Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 02 tháng 7/2014
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 811.680.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
ļTD style="BORDER-BOTTOM: #4f81bd 1pt solid; BORDER-LEFT: #f0f0f0; PADDING-BOTTOM: 0cm; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 118.5pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 84pt; BORDER-TOP: #f0f0f0; BORDER-RIGHT: #4f81bd 1pt solid; PADDING-TOŐ: 0cm; mso-border-bottom-alt: solid #4F81BD .5pt; mso-border-right-alt: solid #4F81BD .5pt" width=158>Chị Trần Thị Thương và anh Hà Văn Huy - xóm 5, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An)
SĐT chị Thương: 01677.699.614
Mã số 1453
<ŔD style="BORDER-BOTTOM: #4f81bd 1pt solid; BORDER-LEFT: #f0f0f0; PADDING-BOTTOM: 0cm; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 118.5pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 96pt; BORDER-TOP: #f0f0f0; BORDER-RIGHT: #4f81bd 1pt solid; PADDING-TOPĺ 0cm; mso-border-bottom-alt: solid #4F81BD .5pt; mso-border-right-alt: solid #4F81BD .5pt" width=158>Cụ Lê Thị Trung (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam)
Số ĐT: 0963.736.210 (số ĐT của chị Lê Thị Thủy, con gái cụ Trung).
Bà Phan Thị Phương, ngụ xóm 3, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận.
ŎGƯỜI NHẬN |
ĐỊA CHỈ |
SỐ TIỀN |
CHUYỂN |
||||
Mã số 1470 |
Anh Đỗ Thanh Rỡ (chồng chị Kim Mỹ) số nhà 104, ấp 7, xã Tân Ân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. |
73,130,000 |
VP Miền Nam | ||||
Bữa sáng yêu thương - BV Nhi đồng 2 Total |
2,000,000 |
VP Miền Nam | |||||
|
|
75,1ij0,000 |
VP Miền Nam Total | ||||
Mã số 1471 |
Anh Trần Như Tỵ (ţậu ruột hai cháu Võ Hữu Tài và Võ Hữu Đức), xóm 7, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. |
63,500,000 |
Vp Hà Tĩnh | ||||
Mã số 1474 |
Chị Lê Thị Lý, xóm Sơn Bình 1, xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. |
41,120,000 |
Vp Hà Tĩnh | ||||
|
|
104,620,000 |
Vp Hà Tĩnh Total | ||||
Mã số 1437 |
Chị Đặng Thị Huế (hiện đang điều trị tại Khoa Ngoại chấn thương chỉnh hình tổng quát, Trung tâm chấn thương chỉnh hình - Phẫu thuật tạo hình, BV Trung ương Huế) |
2,400,000 |
Vp Đà Nẵng | ||||
Mã số 14Ķ8 |
Em Nguyễn Văn Cung ở khoa Gây mê Hồi sức A, tầng 5, BV Trung ương Huế - Nhà bà ngoại em Cung: Chung cư Bãi Dâu, số 103Ġdãy H, khu vực 5, đường Nguyễn Hàm Ninh, phường Phú Hậu, TP Huế. |
44,260,000 |
Vp Đà Nẵng ļ/TD> | ||||
|
&nbųp; |
46,660,000 |
Vp Đà Nẵng Total | ||||
Mã số 4033 |
Ủng hộ chương trình Ngư dân bám biển |
51,380,000 |
Tòa soạn | ||||
|
Ļ |
51,38İ,000 |
ļSPAN style="FONT-FAMILY: 'Arial','sans-serif'; FONT-SIZE: 9pt; mso-fareast-font-family: 'Times New Roman'">Tòa soạn Total | ||||
Mã số 1452 |
Ông Tòng Văn Ánh, ngụ tại Bản Hới – Xã Quài Tở - Huyện Tuần Giáo – Tỉnh Điện Biên. |
3,110,000 |
PV Thế Nam | ||||
Mã số 1466 |
Bác Hoàng Trọng Tiến (bố của bệnh nhân Hoàng Trọng Tiện), Thôn Tám Ba, xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
12,000,000 |
PV Thế Nam | ||||
Nguyễn Văn Sao |
Nguyễn Văn Sao |
10,200,000 |
PV Thế Nam | ||||
Giúp 18 chiến sĩ hi sinh + 03 chiếnĠsĩ bị bỏng trong vụ tai nạn máy bay |
Giúp 18 chiến sĩ hi sinh + 03 chiến sĩ Ţị bỏng trong vụ tai nạn máy bay Total |
42,000,000 |
PV Thế Nam | ||||
|
|
67,310,000 |
PV Thế Nam Total | ||||
Mã số 1462 |
96,680,000 |
PV Nguyễn Duy | |||||
|
|
96,68İ,000 |
PV Nguyễn Duy Total | ||||
Mã số 1472 |
AnhVi Văn Phúc,Ġchị Thiều Thị Vinh: Thôn Tân Vinh, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. |
PV Duy Tuyên | |||||
|
|
80,890,000 |
PV Duy Tuyên Total | ||||
Mã số 1467 |
Anh Nguyễn Văn Sỹ: Thôn Kim Lũ 1, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. |
70,230,000 |
PV Đặng Tài | ||||
ļ/SPAN> |
|
ķ0,230,000 |
PV Đặng Tài Total | ||||
Mã số 1450 |
Em Hoàng Nhật Nam: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. |
710,000 |
Chuyển TK ţá nhân | ||||
Mã số Nguyễn Văn Hiến |
Nguyễn Văn Hiến |
ļ/SPAN>1,000,000 |
Chuyển TK cá nhân | ||||
|
|
1,710,000 |
Chuyển TK cá nhân Total | ||||
Mã số ı473 |
Chị Nguyễn Thị Khuê, ở thôn 4, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. |
39,500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1457 |
Chị Nguyễn Thị Bình , thôn Trung Thành, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. |
28,930,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1469 |
Bà Bành Thị Vân, ấp Tam Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
27,760,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1464 |
<œPAN style="FONT-FAMILY: 'Arial','sans-serif'; COLOR: black; FONT-SIZE: 9pt; mso-fareast-font-family: 'Times New Roman'">Anh: Sùng A Dí, thôn 5, xã Đắk R’măng, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông |
16,580,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1461 |
Ông Nguyễn Văn Trọng và bà Nguyễn Thị Bé ( Thôn 6, xã Song Phương, huyện Hoài Đức, Hà Nội) |
15,060,000 |
Bưu điệnļo:p> | ||||
Mã số 1463 |
Chị Mai Lệ Huyền, tổ 6D, Thành Vinh 6, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng. |
14,050,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1441 |
Chị Nguyễn Thị An, ở Thôn 5, xã Thạch Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. |
10,680,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1465 |
Bà Nguyễn Thị Nến <įSPAN>ở thôn Lê Lợi, xã Hiệp Hòa, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng. |
9,550,000 |
Bưu điện | ||||
č
Chị Trương Thị Tiền, Đội 12, thôn Đông, khŵ 3, xã An Hải, huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. |
7,580,000<ů:p> |
Bưu điện | |||||
Mã số 1475 |
Anh Trần Văn Y, ngụ ấp 1, xã Tân Lᷙc Bắc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau) |
5,190,000 |
Bưu điện | ||||
|
Chị Nguyễn Thị Tâm: ở trọ tại số 2/20 Lý Thường Kiệt, khu phố Thống Nhất 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương (gần ngã tư Đường Mồi). |
&nŢsp;4,900,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1403 |
Anh Ngô Văn Hiển (45 tuổi, ở đội 1, thôn Vĩnh Hòa, xã Ân Đức, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình ĐịŮh). |
4,350,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1460 |
Bà Huỳnh Thị Dưa, thôn 10, xóm Cống, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa TŨiên Huế |
3,750,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1448 |
Chị Lê Thị Mỹ - xóm 9, xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
3,300,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1286 |
Chị Trần Thị Hòa, xóm 12, xã Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. |
3,000,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1445 |
2,070,000 |
Bưu điện | |||||
Mã số 1458 |
Anh Võ Thanh Nghiệp, ấp Bửu 1, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
2,000,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1459 |
Ông Võ Văn Tiệm (bố của Dương), thôn 1, xã Tiên Sơn, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam. |
ļP style="TEXT-ALIGN: right; LINE-HEIGHT: normal; MARGIN: 0cm 0cm 0pt; mso-outline-level: 2" class=MsoNormal align=right> 2,000,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1444 |
Ông Nguyễn Văn Khỏe, ngụ ấp số 1, xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. |
1,800,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1454 |
Chị Nguyễn Thị Mén, Ấp Trung Sơn, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
1,800,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1455 |
Bà Hoàng Thị Lộc (vợ ông Lâuĩ: ở trọ tại 2717/9/2 Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8, TPHCM. |
&nbsŰ;1,700,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1449 |
Chị Nguyễn Th᷋ Thanh (xóm 6 Đinh Xuyên- Hòa Nam- Ứng Hòa- Hà Nội) |
|
Bưu điện | ||||
Mã số 1447 |
Ông Trần Văn Bùi, ấp Thšnh Bắc, Tân Thanh Tây, Mõ Cày Bắc, Bến Tre. |
900,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1439 |
Chị Nguyễn Thị Hiệp (me của bé Nguyễn Thị Quỳnh Trang), xóm 7, xã Nhân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
700,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1443 |
Chị Nguyễn Thị Hậu: Thôn Vạn Thắng, xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. |
700,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1446 |
Bà Hồ Thị Hiền - xóm 6, Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
700,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1429 |
Ńhị Lê Thị Mỹ Ngọc, tổ 5, ấp Lộc Thuận, xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh. |
600,000 |
Bưu điện |
||||
Mã số 1442 |
Chị Nguyễn Thị Hiên - xóm Bắc Phúc Hòa, Hưng Tây, Hưng Nguyên, Nghệ An |
&Ůbsp;600,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1418 |
Chị Nguyễn Thị Ngọc Anh, ngụĠấp Định Bình, Hòa Nghĩa, Chợ Lách, Bến Tre. |
550,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1220 |
Anh Nguyễn Văn Hà và chị Nguyễn Thị Nụ (Đội 7, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) |
500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1233 |
Bà Phan Thị Ba (đội 14, thôn Đông Gia, xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) |
500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1397 |
Chị Nguyễn Thị Oanh (mẹ của cháu Trần Thị Yến), thôn 4, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1440 |
Chị Ngô Thị Hiên (mẹ của bé Phạm Quang Tùng), giáo viên trường Tiểu học Hiệp Hòa, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
500,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1410 |
Cụ Nguyễn Đức Vạn (thôn Yên Bắc, xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang) |
300,000 |
<Ő style="TEXT-ALIGN: right; LINE-HEIGHT: normal; MARGIN: 0cm 0cm 0pt; mso-outline-level: 2" class=MsoNormal align=right>Bưu điện | ||||
|
Anh Nguyễn Phúc Tiến, thôn Dẫm Chùa, xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. |
250,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1412 |
Chị Vũ Thị Vân (thôn Phố Lồ, xã Phong Phú, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình). |
250,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số ÔngNguyễn Văn Công (cha của Nguyễn Hoài Thuận) |
Ông Nguyễn VăŮ Công (cha của Nguyễn Hoài Thuận): ấp 5, xã Suối Dây, huyện Tân Châu, Tây Ninh. Điện thoại: 0169 298 9092. Total |
250,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1451 |
Anh Đặng Văn Thêm (šnh trai bệnh nhân Đặng Văn Quý), ở bản Pước, xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
210,000 |
Bưu điện ļ/TD> | ||||
Mã số 1408 |
Em Nguyễn Thị Ngọc, thôn Phong Triều, xã Nam Triều, huyện Phú Xuyên, TP. Hà Nội |
200,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1416 |
Chị Dương Thị Mát (KŨu bến Hồ, thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh) |
&nbųp; 200,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1420 |
Chị Trần Thị Hương, ở bản Cao Vều 4, xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. |
200,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1424 |
Chị Đặng Thị Huệ - thôn Công Đẳng, xã Sơn Phú, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. |
200,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1432 |
Anh Tạ Duy Hà và chị Trần Thị Nguyệt (thôn Hoàng Hạ, xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) |
200,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1433 |
200,000 |
Bưu điện | |||||
Mã số 1434 |
Bà Nguyễn Thị Lý, ở xóm Văn Tây, xã Nhân Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. |
200,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1435 |
Chị Lê Thị Vân (xóm 1, thôn Câu Thượng, xã Quang Hưng, huyện An Lão, TP. Hải Phòng) |
200,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1438 |
Cô Quyền Thị Ưa (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) |
200,000 |
Bưu điện |
Mã số 1342 |
Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) |
100,000 |
Bưŵ điện |
Mã số 1419 |
Bà Nguyễn Thị Thanh - khối 5, phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò, Nghệ An |
150,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1421 |
Anh Vũ Dŵy Mạnh và chị Vũ Thị Điệp (Thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) |
200,000 |
Bưu điện | ||||
Mã số 1422 |
Chị Phạm Xuân Thảo (mẹ cháu Gia Long), nhà số 6, đường Nguyễn Hiền, phường Ŏại Hiên Đông, quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng |
200,000 |
Bưu điện | ||||
|
|
217,070,000 |
Bưu điện Total |
||||
|
|
811,680,000 |
Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.<ů:p>
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báoĠĐiện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn