Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 01 tháng 02/2014
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.009.875.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1234 | Bệnh nhân vô danh - Bệnh viện 175 (số 786 Nguyễn Kiệm, phường 3, quận Gò Vấp, TPHCM) | 400,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1244 | Chị Thạch Thị Phượng, khoa Chấn thương Chỉnh hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 200,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1262 | Anh Lê Thanh Tuấn, khoa Bỏng và Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 600,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1300 | Anh Chu Anh Thường, khoa Bỏng và Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 25,580,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1314 | Anh Hoàng Thanh Tuấn: 220/6C khu phố Đông Tác, phường Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương (đây là địa chỉ của chị Hoàng Thị Bích Hồng, em gái anh Tuấn. Anh Tuấn ở trọ trên đường Lê Văn Thọ, quận Gò Vấp nhưng chỗ ở không cố định). | 11,620,000 | Vp Miền Nam |
|
| 38,400,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 1303 | Anh Bùi Xuân Quyết, xóm 10, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 67,750,000 | Vp Hà Tĩnh |
Mã số 1306 | Anh Phan Trọng Kiên, thôn Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 108,700,000 | Vp Hà Tĩnh |
|
| 176,450,000 | Vp Hà Tĩnh Total |
Mã số 1312 | Chị Huỳnh Thị Phượng – số 393/2 tổ 15 - ấp Quới Hòa Tây – xã Quới Sơn - huyện Châu Thành – Bến Tre. | 18,700,000 | VP Cần Thơ |
|
| 18,700,000 | VP Cần Thơ |
Mã số 1298 | Chìm tầu cá | 8,350,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1301 | Anh Trần Văn Nhơn (khối 1, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam) | 17,200,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1305 | Ông Phạm Vũ Hùng, tổ 192, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng. | 33,440,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 58,990,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1225 | Nhân dân Philippines | 500,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1283 | Người mẹ khao khát có dòng sữa cho con | 1,800,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1284 | “Bà có sữa đâu cho cháu bây giờ ?” | 1,500,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1317 | Anh Phạm Đức Tuấn hoặc chị Trần Thị Soi (bố mẹ của bé Phạm Kiều Trang), ở xã Dũng Nghĩa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | 34,180,000 | PV Thế Nam |
|
| 37,980,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1304 | Cô giáo Nguyễn Thị Nhung và chú Nguyễn Xuân Minh, (xóm 7, xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An) hoặc giúp đỡ trực tiếp tại Khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Bạch Mai | 57,950,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1295 | Bệnh nhân Nguyễn Kim Liên (Khoa Thận tiết niệu bệnh viện Thanh Nhàn, Hà Nội) | 2,500,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1299 | Anh Ngô Văn Thái (xóm Rừng Chùa, xã Phúc Trìu, TP. Thái Nguyên) | 70,110,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1307 | Anh Nguyễn Văn Thành và chị Nguyễn Thị Bảy (Thôn 11, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Hà Nội) | 41,375,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1311 | Chị Vũ Thị Thao và anh Đỗ Khắc Giảng (thôn Trà Động, xã Dũng Nghĩa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình) | 43,050,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1316 | Anh Trương Văn Thính và chị Lê Thị Mai (thôn Lôi Trì, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương)
Số ĐT: 0169.409.5680 | 130,260,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1318 | Chị Lê Thị Bình và anh Lê Văn Hùng ( (thôn Tam Đường, xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình) | 8,160,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 353,405,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 1308 | Chị Nguyễn Thị Hằng - em gái ông Hồng, xóm 3 Đông Sơn, xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 16,760,000 | PV Nguyễn Duy |
Mã số 1313 | Em Lê Thị Kim Chi, ở thôn Đông Vực, xã Sơn Hòa, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 25,120,000 | PV Nguyễn Duy |
|
| 41,880,000 | PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 1287 | Bà Lưu Thị Hoa, xóm Phú Đa, thôn Liên Tỉnh, xã Nam Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. | 13,600,000 | PV Nguyễn Đình Hưng |
|
| 13,600,000 | PV Nguyễn Đình Hưng Total |
Mã số 1310 | Anh Lưu Văn Chuyên: Thôn Bạc Bến, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. | 27,860,000 | PV Duy Tuyên |
Mã số 1315 | Bà Lê Thị Thới: Xóm 5, xã Thọ Cường, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 16,250,000 | PV Duy Tuyên |
|
| 44,110,000 | PV Duy Tuyên Total |
Mã số 1302 | Chị Trương Thị Thân, o ruột của em Trương Thị Huyền: Thôn 3 - Phúc Đồng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 55,070,000 | PV Đặng Tài |
Mã số 1309 | Anh Đặng Văn Châu, Khu trọ nhà máy ván ép, đường 9D, TP Đông Hà | 10,750,000 | PV Đặng Tài |
|
| 65,820,000 | PV Đặng Tài Total |
Mã số 1221 | Anh Ngô Tú Nguyễn | 500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 1243 | Anh Nguyễn Tuấn Tài: Thôn 5, xã Hoàn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 700,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Văn Hiến | Nguyễn Văn Hiến | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 2,200,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1296 | ông Võ Đăng Đồng – bố chị Tiền (thôn Tú Ngọc B, xã Bình Tú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam) | 14,700,000 | Bưu điện |
Mã số 1297 | Bà Đinh Thị Nhàn - Xóm 2, xã Diễn Yên, Diễn Châu, Nghệ An | 14,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1292 | Anh Phùng Tấn Thanh, ở xóm 1 thôn Hòa Đa, xã An Mỹ, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 11,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1293 | Bà Hồ Thị Trưởng, số nhà 21, tổ 11, ấp Ngã Năm, xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 10,480,000 | Bưu điện |
Mã số 1291 | Chị Đỗ Thị Tươi (Xóm 5, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình) | 9,850,000 | Bưu điện |
Mã số 1254 | Anh Lê Văn Cường, khối 9 thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | 9,790,000 | Bưu điện |
Mã số 1260 | Ông Đỗ Hòa Hiệp, bố của chị Đỗ Xuân Lương - ở thôn Xuân Lai, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | 5,700,000 | Bưu điện |
Mã số 1206 | Chị Nguyễn Thị Thuần, ở đội 3, xóm Khánh Thành, xã Tây Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 5,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1280 | Chị Trần Thị Nguyệt: Thôn 1 - Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 4,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1285 | Chị Lê Thị Hằng ở tổ 17, phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | 4,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1288 | Anh Lý A Thàng và chị Trần Thị Chình (thôn Thánh Thìn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh) | 4,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1276 | Chị Nguyễn Thùy Linh, ấp Châu Phú, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 4,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1294 | Chị Võ Thị Ngọc Trâm: tổ 5, ấp Sơn Tây, xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. | 3,900,000 | Bưu điện |
Mã số 888 | Anh Nguyễn Văn Ái (chồng chị Lưu Thị Thu): ấp Trảng Tranh, xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, Kiên Giang. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1290 | Chị Nguyễn Thị Huyên: Thôn Minh Thịnh, xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. | 2,920,000 | Bưu điện |
Mã số 1236 | Anh Lê Đức Cơ (SN 1986, chồng chị Kiều), thôn Tú Ngọc A, xã Bình Tú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1272 | Anh Nguyễn Ngọc Thìn: Thôn 1, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1279 | Chị Nguyễn Thị Hợi, xóm 4, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 1281 | Chị Triệu Thị Kiều và anh Triệu Nho Lương, Xóm Khe Rạng, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 1275 | Chị Nèang Hương, ngụ tổ 12, ấp Tây Hưng – xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên, An Giang. | 1,750,000 | Bưu điện |
Mã số 1229 | Anh Lê Văn Huy: Thôn Thu Thừ, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1239 | Bà Nguyễn Thị Hai (bà nội em Lê Thị Thủy Tiên và Lê Thành Đồng (xã Phước Minh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1264 | Chị Nguyễn Thị Hải: Thôn Dư Nhân, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1286 | Chị Trần Thị Hòa, xóm 12, xã Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1289 | Cô Phạm Bích Thủy, ở nhà số 203 Lê Văn Tách, ấp 4, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1277 | Chị Nguyễn Thị Lan và anh Phạm Văn Long | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 1278 | Anh Lê Hồng Phong, khối 3, phường Long Sơn, TX Thái Hòa, Nghệ An. | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 1268 | Chị Lê Thị Trong (thôn Chệch, xã Trùng Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1247 | Bác Nguyễn Thị Nguyệt, ở khối 11, thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1256 | Ông Tống Văn Lộc, số 15, ấp Lương Phú C, xã Lương Hòa Lạc, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1266 | Bà Đặng Thị Tài, thôn Quang Trung 3, xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 944 | Chị Hà Thị Hương (ở xóm 14, xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 956 | Anh Lê Thanh Tâm số 88/35 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận Ninh Kiều – TP Cần Thơ. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 994 | Anh Trương Hùng Cường (bố của cháu Thư): thôn Phú Bình, Quế Xuân 2, Quế Sơn, Quảng Nam. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1220 | Anh Nguyễn Văn Hà và chị Nguyễn Thị Nụ (Đội 7, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1282 | Ông Bùi Đức Toàn hoặc bà Cao Thị Lý, ở xóm Bản Phảy, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An. | 1,000,000 | Bưu điện |
chị Hồ Thị Luyến | chị Hồ Thị Luyến, mẹ em Phan Văn Điệp, Khu 2, thôn Xuân Phú, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1192 | Trung tâm bảo trợ xã hội số 3, ngõ 21, phố Lê Đức Thọ, Hà Nội (chuyển cho bé Nguyễn Hoàng Huy) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 1258 | Anh Trần Xuân Mỹ, thôn An Thái, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1227 | Chị Rơ Mah Tăm (dân tộc J’Rai, làng Bang, xã Ia Chía, Ia Grai, Gia Lai) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1230 | Ông Phùng Văn Lim và bà Chu Thị Hoạch (thôn Tăng Cấu, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì, Hà Nội) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1263 | Anh Phan Văn Nhì, tổ 1, khu 5, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc, Quảng Nam. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1270 | Bà Nguyễn Thị Nguyệt ở khối 3, Nam Sơn, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1273 | Ông Nguyễn Cảnh Tùng, xóm 6, xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 377 | Chú Trần Hữu Tiến ( phòng 307, tầng 3, khu tập thể 242A, ngõ Gốc Đề, Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội ) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1253 | Anh Ngô Văn Chiến và chị Nguyễn Thị Ngân (xóm Vị Nghĩa, xã Trực Phú, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 878 | Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ người bại liệt Thạnh Lộc, số 3E Tô Ngọc Vân, phường Thạnh Xuân, quận 12. TP HCM | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1080 | Ông Lữ Văn Bình, ngụ tổ 1, ấp 1, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1083 | Ông Đinh Văn Ga, số 298, khu vực 2, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1084 | Chị Trần Thị Sáng (27 tuổi, tạm trú tại nhà trọ số 7, lô 3 khu phố Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1222 | Chị Lê Thị Mỹ Hạnh, tổ 2, thôn Quang Hiện, xã Điện Hòa, Điện Bàn, Quảng Nam | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1223 | Anh Trịnh Minh Hưng: Thôn Phong Mỹ 1, xã Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1224 | Anh Nguyễn Văn Định, chị Trần Thị Hồng, khối phố 1, phường Thạch Quý, TP Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1226 | Ông Hoàng Văn Đỉu: Thôn Phú Cường, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1245 | Em Trịnh Đình Phương: Xóm 8, xã Thọ Thế, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1252 | Anh Lê Thanh, thôn Duân Kinh, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1206B | Chị Danh Thị Tươi - ngụ Ấp 6, xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1274 | Anh Nguyễn Ninh Sáng và chị Vũ Thị Liên (thôn 1, Hữu Thường, xã Thượng Hòa, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 780 | Bà Nguyễn Ngọc Thu – vợ soạn giả Kiều Phương, ngụ ấp Mỹ Tân, thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 919 | Bác sĩ Phạm Thị Ngọc Hân Khoa Nhi, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam – Cu Ba, TP Đồng Hới (Quảng Bình). - (chuyển cho bé sơ sinh Thùy Nhi) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1233 | Bà Phan Thị Ba (đội 14, thôn Đông Gia, xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1235 | Cô Nguyễn Thị Kim Liên, giáo viên trường tiểu học Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1238 | Chị Trịnh Thị Kim Oanh - mẹ cháu Nguyễn Kiều Vy ( tổ 28, thôn Bến Trễ, xã Cẩm Hà, TP Hội An, tỉnh Quảng Nam). | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1240 | Chị Nguyễn Thị Quỳnh (Thôn 9, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Hà Nội) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1267 | Anh Đoàn Thanh Hoàng, ấp Phú Lễ, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1014 | Chị Lê Thị Quỳnh Thoa, Ấp Quới Thạnh Tây, xã Quới Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1039 | Anh Nguyễn Ngọc Huynh và chị Nguyễn Thị Tuyết (thôn Đồng, xã Dương Đức, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1250 | Anh Nguyễn Trọng Sơn, thôn Đại Lự (xóm 10 cũ), xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1261 | Em Hà Văn Mơ (xóm Diêu Nọi, xã Tân Minh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1271 | Anh Hà Văn Đại và chị Phạm Thị Anh (xóm Trấu, xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1196 | Chị Nguyễn Thị Nguyệt, thôn Hồng Lam (xóm 11 cũ), xã Thuận Lộc, thị xã Hồng Lĩnh (Hà Tĩnh), mẹ của bé Bùi Phúc Huy. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1205 | Chị Võ Thị Đỡ (vợ anh Nguyễn Văn Khánh): Tạm trú tại: 87/45B Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận 10, TPHCM. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1214 | Cô Nguyễn Thị Hoa (thôn Thổ Ngõa, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1231 | Chị Phan Thị Nụ (xóm 7, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1232 | Chị Ngô Thị Mai (mẹ bé Trúc Ly): thôn Tân Hiệp 2, xã Bù Nho, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1237 | Anh Trần Đình Dương, xóm Yên Bình, xã Quang Lộc, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1241 | Ông Trần Văn Tuyết, thôn Ngư Thôn, xã Thăng long, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1242 | Bác Phạm Văn Lịch và bác Nguyễn Thị Mến (thôn Cao Phú, xã Đồng Phú, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1246 | Anh Lê Hoàng Thảo: số B5/8A tổ 5, ấp 2A, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TPHCM. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1269 | Anh Phạm Bá Vương (thôn Thạch Trung, xã Đại Chánh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1036 | Chị Nguyễn Thị Ly (thôn Xuân Chiếm, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc). | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1103 | Bà Y Ngoah (thôn 5, xã Đắk Pxi, huyện Đắk Hà, tỉnh Kon Tum) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1216 | Anh Đinh Văn Quyết, ở thôn Thịnh Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1248 | Anh Vũ Văn Lương, xóm 1, xã Tăng Thành, Yên Thành, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1257 | Chị Vũ Thị Thúy (thôn Lôi Khê, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1259 | Ông Trần Văn Hợi, ấp Anh Dũng, xã An Trạch, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1265 | Cô Nguyễn Thị Nhung (xóm 3, thôn Đồng Quỹ, xã Nam Tiến, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định). | 100,000 | Bưu điện |
|
| 158,340,000 | Bưu điện Total |
|
| 1,009,875,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn










