Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 9/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 684,385,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2286 | Anh Huỳnh Hồng Phúc (chồng chị Mỹ Nương), hiện đang chăm chị Nương ở Khoa Hồi sức Phẫu thuật Tim, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. Hoặc: Công ty Thanh Long Đại Lộc (nơi anh Phúc làm thuê) khu phố 6, xã Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. | 99,950,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2288 | Anh Ngô Văn Mạnh (cha bé Phương Uyên) | 72,210,000 | Vp Miền Nam |
172,160,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2282 | Chị Nguyễn Thị Giờ, mẹ cháu Nguyễn Hữu Đan Trường, trú Hòa Do 1B, phường Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Hiện ở tại Hòa Do 4, cây số 9, xã Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa (nhà ngoại). | 12,150,000 | VP Đà Nẵng |
12,150,000 | VP Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2284 | Bà Nguyễn Thị Hồng Luyến, ngụ ấp Nhơn Lộc 1, xã Nhơn Ái, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 10,000,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2289 | Anh Kiều Văn Ngùng - ấp Phú Mỹ, xã Phú Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang. | 45,320,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2291 | Chị Dương Thị Thu, ngụ ấp Việc Giữa, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 74,300,000 | Vp Cần Thơ |
129,620,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 150,000 | Tòa soạn |
Mã số 2104 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Tân Cương, trường tiểu học Trà Nham, xã Trà Nham, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi | 150,000 | Tòa soạn |
Ngô Anh Thư - Sư phạm Ngữ Văn K41 - đại học Thủ Đô | Hội Phụng Sự Xã Hội (USA) Giúp Ngô Ang Thư - Sư phạm Ngữ Văn K41 - đại học Thủ Đô Total | 2,000,000 | Tòa soạn |
2,300,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2272 | Em Nguyễn Duy Khương và Dương Thị Hiên (bố mẹ của bé Nguyến Tuấn Anh), Tổ 18. thị trấn Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) | 1,500,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2278 | Anh Phan Đình Hiệp và chị Bùi Thị Vui (Đội 5, Tân Thiện, xã Tân An, huyện Đắc Pơ, tỉnh Gia Lai) | 5,000,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2280 | Chị Lê Thị Thu (Đội 2, Quế Sơn, xã Tân Ước, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 8,050,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2281 | Chú Nguyễn Văn Thành (thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn, Bình Định) | 18,770,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2285 | Anh Nguyễn Văn Hoàng và chị Lê Thị Quỳnh (thôn Quế, Yên Lễ, Nghi Xuân, Thanh Hóa) | 13,400,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2287 | Cô Đỗ Thị Vấn (thôn Bá Thủy - Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương) | 30,420,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2290 | Chị Trần Thị Hiền (thôn Chi Long, xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 33,440,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2293 | Chị Nguyễn Thị Hà (xóm 3 Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 90,280,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2294 | Anh Nguyễn Văn Bình (thôn Chung, xã Phúc Lâm, Mỹ Đức, Hà Nội) | 34,390,000 | Pv Phạm Oanh |
235,250,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2292 | Chị Lý Thị Loan, trú xóm Minh Thành, xã Quỳnh Long, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 38,495,000 | PV Nguyễn Duy |
38,495,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2295 | Em Vi Thị Hòa, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 11,110,000 | PV Duy Tuyên |
11,110,000 | PV Duy Tuyên Total | ||
Mã số 2261 | Bà Mai Thị Loan (bà nội hai cháu), xóm Xuân Sơn, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2279 | Em Lê Thị Hoài Thương (xóm 6, Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An | 7,600,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Trọng Thi - Sư phạm Toán K41 đại học thủ đô. | Nguyễn Trọng Thi - Sư phạm Toán K41 đại học thủ đô. - TK 0451000371345 - VCB Total | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
10,600,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2277 | Anh Phạm Quốc Quân (thôn Tri Lệ, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 15,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2283 | Bà Trương Thị Nhạn (mẹ em Nhàn), thôn Hồng Kỳ, Xã Hoằng Phụ, Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa. | 15,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2276 | Anh Lý Văn Thuận (bản Tu Nim, Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang) | 9,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2274 | Chị Nguyễn Thị Bảy, xóm 2, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 4,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2267 | Bà Nguyễn Thị Thuận, thôn Doãn Thượng, Xã Xuân Lâm, Thuận Thành, Bắc Ninh. | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2264 | Anh Bùi Văn Tám (thôn Trò, xã Hợp Kim, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2229 | Anh Phạm Văn Việt (Đội 6, Đồng Lạc, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Định) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2275 | Ông Đỗ Văn Hiếu, ngụ ấp Cả Nhỏ, xã Định Trung, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2259 | Chị Trương Thị Liệu (thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2271 | Ông Đỗ Văn Bính (thôn Hoàng Trung, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2268 | Bà Võ Thị Hằng, ngụ ấp Đồng Điền, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2265 | Anh: Trần Văn Long: Thôn Trung Quán, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2270 | Bà Trần Thị Thanh (khu phố 1, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2198 | Anh Hoàng Văn Thuận, thôn Viên Đình, xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, Hà Nội | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2227 | Chị Nguyễn Thị Em (trú thôn Dùi Chiêng 1, xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2273 | Chị Võ Thị Chúc, thôn Nam Phú, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2269 | Anh Nguyễn Văn Trường (ở xóm 2, xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, Nam Định) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2266 | Anh Nguyễn Văn Bình (trú tổ 31, Chơn Tâm 1B6, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2262 | Anh Nguyễn Văn Thanh và chị Hồ Thị Lụa, xóm Nghĩa Bắc, xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu (Nghệ An). | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2263 | Chị Lê Thị Bính hoặc anh Cáp Dương, thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1754 | Bà Hoàng Thị Sự địa chỉ thôn Hàm Rồng, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1837 | Chị Nguyễn Thị Hương, thôn Đọ 1, xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2204 | Chị Trần Thị Thúy (Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2250 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2256 | Bà Hồ Thị Duyệt hoặc em Nguyễn Văn Thìn (ở thôn 7, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2092 | Bà Nguyễn Thị Minh (bà nội 3 cháu) (xóm Dinh, thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2093 | Anh Trần Thanh Sang (SN 1978), ngụ ấp Long Hòa A1, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang), điện thoại: 01226463125 | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2094 | Thầy Trần Xuân Trung – Trường THCS Nguyễn Huệ, xã Ea Mnang (huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2095 | Chị Lê Thị Tình, Đội 9, Đoàn kết, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2096 | Em Trần Thiếu Vương (Xóm Xuân Sơn, xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ, tinh Nghệ An) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2099 | Chị Trần Thị Trang (Đội 7, xóm Tây, xã Hải Xuân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2100 | Anh Lo Văn Bông, trú tại bản Nhãn Cán, xã Thanh Sơn, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2101 | Chị Lê Thị Hạnh (vợ anh Thiện), số nhà 65 kiệt 7 đường Ưng Bình, phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế; Số điện thoại : 0164-957-6415 | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2102 | Chị Trần Thị Hường (tổ 2, phường Đông Mai, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2105 | Anh Phạm Văn Chanh (bố bé Phạm Ngọc Mai), ở thôn Hồng Thái, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2106 | Bà Nguyễn Thị Thành (SN 1952), xóm 3, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: 01643632096 (em Phong) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2108 | Chị Nguyễn Thị Hoa, xóm 4, xã Gia Phố, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2109 | Bà Đặng Thị Chinh – xóm 6, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu, Nghệ An | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2110 | Em Trần Huỳnh Ngọc Nữ, Ấp Châu Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2111 | Anh Nguyễn Hữu Biểu (là bác ruột của 6 chị em cô bé Yến) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2112 | Chị Nguyễn Thị Vinh (SN 1981, ở xóm 7, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An). | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2113 | Cô Trần Thị Lộc (Xóm Thanh Tiến, xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2114 | Bà Huỳnh Thị Bốn (mẹ chị Huệ), thôn Mậu Long 2, xã Quế Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2115 | Chị Võ Văn Nghị, thôn Trung Đoài, xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2116 | Bác Nguyễn Thị Mịch (Xóm 6, thôn Văn Quan, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2117 | Anh Ka Thơ, số 39, thôn K’Brạ , xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2118 | Cô Nguyễn Thị Nhung, Giáo viên trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, Quảng Nam). | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2119 | Anh Nguyễn Văn Đạt (Đội 5, Bình Khê, xã Ninh Nhất, TP. Ninh Bình) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2120 | Chị Cao Thị Hiền, xóm 10, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2121 | Chị Tạ Thị Thủy | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2122 | Ông Đinh Vạn Đỗ, tổ 35, phường Hòa Qúy, quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2123 | Chị Nguyễn Thị Thẩm, trú thôn Thuận Bắc, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, Đắk Nông. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2124 | Ông Lê Văn Đoàn (65 tuổi, trú thôn Vân Thê Thượng, xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 219 | Chị Ngô Thị Ánh, thôn Kim Đôi, xã Quảng Thành, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2258 | Anh Nguyễn Văn Mười và chị Lã Thị Thúy (Thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2201 | Anh Trương Văn Minh, xóm 10, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
72,700,000 | Bưu điện Total | ||
684,385,000 | Grand Total |