Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái 2 tháng 8/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.315.265,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2623 | Anh Nguyễn Thành Được (bố bé Thành Phúc), khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy | 42,410,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2636 | Anh La Minh Trí, khoa Ngoại Gan Mật Tụy, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 16,110,000 | Vp Miền Nam |
58,520,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2622 | Ông Hồ Sỹ Hừng (Ông ngoại cháu Trà My), xóm Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 42,675,000 | Vp Hà Tĩnh |
42,675,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2633 | Cô Nguyễn Thị Nha (thôn 8, xã Cư Êbur, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | 17,560,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2635 | Anh Ngô Văn Sỹ (thôn Ninh Giang, xã Buôn Chóah, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 44,750,000 | Vp Đà Nẵng |
62,310,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2626 | Chị Nguyễn Thị Xuân Trang, số 162A/13, khu vực 1, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 40,580,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2629 | Anh Nguyễn Thành Lực – số nhà 232/25 ấp Thạnh Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 33,090,000 | Vp Cần Thơ |
73,670,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2506 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Hua Mức 1, thuộc trường tiểu học Pú Xi, xã Pú Xi, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | 100,000 | Tòa soạn |
Mã số 2589 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Pắng Sẳng B, thuộc trường tiểu học Chiềng Kheo, xã Chiềng Kheo, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 450,000 | Tòa soạn |
Mã số 2598 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Ta Lếch, thuộc trường mầm non Mùn Chung, xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. | 850,000 | Tòa soạn |
Mã số 2631 | Hỗ trợ đồng bào miền núi các tỉnh phía Bắc bị lũ quét | 626,300,000 | Tòa soạn |
627,700,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2628 | Anh Phan Công Nghĩa, xóm 1, xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An (hiện anh Nghĩa đang nằm điều trị tại Khoa Hồi sức cấp cứu Viện bỏng Quốc gia, Hà Nội) | 27,440,000 | PV Thế Nam |
27,440,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2624 | Em Nông Thị Hường (khu 7, xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 42,160,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2627 | Chú Nguyễn Văn Quý (Cụm 4, xã Long Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội) | 44,500,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2632 | Cô Hoàng Thị Dung (tên thường gọi là Phượng) thôn Thanh Câu, xã Lại Thượng, huyện Thạch Thất, Hà Nội | 72,940,000 | Pv Phạm Oanh |
159,600,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2625 | Chị Cù Thu Huyền, số nhà 14, Kiều đại 2, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa | 30,280,000 | Pv Nguyễn Thùy |
30,280,000 | Pv Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2630 | Anh Lê Khắc Tới, chị Lê Thị Hà Nhi - xóm 1, xã Nghĩa Minh, Nghĩa Đàn, Nghệ An | 122,820,000 | Pv Hoàng Lam |
122,820,000 | Pv Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2634 | Bà: Đậu Thị Hợi (Bà ngoại Thanh Trúc) | 46,100,000 | Pv Đặng Tài |
46,100,000 | Pv Đặng Tài Total | ||
Mã số 2621 | Thầy giáo Hoàng Văn Hải (thôn Đa Cuống – xã Vân Hòa – Huyện Ba Vì – Thành Phố Hà Nội) | 6,275,000 | Bưu điện |
Mã số 2619 | cháu Nguyễn Quang Linh (con trai bệnh nhân) thôn Gò Đồn, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận | 5,925,000 | Bưu điện |
Mã số 2616 | Chị Đào Thị Như (thôn Tân Hà, xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thải Bình) | 3,525,000 | Bưu điện |
Mã số 2613 | Chị Lê Thị Long: Thôn 2, xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 3,125,000 | Bưu điện |
Mã số 2615 | Bà Nguyễn Thị Phong - Chủ tịch Chữ thập đỏ xã Bình Nam. ĐT: 0971108238 | 3,125,000 | Bưu điện |
Mã số 2617 |
| 2,925,000 | Bưu điện |
Mã số 2584 | Chú Lê Ngọc Niềm ( thôn Mã, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) | 2,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2620 | Anh Nguyễn Thọ Hải (xóm Lộc Thành, xã Nam Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 2,725,000 | Bưu điện |
Mã số 2597 | Chị Sầm Thị Xuân, xóm Nà Đứa, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2611 | Anh Đoàn Mạnh Lâm: số nhà 12, phố Hàng Cót, phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. | 2,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2609 | Bà Nguyễn Thị Như (thôn Cẩm Trà, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 2,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2614 | Chú Nguyễn Thanh Sơn (thôn 7, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông) | 2,175,000 | Bưu điện |
Mã số 2606 | Anh Trương Thế Duy, thôn Uất Lâm, xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2582 | Ông Phan Văn Huỳnh – xóm 2B, xã Hưng Đạo, Hưng Nguyên, Nghệ An | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2612 | Anh Nguyễn Văn Thân (khu B 3 tầng, Tổ 9, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái) | 1,825,000 | Bưu điện |
Mã số 2608 | Chị Bùi Thị Tính, thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2604 | Cụ Trần Thị Lài ở xóm 2, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2563 | Chị Nguyễn Thị Thấm (thôn 8, xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh) | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2595 | Ông Bùi Văn Oanh (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2618 | Chị Phạm Thị Hoa (vợ anh Lê Đức Anh), địa chỉ xóm Sa Lộc, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 1,125,000 | Bưu điện |
Mã số 2607 | Anh Lê Xuân Hiển, thôn Hòa Mỹ, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, Quảng Nam. | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2603 | Em Cử Mí Ná (thôn Pải Lưng, xã Pải Lưng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2017.122 | Chị Huỳnh Thị Nhanh, 185 ấp Hưng Trung, xã Đào Hữu Cảnh, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. SĐT: 0167 812 7882 | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2514 | Em Nguyễn Văn Âu (xóm Trung, thôn Rùa Hạ, xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2561 | Ông Châu Văn Nò (ông nội cháu Châu Đức Dũng), địa chỉ: số 24 kiệt 73 đường Đặng Văn Ngữ, TP Huế | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2566 | Chị Nguyễn Thị Thu (Đội 12, xã Đồng Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2600 | Chị Nguyễn Thị Mén, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2523 | Chị Huỳnh Thị Bích Thủy (mẹ bé Minh Triết) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2524 | Em Nguyễn Văn Nhân, xóm Liên hòa, xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2525 | Em Trần Thị Kim Hồng (thôn Trong Giữa, xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang). | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2526 | Chị Thào Thị Pà (địa chỉ thôn Năm Tầng, xã Đắk R’La, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2527 | Em Thạch Thanh Phương - Lớp 12A,Trường Trung học Phổ thông Võ Thị Sáu- Côn Đảo - Bà Rịa Vũng Tàu. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2610 | Bác Nguyễn Thị Diêm (xóm Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái nguyên) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2180 | Bác Nguyễn Thị Dung (Xóm Bắc Yên, xã Long Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2190 | Bà Nguyễn Thị Vườn (thôn Cầu Cần, xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2605 | Bà Đặng Kim Lai (Cụm 7, tổ dân phố 4, đường Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2355 | Ông Hoàng Đức Đảm: (ông ngoại bé Hoàng Thanh Vân), ĐC: Khối phố 6, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2400 | Chị Trần Thị Hà, thôn Xuân Bồ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2554 | Bà Hà Thị Pùn: Thôn Tân Lập, xã Tân Phúc, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2564 | Chị Nguyễn Thị Lý, đội 12, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2594 | Chị Nguyễn Thị Diễm Hồng, trú tổ 124, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu (TP Đà Nẵng). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2596 | Cụ Nguyễn Thị Thủy, trú xóm 10, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, Nghệ An). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2599 | Chị Nguyễn Thị Thôi (trú tổ 20, thôn 4, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2601 | Anh Hoàng Văn Tiến, thôn 10, xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2602 | Chị Trần Thị Duyên (xóm 7, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1847 | Chị Đinh Thị Hồng (Địa chỉ nhà trọ tại: Số nhà 10, xóm 3, Mễ Trì Hạ, Nam Từ Liêm, Hà Nội) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2499 | Em Nguyễn Thị Sáng (19 tuổi, đang sống với người cậu Nguyễn Tiến Đường) ở thôn Tân Dinh, xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2500 | Bác: Nguyễn Thị Tú (Khu 2, xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2501 | Chị Đỗ Thị Ngọc Bích, thôn 2, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2502 | Anh Lê Tấn Dũng (thường trú tại thôn Trường Khánh, xã Hành Tín Đông, huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi), | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2503 | Anh Nguyễn Quyết (bố cháu Nguyễn Thị Thu Thảo): xóm 18, thôn Lương Thọ 1, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2504 | Bà Nguyễn Thị Nãy (bà ngoại bệnh nhân Võ Đông Hồ) Tổ 5, ấp Cây Trôm, xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, TPHCM | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2505 | Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2507 | Anh Nguyễn Hiền, thôn Triêm Đông 2, xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2508 | Chị Lê Thị Ngọc Hưởng (Số 4/140, đường Tỉnh lộ 38, khóm 7, phường 5, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2509 | Chị Vũ Thị Mùa (xóm Trại, xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2510 | Bà Hồ Thị Vân, xóm 12, xã Quỳnh Thạch, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2511 | Anh Hầu A Dé (xóm Phiêng Vai, xã Vĩnh Phong, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2512 | Chị Phan Thị Nhật Nga, xóm Bàu, thôn Đạo Đầu, xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2536 | Anh Phan Thanh Liêm (bố bé), trú tổ dân phố Dinh Thành 2, thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2575 | Chị Trần Thị Kim Dung (thôn Phú Khê, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2580 | Anh Lư Văn Triều, Ấp Thuận Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2583 | Cô Phạm Thị Gái, xóm Đông Hang, thôn Bá Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2586 | Bà Nguyễn Thị Nguyệt Thu, ngụ ấp Bình Huề 1, xã Đại Hòa Lộc, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 100,000 | Bưu điện |
64,150,000 | Bưu điện Total | ||
1,315,265,000 | Grand Total |