Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 10/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 953,735,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3081 | Anh Y Lan Byă (gọi tên là Y Lan), cha bé H’ Oanh Niê | 1,950,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 3104 | Chị Trương Tuyết Nghi (mẹ bé Tuấn Huy) | 89,200,000 | Vp Miền Nam |
91,150,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 3100 | Ông Trần Minh Sơn, thôn Phú Bình Trung, thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi. | 65,000,000 | Vp Đà Nẵng |
65,000,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 3093 | Chị Nguyễn Thị Hằng (44 tuổi) ở khu vực Thạnh Phú, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, TP Cần Thơ. | 4,600,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 3095 | Chị Trần Ngọc Ảnh (trú tại Ấp 1, xã Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau). | 9,455,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 3101 | Bà Huỳnh Thị Mỹ Nga hoặc em Trương Minh Vương, ấp Mỹ Phú, xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn, Vĩnh Long | 66,365,000 | Vp Cần Thơ |
80,420,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 3102 | Hỗ trợ xây dựng phòng bán trú cho học sinh điểm trường Pà Nó, Trường tiểu học Tà Hộc, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 56,785,000 | Tòa soạn |
56,785,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 3077 | Em Tạ Văn Công (Số nhà 157 khu phố Khánh, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ) | 4,700,000 | Thanh Thúy |
4,700,000 | Thanh Thúy Total | ||
Mã số 3097 | Ông Trần Đức Bình, trú ở thôn Đồng Sơn, xã Thạch Xuân, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 18,300,000 | PV Xuân Sinh |
18,300,000 | PV Xuân Sinh Total | ||
Mã số 3098 | Cụ Nguyễn Thị Hương, xóm Bắc Quang, xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh | 35,600,000 | PV Văn Dũng |
35,600,000 | PV Văn Dũng Total | ||
Mã số 3082 | Chị Nguyễn Thị Lan (Tổ 2, phường Giang Biên, quận Long Biên, Hà Nội) | 2,850,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3070 | Chị Phạm Thị Quyến (thôn Phú Khê, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,050,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3088 | Chị Bùi Thị Tha (xóm Tân Sơn, xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình) | 7,950,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3091 | Anh Nguyễn Văn Hoài (thôn Nam Tiến, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 4,300,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3096 | Bà Vũ Thị Thành (Xóm 4, Ngô Khê, Bình Nghĩa, Bình Lục, Hà Nam) | 17,450,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3103 | Anh Đỗ Công Tùng (Xóm 10, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 255,800,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3106 | Anh Mè Văn Thương (Bản Muông, xã Nặm Ét, huyện Quỳnh Nhai, Sơn La) | 161,500,000 | Pv Phạm Oanh |
450,900,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 3105 | Anh Lý Thanh Nghị, xóm Trung Thành, xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. | 82,600,000 | PV Hương Hồng |
82,600,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 3099 | Anh: Nguyễn Văn Đông (ba của hai cháu Hải Đăng và Tiến Thành), thôn Thanh Hưng 1, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 6,620,000 | PV Đặng Tài |
6,620,000 | PV Đặng Tài Total | ||
Mã số 3010 | Chị Đào Thị Tuyết Nhung hoặc ông Đào Công Thành, ấp Thới Trường 2, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3014 | Em Dương Thị Lan (thôn Quyết Thắng, xã Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang) | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3045 | Anh Phạm Văn Việt, bố của bé Phạm Yến Nhi (Đội 6, Đồng Lạc, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Định) | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3050 | Em Phạm Thị Thu Thảo, trú tại thôn Hà Tây 2, xã Điện Hòa, Điện Bàn, Quảng Nam). | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3054 | Thầy Lê Đức Lộc (ngụ khu phố 4, phường Tân An, thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận) | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3057 | Anh Nguyễn Khắc Thủy, xóm Trại, thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3058 | Chị Nguyễn Thị Phượng (xóm 10, Liên Minh, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 250,000 | Chuyển TK |
Mã số 3059 | Chị Đinh Thị Hạnh (Tiểu khu 6, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, Quảng Bình) | 1,450,000 | Chuyển TK |
Mã số 3061 | Anh Nguyễn Văn Vĩ, thôn Trại Đát, xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 460,000 | Chuyển TK |
Mã số 3064 | Bác Dương Mạnh Cường (thôn 5, xã Quảng Châu, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên) | 350,000 | Chuyển TK |
Mã số 3067 | Chị Tô Thị Định (Thôn Quéo, xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang) | 1,450,000 | Chuyển TK |
Mã số 3071 | Cô giáo Hồ Thị Tiến (Thôn Khe Me, xã Linh Thượng, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3075 | Anh Nguyễn Đình Trương (xóm 9, xã Tân Hương, huyện Tân Kỳ, Nghệ An) | 1,300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3078 | Chị Nguyễn Thị Thay (xóm 7, Xuân Phú, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 1,700,000 | Chuyển Tk |
Mã số 3080 | Chị Lê Thị Hằng (SN 1992, mẹ của bé Trần Thị Mai Phương), xóm 8, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | 1,650,000 | Chuyển TK |
Mã số 3083 | Chị Hoàng Thị Hằng, Khoa Cấp cứu Nhi, Bệnh viện Đa khoa vùng Tây Nguyên | 2,450,000 | Chuyển TK |
Mã số 3084 | Anh Nguyễn Đậu Hòa, xóm Sen 2, xã Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An. | 450,000 | Chuyển TK |
Mã số 3085 | Chị Đỗ Thị Bích Hân (trú tổ 8, phường Nghĩa Thành, TX. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông) | 8,500,000 | Chuyển TK |
Mã số 3086 | Chị Trần Thị Phương, trú tại xóm Tân Hương, xã Đồng Lộc, huyện Can lộc, Hà Tĩnh | 1,850,000 | Chuyển TK |
Mã số 3089 | Chị Nguyễn Thị Nga, trú tại Tổ 4, thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, Thăng Bình, Quảng Nam. | 3,150,000 | Chuyển TK |
Mã số 3092 | Anh Trương Thành Nam, thôn 1, xã Nghĩa Dõng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | 2,100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3094 | Chị Nguyễn Thị Điểm (SN 1968), trú thôn Phú Thịnh, xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 8,100,000 | Chuyển TK |
36,110,000 | Chuyển TK Total | ||
Mã số 3074 | Ông Nguyễn Ngọc Thê, thôn Châu Thanh, xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | 5,850,000 | Bưu điện |
Mã số 3090 | Anh Phạm Văn Lăng (Làng U, xã Kông Htok, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai) | 4,550,000 | Bưu điện |
Mã số 3087 | Chị Lê Thị Tuyết Mai, trú thôn Mỹ Thạnh Đông, xã Hòa Phong, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 328 | Chị Lưu Lệ Thu ngụ tại ấp Trảng Trạch, xã Hòa an, huyện Giồng Riềng, Kiên Giang. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3068 | Chị Hoàng Thị Thùy Linh (Mẹ cháu Dung, TDP Diêm Tân, phường Đức Ninh Đồng, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 3073 | Chị Trần Thị Trí (trú tại xóm Nhật Tân, xã Mỹ Lộc, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 3069 | Chị Vũ Thị Lư (thôn Đào Xá, xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 3072 | Cô Ngô Thị Tý, thôn Phí Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 3060 | Chị Nguyễn Thị Hồng (SN 1984), trú thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 3042 | Chị Lê Thị Hiền, đội 2, thôn Tân Lợi, xã Đông Tân, TP. Thanh Hóa | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 3048 | Anh Nguyễn Văn Mưa (em họ bác Vị): thôn 5, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 3065 | Chị Nguyễn Thị Vinh (mẹ em Tú), xóm 7, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 3079 | Chị Xa Thị Mang - Xóm Lọng – Xã Đoàn Kết – Huyện Đà Bắc – Tỉnh Hòa Bình. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2946 | Chị Nguyễn Thị Huệ, Thôn 1, xã Cẩm Quang, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3013 | Dì Lê Thị Thi, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi ; | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 3076 | Chị Hoàng Thị Linh (thôn 20, xã Tân Thiết, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 3044 | Anh Hồ Văn Vốc và chị Hồ Thị Tờ, thôn Pa Hy, xã Tà Long, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 3066 | ông Lưu Hồng Trung, số 57/3 ấp Hòa Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 3063 | Chị Đặng Thị Hồng Anh (số nhà tạm trú đường Trần Huỳnh, khóm 1, phường 7, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2609 | Bà Nguyễn Thị Như (thôn Cẩm Trà, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3018.247 | anh Ngô Văn Thắng, đội 5, thôn 6C, xã Cư E-Lang, huyện Ea Kar, tỉnh Đăk Lăk; SĐT: 01633 486 305 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3049 | Chị Nguyễn Thị Mỹ Phương (trú thôn tổ 2, khối Trung Lương, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3040 | Chị Nguyễn Thị Ca (SN 1978), trú thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3041 | Chị Nguyễn Thị Phúc (trú thôn Mỹ Hòa, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3043 | Chị Chu Thị Yến (Số nhà 76, Tổ 1, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3051 | Chị Trần Thị Xuân (trú xóm 13, xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3053 | Chị Lý Lan Hương, (ấp Giồng Chùa B, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3055 | Bà Hồ Thị Sa, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3056 | Chị Bùi Thị Lan (Đội 3, Quần Liêu, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3062 | Chú Phạm Văn Mô (Xóm 33, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
25,550,000 | Bưu điện Total | ||
953,735,000 | Grand Total |