Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 1/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 593.125.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số2040 | Chị Lương Thị Thanh Thúy (mẹ bé Tú), Hiện tại chị Thúy đang chăm bé Vũ Tuấn Tú tại khoa Ung bướu, bệnh viện Nhi đồng 2 TPHCM | 31,050,000 | Vp Miền Nam |
Mã số2048 | Chị Nguyễn Thị Hà (khoa Ngoại lồng ngực, bệnh viện Quân Y 175, TPHCM) | 38,940,000 | Vp Miền Nam |
|
| 69,990,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số2046 | Chị Lê Thị Ngọc Lý (trú tổ 7, phường Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) | 47,850,000 | VP Đà Nẵng |
|
| 47,850,000 | VP Đà Nẵng Total |
Mã số2043 | Anh Nguyễn Văn Nhớ: Ấp 4 – Thị Trấn Nàng Mao, Huyện Vị Thủy – Tỉnh Hậu Giang | 27,400,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số2049 | Bà Nguyễn Thị Hạnh, Ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 37,520,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 64,920,000 | Vp Cần Thơ Total |
xây cầu Dân trí | xây cầu Dân trí | 500,000 | Tòa soạn |
|
| 500,000 | Tòa soạn Total |
Mã số2041 | Em Giàng A Thề (bản Háng Cơ Bua, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 114,110,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số2042 | Cụ Đỗ Thị Tý (thôn La Ngạn, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định). | 31,800,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số2045 | Anh Nguyễn Đình Mừng và chị Liêu Thị Thủy (Tổ 32, khu Phú Thanh Tây, phường Yên Thanh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh) | 59,500,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số2047 | Em Phan Thị Thu (bản Chang, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn) | 43,175,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số2050 | Anh Đặng Đình Tiến (Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình) | 8,330,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 256,915,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số2044 | Chị Nguyễn Thị Tịnh trú tại xóm 6, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 50,480,000 | PV Nguyễn Duy |
|
| 50,480,000 | PV Nguyễn Duy Total |
Mã số2037 | Cháu Nguyễn Thùy Dương, thôn Mỹ Lương, xã Yên Tâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 7,000,000 | PV Duy Tuyên |
|
| 7,000,000 | PV Duy Tuyên Total |
Mã số2033 | Anh Nguyễn Văn Ba ở thôn Ninh Thôn, xã Hòa Bình, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. | 4,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 4,500,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số2039 | Bà Nguyễn Thị Tem – xóm 7 – Khánh Sơn 2, xã Khánh Sơn, Nam Đàn, Nghệ An | 17,550,000 | Bưu điện |
Mã số2038 | Anh Lù Văn Quang (Bản Phiêng Hanh, xã Chiềng Xôm, TP. Sơn La) | 16,700,000 | Bưu điện |
Mã số2036 | Chị Vũ Thị Nhưng (Mẹ em Dung) thôn Tiền Anh, xã Ngũ Đoan, huyện Kiến Thụy, Hải Phòng | 6,000,000 | Bưu điện |
Mã số2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 5,250,000 | Bưu điện |
Mã số2029 | Anh Nguyễn Văn Sửu, xóm Hòa Lương, xã Tân Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 5,250,000 | Bưu điện |
Mã số2031 | Chị Lê Thị Huyền, xóm 9, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 3,980,000 | Bưu điện |
Mã số2032 | Anh Võ Duy Quang (trú khối phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam) | 3,450,000 | Bưu điện |
Mã số2024 | Bà Phạm Thị Hương, xóm Hải Nam, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 2,900,000 | Bưu điện |
Mã số1694 | Anh Đoàn Văn Hải, vợ Trần Thị Viên (làng Hiệp Hà, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định). | 2,750,000 | Bưu điện |
Mã số2030 | Cụ Lê Thị Ý (thôn thôn Uy Bắc, xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số2025 | Em Trần Thành Đạt (thôn Tường Thụy 2, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) | 2,450,000 | Bưu điện |
Mã số2023 | Anh Trần Đức Cảnh (cha bé Gia Hân) | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số2022 | Chị Lê Thị Hương (vợ anh Đỉnh), thôn Thổ Tân, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số2021 | Anh Huỳnh Văn Tiến, Địa chỉ: Số 230 tổ 6 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. | 1,340,000 | Bưu điện |
Mã số2035 | Bà Trần Thị Liên (thôn Cổ Thành, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số2034 | Ông Nguyễn Bá Lân, trú tại 27/188, đường Trần Quang Khải, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số2026 | Cô Đỗ Thị Vì, trú thôn Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, Đắk Nông | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 950,000 | Bưu điện |
Mã số1993 | Ông Đoàn Quang Nhiễm (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số2019 | Anh Trần Văn Sơn, ở thôn Trung Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 750,000 | Bưu điện |
Mã số2020 | Chị Hoàng Thị Luyến (thôn Bạc Làng, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số1787 | Bà Nguyễn Thị Thu Trang, ấp Phú Thới, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số1963 | Chị Trần Thị Thanh Tâm (Phòng 802, số nhà 71C, ngõ 236 phố Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số2000 | Chị Nguyễn Thị Lân, thôn 11, xã Nam Dong, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | 500,000 | Bưu điện |
Mã số2001 | Bà Phan Thị Hoa, thôn Đạo Đầu, xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số2028 | Anh Hoàng Văn Lưu, xóm Ngọc Khánh, đội 7, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số1983 | Anh Nguyễn Xuân Hoạt (thôn Hố Vạng, xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số2015 | Anh Nguyễn Văn Liêu – xóm 7, xã Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An | 450,000 | Bưu điện |
Mã số2009 | Ông Nguyễn Văn Năm, ấp Nhơn Phú, xã Hòa Nghĩa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01669.531.792. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số2013 | Ông Nguyễn Xuân Huệ(thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số2014 | Anh Nguyễn Thị Hành, xóm Nam Lĩnh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số2018 | Chị Nguyễn Thị Ngà, hẻm 34, số nhà 34/7, đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số1977 | Anh Nguyễn Huy Trường, trú thôn thôn Minh Thành, xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số1915 | bà Trần Thị Lượm ấp Ông Lẹt, xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số2003 | Chị Nguyễn Thị Lương, xóm 1, Thuận Trị, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | 250,000 | Bưu điện |
Mã số2008 | Em Hờ Thị Thu (thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số2011 | Em Trần Văn Cương, thôn Thọ Tường, xã Liên Minh, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số1433 | Bà Phan Thị Phương, ngụ xóm 3, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1742 | Anh Nguyễn Văn Sơn (thôn Văn La, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1760 | Em Hà Văn Nghĩa (thôn Bản Lụ 2, xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1803 | Bà Phạm Hồng Thoa, ấp Trung Điền, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1820 | Bà Phạm Thị Thìn (Số 120/43 Y Wang, P. Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1956 | Em Thào Thị Chú (xã Sa Sả Hồ, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1957 | Chị Mai Thị Thúy, ở thôn Xuân Lai, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1980 | Tsằn Dũng Minh (cha bé Minh Tuyết) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1982 | Chị Ngô Thị Tâm, xóm 3 – Quyết Thắng, Đức Thành, Yên Thành, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1991 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Thuận, ấp 1, xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01668.784.605. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1997 | Chị Phan Thị Thanh Tuyền (khối phố Giang Tắc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số1972 | Anh Lê Tuấn Anh (thôn Thanh Mạc, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Hà Nội). | 150,000 | Bưu điện |
Mã số2007 | Bà Nguyễn Thị Thành là bà ngoại em Nguyễn Văn Duy, ở thôn Đồng Mai, xã An Dương, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số2017 | Chị Vũ Thị Hồng (vợ anh Huế), xóm 9B, thôn Thận Trại, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số1224 | Anh Nguyễn Văn Định, chị Trần Thị Hồng, khối phố 1, phường Thạch Quý, TP Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số1808 | Chị Nguyễn Thị Trâm Anh, mẹ của bé Nguyễn Bá Đại Thiên, (xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số1822 | Chị Tạ Thị Hải – xóm 9, xã Nghi Công Bắc, Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số1830 | Bà Nguyễn Thị Thanh Hải (bà nội cháu Nhật), xóm 3, xã Nghi Liên, Tp Vinh, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số1850 | Anh Nguyễn Văn Tùng (thôn Văn Phạm - xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài- Tỉnh Bắc Ninh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số1914 | Anh Bàn Văn Vinh (Bản Sì Lỳ, xã Nà Mường, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số1920 | Bác Trịnh Bá Tuất (xóm 11, xã Sủ Ngòi, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số1923 | Chị Vũ Thị Lý (thôn khu 1A, xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số1988 | Chị Nguyễn Thị Kim Ngân (trú thôn Xuân Phú 1, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số1998 | Thượng úy Trịnh Văn Long (Trung đoàn không quân 927, Sư đoàn 371 thuộc Quân chủng phòng không không quân, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số1999 | Anh Hà Văn Chí ở khu 8, xã Yến Dưỡng, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số2004 | Cô Phạm Thị Mái (Xóm 1, xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số2005 | bà Đỗ Thị Thu Hai (mẹ anh Hải) ấp Cái, xã Tân Thành, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp | 100,000 | Bưu điện |
Mã số2010 | Bác Nguyễn Hiền Quang (thôn Lưu Xá, xã Đức Giang, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số2012 | Chị Vương Thị Lường, thôn 1, xóm Đồng Găng, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội. | 100,000 | Bưu điện |
|
| 90,970,000 | Bưu điện Total |
|
| 593,125,000 | Grand Total |