Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái 3 tháng 8/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 859,749,450 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2636 | Anh La Minh Trí, khoa Ngoại Gan Mật Tụy, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 85,715,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2638 | Bà Lê Thị Leo, khoa Gây mê Hồi sức, bệnh viện Quận 2, TPHCM | 190,610,000 | Vp Miền Nam |
276,325,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2635 | Anh Ngô Văn Sỹ (thôn Ninh Giang, xã Buôn Chóah, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 68,835,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2642 | Chị Lê Thị Phượng (thôn Thanh Nhứt, xã Cẩm Thanh, TP Hội An, Quảng Nam) | 9,120,000 | Vp Đà Nẵng |
77,955,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2641 | Em Lâm Văn Na – Lớp DH15 KT1, Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh, trường ĐH An Giang. ĐT: 01699.677.067 hoặc số nhà 11 - ấp Bún Bình Thiên, xã Quốc Thái, huyện An Phú, Tỉnh An Giang | 63,050,000 | Vp Cần Thơ |
63,050,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2598 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Ta Lếch, thuộc trường mầm non Mùn Chung, xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. | 2,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2631 | Hỗ trợ đồng bào miền núi các tỉnh phía Bắc bị lũ quét | 133,349,450 | Tòa soạn |
135,349,450 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2628 | Anh Phan Công Nghĩa, xóm 1, xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 4,350,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2639 | Chị Vũ Thị An, đội 11, thôn Thận Y, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 40,865,000 | PV Thế Nam |
45,215,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2637 | Bà Trần Thị Tươi, xóm 7, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 52,400,000 | PV Thái Bá |
52,400,000 | PV Thái Bá Total | ||
Mã số 2640 | Chị Nguyễn Thị Sáu, xóm 6, xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 71,500,000 | Pv Hoàng Lam |
71,500,000 | Pv Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2634 | Bà: Đậu Thị Hợi (Bà ngoại Thanh Trúc) | 22,670,000 | Bưu điện |
Mã số 2603 | Em Cử Mí Ná (thôn Pải Lưng, xã Pải Lưng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang) | 14,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2622 | Ông Hồ Sỹ Hừng (Ông ngoại cháu Trà My), xóm Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 12,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2625 | Chị Cù Thu Huyền, số nhà 14, Kiều đại 2, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa | 9,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2623 |
| 8,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2630 | Anh Lê Khắc Tới, chị Lê Thị Hà Nhi - xóm 1, xã Nghĩa Minh, Nghĩa Đàn, Nghệ An | 8,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2624 | Em Nông Thị Hường (khu 7, xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 7,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2632 | Cô Hoàng Thị Dung (tên thường gọi là Phượng) thôn Thanh Câu, xã Lại Thượng, huyện Thạch Thất, Hà Nội | 7,505,000 | Bưu điện |
Mã số 2633 | Cô Nguyễn Thị Nha (thôn 8, xã Cư Êbur, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | 7,435,000 | Bưu điện |
Mã số 2627 | Chú Nguyễn Văn Quý (Cụm 4, xã Long Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội) | 5,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2612 | Anh Nguyễn Văn Thân (khu B 3 tầng, Tổ 9, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái) | 4,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2629 | Anh Nguyễn Thành Lực – số nhà 232/25 ấp Thạnh Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 3,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2515 | Ủng hộ xây cầu cho người dân xã Hữu Khuông, thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2609 | Bà Nguyễn Thị Như (thôn Cẩm Trà, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 2,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2616 | Chị Đào Thị Như (thôn Tân Hà, xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thải Bình) | 2,275,000 | Bưu điện |
Mã số 2566 | Chị Nguyễn Thị Thu (Đội 12, xã Đồng Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2621 | Thầy giáo Hoàng Văn Hải (thôn Đa Cuống – xã Vân Hòa – Huyện Ba Vì – Thành Phố Hà Nội) | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2619 | cháu Nguyễn Quang Linh (con trai bệnh nhân) thôn Gò Đồn, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2608 | Chị Bùi Thị Tính, thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. | 1,325,000 | Bưu điện |
Mã số 2595 | Ông Bùi Văn Oanh (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,295,000 | Bưu điện |
Mã số 2626 | Chị Nguyễn Thị Xuân Trang, số 162A/13, khu vực 1, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2573 | Chị Nguyễn Thị Hiển, xóm Yên Nội, xã Long Thành, Yên Thành, Nghệ An | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2617 |
| 775,000 | Bưu điện |
Mã số 2620 | Anh Nguyễn Thọ Hải (xóm Lộc Thành, xã Nam Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2611 | Anh Đoàn Mạnh Lâm: số nhà 12, phố Hàng Cót, phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2613 | Chị Lê Thị Long: Thôn 2, xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2574 | Chị Nguyễn Thị Thảo, thôn Tiên Quán, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2618 | Chị Phạm Thị Hoa (vợ anh Lê Đức Anh), địa chỉ xóm Sa Lộc, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2615 | Bà Nguyễn Thị Phong - Chủ tịch Chữ thập đỏ xã Bình Nam. ĐT: 0971108238 | 525,000 | Bưu điện |
Mã số 1337 | Nguyễn Thị Vui (Đội 8, thôn Linh Thượng, xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2181 | Chị Nguyễn Thị Hồng: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2519 | Phan Ngọc Minh | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2520 | Anh Nguyễn Văn Ngởi (Nhân), thôn Thiện Nhân, xã Linh Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2521 | Chị Nguyễn Thị Hoa, (SN 1984) ở thôn Tân Vĩnh Cần, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2522 | Bà Võ Thị Mai (vợ ông Hà Đức Anh). Thôn Phong Ngũ Đông, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam). ĐT: 0932408760. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2523 | Chị Huỳnh Thị Bích Thủy (mẹ bé Minh Triết) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2524 | Em Nguyễn Văn Nhân, xóm Liên hòa, xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2525 | Em Trần Thị Kim Hồng (thôn Trong Giữa, xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2526 | Chị Thào Thị Pà (địa chỉ thôn Năm Tầng, xã Đắk R’La, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2604 | Cụ Trần Thị Lài ở xóm 2, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2584 | Chú Lê Ngọc Niềm ( thôn Mã, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2602 | Chị Trần Thị Duyên (xóm 7, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2605 | Bà Đặng Kim Lai (Cụm 7, tổ dân phố 4, đường Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2606 | Anh Trương Thế Duy, thôn Uất Lâm, xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2610 | Bác Nguyễn Thị Diêm (xóm Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái nguyên) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2614 | Chú Nguyễn Thanh Sơn (thôn 7, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1641 | Chị Trần Thị Bé Sáu - ấp 8, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2536 | Anh Phan Thanh Liêm , tổ dân phố Dinh Thành 2, thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2578 | Em Lò Văn Hồng | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2542 | Chị Nguyễn Thị Thùy (Ấp Trung Hưng 1A, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu) | 100,000 | Bưu điện |
137,955,000 | Bưu điện Total | ||
859,749,450 | Grand Total |