665,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 3105 | Anh Lý Thanh Nghị, xóm Trung Thành, xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. | 25,880,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 3111 | Anh Nguyễn Văn Đà, thôn Mang Thượng, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 161,990,000 | PV Hương Hồng |
187,870,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 3114 | Ông Đỗ Văn Cường (Thôn Thanh Bình, xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa). | 7,600,000 | PV Duy Tuyên |
7,600,000 | PV Duy Tuyên Total | ||
Mã số 3110 | Chị Lò Thị Học - Xóm 2, xã Sủ Ngòi, TP Hòa Bình tỉnh Hòa Bình. | 36,580,000 | PV Đàm Quang |
36,580,000 | PV Đàm Quang Total | ||
Mã số 3029 | Anh Nguyễn Văn Thiêm (anh trai của chị Mềm) thôn Hà Lý, xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà, Thái Bình | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3061 | Anh Nguyễn Văn Vĩ, thôn Trại Đát, xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3067 | Chị Tô Thị Định (Thôn Quéo, xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang) | 1,100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3075 | Anh Nguyễn Đình Trương (xóm 9, xã Tân Hương, huyện Tân Kỳ, Nghệ An) | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3078 | Chị Nguyễn Thị Thay (xóm 7, Xuân Phú, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3083 | Chị Hoàng Thị Hằng, Khoa Cấp cứu Nhi, Bệnh viện Đa khoa vùng Tây Nguyên | 1,500,000 | Chuyển TK |
Mã số 3084 | Anh Nguyễn Đậu Hòa, xóm Sen 2, xã Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An. | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3085 | Chị Đỗ Thị Bích Hân (trú tổ 8, phường Nghĩa Thành, TX. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông) | 730,000 | Chuyển TK |
Mã số 3086 | Chị Trần Thị Phương, trú tại xóm Tân Hương, xã Đồng Lộc, huyện Can lộc, Hà Tĩnh | 1,550,000 | Chuyển TK |
Mã số 3089 | Chị Nguyễn Thị Nga, trú tại Tổ 4, thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, Thăng Bình, Quảng Nam. | 500,000 | Chuyển TK |
Mã số 3092 | Anh Trương Thành Nam, thôn 1, xã Nghĩa Dõng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | 500,000 | Chuyển TK |
Mã số 3094 | Chị Nguyễn Thị Điểm (SN 1968), trú thôn Phú Thịnh, xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 2,050,000 | Chuyển TK |
Mã số 3098 | Cụ Nguyễn Thị Hương, xóm Bắc Quang, xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh | 13,450,000 | Chuyển TK |
Mã số 3100 | Ông Trần Minh Sơn, thôn Phú Bình Trung, thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi. | 7,350,000 | Chuyển TK |
Mã số 3101 | Bà Huỳnh Thị Mỹ Nga hoặc em Trương Minh Vương, ấp Mỹ Phú, xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn, Vĩnh Long | 8,500,000 | Chuyển TK |
38,330,000 | Chuyển TK Total | ||
Mã số 3074 | Ông Nguyễn Ngọc Thê, thôn Châu Thanh, xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | 5,950,000 | Bưu điện |
Mã số 3099 | Anh: Nguyễn Văn Đông (ba của hai cháu Hải Đăng và Tiến Thành), thôn Thanh Hưng 1, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 5,800,000 | Bưu điện |
Mã số 3097 | Ông Trần Đức Bình, trú ở thôn Đồng Sơn, xã Thạch Xuân, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 3095 | Chị Trần Ngọc Ảnh (trú tại Ấp 1, xã Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau). | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 3087 | Chị Lê Thị Tuyết Mai, trú thôn Mỹ Thạnh Đông, xã Hòa Phong, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 3090 | Anh Phạm Văn Lăng (Làng U, xã Kông Htok, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3093 | Chị Nguyễn Thị Hằng (44 tuổi) ở khu vực Thạnh Phú, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, TP Cần Thơ. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3069 | Chị Vũ Thị Lư (thôn Đào Xá, xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 3088 | Chị Bùi Thị Tha (xóm Tân Sơn, xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 3073 | Chị Trần Thị Trí (trú tại xóm Nhật Tân, xã Mỹ Lộc, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 3068 | Chị Hoàng Thị Thùy Linh (Mẹ cháu Dung, TDP Diêm Tân, phường Đức Ninh Đồng, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 3065 | Chị Nguyễn Thị Vinh (mẹ em Tú), xóm 7, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3082 | Chị Nguyễn Thị Lan (Tổ 2, phường Giang Biên, quận Long Biên, Hà Nội) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1058 | Thầy Nguyễn Hữu Hiềnsố 13/249, đường Thanh Tâm, khu 3, Thị trấn Cai Lậy, Tiền Giang. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3081 | Anh Y Lan Byă (gọi tên là Y Lan), cha bé H’ Oanh Niê | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3018 | Chị Phạm Thị Lạp (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3060 | Chị Nguyễn Thị Hồng (SN 1984), trú thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2725 | Ông Hồ Thanh Phương, ngụ ấp Bảo Hòa, xã Vĩnh Hòa, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2726 | Em Lò Văn Trường, bản Boong, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3044 | Anh Hồ Văn Vốc và chị Hồ Thị Tờ, thôn Pa Hy, xã Tà Long, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3072 | Cô Ngô Thị Tý, thôn Phí Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2727 | Chị La Thị Thuận, trú bản Na Chảo, xã Hữu Kiệm, Kỳ Sơn, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2728 | Em Võ Thị Thanh, xóm Làng Ngoài, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2729 | Em Triệu Văn Luyễn (thôn Hô Phai, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2732 | Anh Bạch Trọng Đan Trường, - Lô C73 Khu quy hoạch Hương Long, thành phố Huế | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2733 | Chị Kim Thị Ngọc (mẹ bé Kim Yến) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2734 | Chị Tăng Thị Nhất, xóm 1 - Hòa Lạc, Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2735 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2736 | Anh Huỳnh Văn Xuyên – xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT 0973.143.408 | 200,000 | Bưu điện |
28,400,000 | Bưu điện Total | ||
810,625,000 | Grand Total |