Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 03 tháng 5/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 787.160.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN |
| SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1778 | Bà Võ Thị Bông (mẹ bệnh nhân Nguyễn Thị Liên) | 7,830,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1793 | Anh Thái Huy Tam, khoa Huyết học, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 65,500,000 | Vp Miền Nam | |
|
| 73,330,000 | Vp Miền Nam Total | |
Mã số 1792 | Ông Thạch Mới, ngụ ấp Ô Kà Đa, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | 38,020,000 | Vp Cần Thơ | |
|
| 38,020,000 | Vp Cần Thơ Total | |
Mã số 1623 | Bé Châu Thị Trông - bố là Anh Châu A Linh (thôn Phình Hồ, xã Tảo Phời, huyện Cam Đường, tỉnh Lào Cai) | 20,000,000 | Bé đã mất nên số tiền sẽ chuyển vào Quỹ Nhân ái chung | |
|
| 20,000,000 | Bé đã mất nên số tiền sẽ chuyển vào Quỹ Nhân ái chung Total | |
Mã số 1728 | Ủng hộ xây cầu qua ấp 16, xã Phong Tân, huyện Gia Rai, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Tòa soạn | |
|
| 500,000 | Tòa soạn Total | |
Mã số 1794 | Chị Nguyễn Thị Cam, thôn Hậu, xã Liên Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 26,660,000 | PV Thế Nam | |
|
| 26,660,000 | PV Thế Nam Total | |
Mã số 1783 | Chị Tăng Thị Ly (thôn Bá Đoạt, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 10,460,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1786 | Chị Phạm Thị Muôn và anh Nguyễn Văn Luyện (thôn Thanh Nội, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam) | 13,570,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1789 | Chị Đào Thị Vải và anh Lại Tuấn Ba (thôn Hòa Ngãi, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 106,840,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1791 | Chị Phùng Thị Loan và anh Đoàn Văn Dân (thôn Kiều Đông, xã Hồng Thái, huyện An Dương, tỉnh Hải Phòng) | 134,980,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1795 | Chị Nguyễn Thị Duyên (Xóm 11, xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 173,760,000 | PV Phạm Oanh | |
|
| 439,610,000 | PV Phạm Oanh Total | |
Mã số 1790 | Ông Nguyễn Văn Xuyết (anh ruột ông Phôi) đội 5, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 36,870,000 | PV Duy Tuyên | |
|
| 36,870,000 | PV Duy Tuyên Total | |
Mã số 1576 | chị Nguyễn Thị Ngà (thôn Ninh Phú, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 1,300,000 | Chuyển TK cá nhân | |
Mã số 1647 | Anh Thân Văn Ba và chị Nguyễn Thị Thỏa (thôn Thiết Nham, xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang) | 700,000 | Chuyển TK cá nhân | |
Mã số 1796 | Chị Dư Thị Quỳnh Anh , thôn 7, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng, Đắk Lắk | 5,610,000 | Chuyển TK cá nhân | |
|
| 7,610,000 | Chuyển TK cá nhân Total | |
Mã số 1787 | Bà Nguyễn Thị Thu Trang, ấp Phú Thới, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 36,090,000 | Bưu điện | |
Mã số 1780 | Chị Trần Thị Lượm, khóm Đầu Lộ, phường Nhà Mát, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. | 14,660,000 | Bưu điện | |
Mã số 1788 | Chị Nguyễn Thị Hà (xóm Song Hoành, xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh). | 12,340,000 | Bưu điện | |
Mã số 1784 | Trương Thị Ý địa chỉ xóm Đoài Thịnh, xã Thạch Trung, tp Hà Tĩnh | 7,300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1777 | Bà Cà Thị Hinh, Bản Bông, xã Quài Tở, huyện Tuần Giáo, Tỉnh Điện Biên | 6,720,000 | Bưu điện | |
Mã số 1779 | Anh Nguyễn Văn Thật và chị Phạm Thị Huệ (Đội 10, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 6,330,000 | Bưu điện | |
Mã số 1782 | Anh Nguyễn Xuân Thanh (xóm Nam Phúc Hòa, xã Hưng Tây, Hưng Nguyên, Nghệ An) | 5,660,000 | Bưu điện | |
Mã số 1770 | Gia đình cháu K’Sơn | 4,810,000 | Bưu điện | |
Mã số 1785 | Bà Nguyễn Thị Hường, xóm 2, xã Nam Lộc, Nam Đàn, Nghệ An. | 4,560,000 | Bưu điện | |
Mã số 1457 | Chị Nguyễn Thị Bình , thôn Trung Thành, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 4,500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1776 | Chị Lâm Thúy Liễu, ấp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 4,160,000 | Bưu điện | |
Mã số 1775 | Anh Nguyễn Như Hạnh, trú tổ Kinh Nam, thôn An Trung, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam | 3,870,000 | Bưu điện | |
Mã số 1781 | Chị Hồ Thị Duy Lan (chị gái của bệnh nhân Dương) | 3,120,000 | Bưu điện | |
Mã số 1749 | Chị Nguyễn Thị Khang (mẹ bé Nguyễn Khánh Huyền) xóm 10, xã Nghĩa Hạnh, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An. | 2,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1774 | Ông Võ Tá Hưởng, ở xóm Thượng, xã Thạch Hạ, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 2,050,000 | Bưu điện | |
Mã số 1773 | Chị Nguyễn Thị Dung (ở khối 1, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định). | 2,010,000 | Bưu điện | |
Mã số 1754 | Bà Hoàng Thị Sự địa chỉ thôn Hàm Rồng, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 1,270,000 | Bưu điện | |
Mã số 1768 | Anh Vũ Văn Ngọ, Thôn 15, xã Ngọc Lĩnh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. | 1,250,000 | Bưu điện | |
Mã số 1769 | Anh Nguyễn Hữu Khôi, đội 1 thôn Đại Hòa, xã Triệu Đại, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 1,150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1767 | Anh Cụt Văn Thượng, bản Xốp Phe, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn, Nghệ An hoặc Khoa hồi sức tích cực ngoại khoa, BVĐK Nghệ An, TP Vinh. | 1,050,000 | Bưu điện | |
Mã số 1718 | Cụ Nguyễn Thị Hồi (cụ Bỉnh) xóm 1, thôn Phú La, xã Đô Lương, huyện Đông Hưng, Thái Bình | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1706 | Chị Pay Thị Yều, trú tại bản Bón, xã Yên Na, huyện Tương Dương, Nghệ An. | 850,000 | Bưu điện | |
Mã số 1772 | Anh Lê Văn Truyền, ngụ tại xóm 11, xã Quỳnh Yên, Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 810,000 | Bưu điện | |
Mã số 1703 | Bà Lê Thị Mai Thôn 2, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. | 800,000 | Bưu điện | |
Mã số 1766 | Chị Nguyễn Thị Phương, thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. | 750,000 | Bưu điện | |
Mã số 1724 | Anh Sùng A Pủa (Bản Lìm Mông, xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1761 | Chị Phạm Thị Xóa (mẹ của bệnh nhân Trần Cảnh Đông, trú tại thôn Nhị Dinh 2, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 650,000 | Bưu điện | |
Mã số 1687 | Chị Lăng Thị Văn (Thôn Quảng Liên 2, xã Quảng Lạc, TP Lạng Sơn.) | 600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1757 | Chị Lại Thị Bay, địa chỉ thôn 3, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1771 | Chị Trịnh Thị THọ ((xóm Trại An Châu, xã Nga My, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên) | 550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1690 | Anh Nguyễn Duy Luân, xóm 7, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1765 | Chị Võ Thị Đoan (vợ anh Phạm Hồng Thái), trú thôn Minh Long, xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | 450,000 | Bưu điện | |
Mã số 1710 | Anh Trần Văn Tung(thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1755 | Chị Phạm Thị Nga (mẹ của 2 em Đặng Đình Sơn và Đặng Đình Tài) ở xóm 10, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1759 | Chị Nguyễn Thị Thắng, xóm 10, Bắc Lâm, xã Diễn Lâm huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1577 | Chị Trương Thị Quỳnh, thôn Đột Tân, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1578 | Anh Nguyễn Nhân Sơn – xóm 3, xã Thanh Dương, Thanh Chương, Nghệ An | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1599 | anh Đỗ Ngọc Luân (thôn 1, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1600 | Chị Vương Thị Tuyết (mẹ bé Đỗ Kiều Nhung ), Thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, Hà Nội. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1607 | Chị Nguyễn Thị Truyền, xóm Đồng Hà, Diễn Vạn, Diễn Châu, Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1608 | Chị Ngô Thị Thu Hồng (mẹ bé Nhi), Đội 2, thôn Như Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1609 | Chị Nguyễn Thị Mẫn – xóm 7, Nghi Vạn, Nghi Lộc, Nghệ An | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1611 | Anh Nguyễn Đình Diệu: Thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1614 | Anh Cao Văn Thoan (bác ruột, người nuôi nấng chị em Hằng): Thôn 7, xã Phú Định, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1624 | Chị Nguyễn Thị Thúy (mẹ 2 bé Duy và Thảo). Địa chỉ : thôn Lương Sơn, xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1653 | Anh Trương Quang Điểu (thôn Tam Hiệp, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị). | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1680 | Chị Nguyễn Thị Tỉnh, thôn Yên Bình, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1681 | Chị Lê Thị Nhung và anh Nguyễn Đình Công (Xóm 2 Thanh Sơn, xã Đức Đồng, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1682 | Chị Võ Thị Lương – xóm 13, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1700 | Cháu Hoàng Văn Chất, địa chỉ, xóm Cửa Ải, Khu 9, xã Điêu Lương, Cẩm Khê, Phú Thọ. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1713 | Chị Đặng Thị Bình (thôn 3, xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1714 | Anh Ma Văn Đàn (xã Công Đa, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1715 | Anh Võ Cúc, thôn Phong Ngũ Tây, xã Điện Thắng Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1719 | Anh Lâm Sơn Út (Út Quyên) - ấp 3, xã Nghĩa Hội, huyện Tân Uyên, Bình Dương. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1721 | Anh Hoàng Văn Gắn (bố bé Hoàng Nhật Long) thôn Cốc Kè, xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1733 | Cao Thị Liễu (tổ 2, thôn Thanh Sơn, xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1734 | Anh Nguyễn Bảo Hiền (bố cháu Nguyễn Bảo Hậu, thôn 6, xã Tiên Ngọc, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1744 | Bà Nguyễn Thị Ngọc – xóm 1, xã Nghi Liên, Tp Vinh, Nghệ An | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1756 | Anh Hoàng Văn Én(Thôn Nà Ca, xã Xuân Long, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1762 | Bà Ngô Thị Thai, ấp Bửu I, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 250,000 | Bưu điện | |
Mã số 1764 | Anh Đặng Văn Quý (xóm Tân Sơn, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên) | 250,000 | Bưu điện | |
Mã số 1293 | Bà Hồ Thị Trưởng, số nhà 21, tổ 11, ấp Ngã Năm, xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1717 | Anh Hoàng Văn Cứ - xóm 9, xã Diễn Trung, Diễn Châu, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1760 | Em Hà Văn Nghĩa (thôn Bản Lụ 2, xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1763 | Em Nguyễn Anh Nhân, thôn Bắc Sơn, xã Kỳ Trung, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1643 | Bà Hoàng Thị Hằng (xóm Vườn Thông, xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1694 | Trần Thị Viên (làng Hiệp Hà, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định). | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1726 | Chị Nguyễn Thị An (vợ anh Dung), địa chỉ Khu 4, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1727 | Bà Lưu Hoàng Mai, Ấp 1, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1731 | Chị Nguyễn Thị Quyến (xóm 3, xã Long Thành, Yên Thành, Nghệ An) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1742 | Anh Nguyễn Văn Sơn và chị Phạm Thị Hiệu (thôn Văn La, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1745 | Chị Cao Thị Lan, ấp 14, xã Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1758 | Bà Bàn Mùi Khé, địa chỉ thôn 5, bản Khe Kìa, xã Phong Dụ Hạ, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 200,000 | Bưu điện | |
|
| 144,560,000 | Bưu điện Total | |
|
| 787,160,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn