Đọ cấu hình bộ đôi Galaxy S8 cùng loạt smartphone đình đám
(Dân trí) - Bộ đôi smartphone cao cấp Galaxy S8/S8+ vừa ra mắt của Samsung được trang bị cấu hình hết sức mạnh mẽ. Bài viết sau sẽ so sánh cơ bản về cấu hình của Galaxy S8 cùng loạt smartphone nổi bật hiện nay.
So sánh Galaxy S8+ cùng loạt smartphone cỡ lớn
Samsung đã bất ngờ tăng kích cỡ màn hình của Galaxy 8+ lên đến 6,2-inch, biến chiếc smartphone này trở thành phiên bản lớn nhất từ trước đến nay trong dòng sản phẩm Galaxy S của Samsung. Sản phẩm sẽ nhắm đến phân khúc phablet cao cấp, nơi có những “tên tuổi” khác như iPhone 7 Plus, LG G6, HTC U Ultra, Xperia XZ Premium...
Cùng thực hiện so sánh cơ bản chiếc smartphone “bom tấn” mới xuất hiện này cùng những mẫu smartphone màn hình cỡ lớn đang có trên thị trường hiện nay.
Galaxy S8+ | iPhone 7 Plus | LG G6 | HTC U Ultra | |
Kích cỡ màn hình | 6,2-inch | 5,5-inch | 5,7-inch | 5,7-inch (màn hình phụ 2,05-inch) |
Độ phân giải | 2960 x 1440 | 1920x1080 | 2880x1440 | 2560x1440 |
Mật độ điểm ảnh | 529ppi | 401ppi | 564ppi | 513ppi |
Công nghệ màn hình | Super AMOLED | IPS LCD | IPS LCD | Super LCD 5 |
Thiết kế vỏ | Kính cường lực, khung viền kim loại | Vỏ nhôm nguyên khối | Kính cường lực, khung viền kim loại | Kính cường lực |
Khối lượng | 173g | 188g | 163g | 170g |
Độ dày | 8,1mm | 7,3mm | 7,9mm | 8mm |
Vi xử lý | Snapdragon 835 8 lõi (4x2.35GHz + 4x1.7GHz) hoặc Exynos 8895 8 lõi (4x2.35GHz + 4x1.9GHz) | A10 Fusion 4 lõi (2.34GHz) | Snapdragon 821 4 lõi (2x2.35GHz + 2x1.6GHz) | Snapdragon 821 4 lõi (2x2.15GHz + 2x1.6GHz) |
Dung lượng RAM | 4GB | 3GB | 4GB | 4GB |
Ổ cứng lưu trữ | 64GB | 32/128/256GB | 32/64GB | 64/128GB |
Hỗ trợ thẻ nhớ | Có | Không | Có | Có |
Camera sau | 12 megapixel, công nghệ ổn định hình ảnh quang học | Camera kép 12 megapixel, zoom quang học | Camera kép 13 megapixel, công nghệ ổn định hình ảnh quang học | 12 megapixel, ổn định hình ảnh quang học, đèn laser tự động lấy nét |
Camera trước | 8 megapixel | 7 megapixel | 5 megapixel | 16 megapixel |
Cổng kết nối | USB Type-C | Lightning | USB Type-C | USB Type-C |
Dung lượng pin | 3500mAh | 2900mAh | 3300mAh | 3000mAh |
Hệ điều hành | Android 7.0 Nougat | iOS 10 | Android 7.0 Nougat | Android 7.0 Nougat |
Giá bán | Giá khởi điểm 850USD | Giá khởi điểm 22,3 triệu tại Việt Nam | Giá khởi điểm 649USD | Giá khởi điểm 15,99 triệu đồng |
Tính năng nổi bật | Chống nước, màn hình vô cực, Bluetooth 5.0, bảo mật mống mắt | Chống nước, camera kép, zoom quang học | Chống nước, camera kép | Màn hình phụ, tùy chọn màn hình bằng đá sapphire |
So sánh cấu hình Galaxy S8 cùng loạt smartphone tầm trung cao cấp
Trong khi Galaxy S8+ nhắm đến phân khúc phablet cao cấp, Galaxy S8 là đại diện của Samsung tại phân khúc smartphone cao cấp cỡ trung, nơi cũng có không ít “đối thủ” nặng ký.
Vậy cấu hình của Galaxy S8 so với các đối thủ khác trên thị trường như thế nào? Bảng so sánh dưới đây sẽ phần nào cho bạn thấy câu trả lời.
Galaxy S8 | iPhone 7 | Xperia XZ Premium | Huawei P10 | |
Kích cỡ màn hình | 5,8-inch | 4,7-inch | 5,5-inch | 5,1-inch |
Độ phân giải | 2960x1440 | 1334x750 | 3840x2160 | 1920x1080 |
Mật độ điểm ảnh | 570ppi | 326ppi | 807ppi | 432ppi |
Công nghệ màn hình | Super AMOLED | IPS LCD | IPS LCD | IPS-NEO LCD |
Thiết kế vỏ | Kính cường lực, khung viền kim loại | Vỏ nhôm nguyên khối | Kính cường lực | Vỏ nhôm nguyên khối |
Khối lượng | 155g | 138g | 195g | 145g |
Độ dày | 8mm | 7,1mm | 7,9mm | 7mm |
Vi xử lý | Snapdragon 835 8 lõi (4x2.35GHz + 4x1.7GHz) hoặc Exynos 8895 8 lõi (4x2.35GHz + 4x1.9GHz) | A10 Fusion 4 lõi 2.34GHz | Snapdragon 835 8 lõi (4x2.45GHz + 4x1.9GHz) | HiSilicon Kirin 960 8 lõi (4x2.4GHz + 4x1.8GHz) |
Dung lượng RAM | 4GB | 2GB | 4GB | 4GB |
Ổ cứng lưu trữ | 64GB | 32/128/256GB | 64GB | 32/64GB |
Hỗ trợ thẻ nhớ | Có | Không | Có | Có |
Camera sau | 12 megapixel, công nghệ ổn định hình ảnh quang học | Camera 12 megapixel, ổn định hình ảnh quang học | 19 megapixel, đèn laser tự động lấy nét | Camera kép 20 megapixel + 12 megapixel, ổn định quang học |
Camera trước | 8 megapixel | 7 megapixel | 13 megapixel | 8 megapixel |
Kết nối | USB Type-C | Lightning | USB Type-C | USB Type-C |
Dung lượng pin | 3000mAh | 1960mAh | 3230mAh | 3200mAh |
Hệ điều hành | Android 7.0 Nougat | iOS 10 | Android 7.0 Nougat | Android 7.0 Nougat |
Giá bán | Giá khởi điểm từ 750USD | Giá khởi điểm 18,8 triệu đồng tại Việt Nam | Giá khởi điểm 806USD | Giá khởi điểm 645USD |
Tính năng nổi bật | Chống nước, màn hình vô cực, Bluetooth 5.0, bảo mật mống mắt | Chống nước, màn hình công nghệ 3D Touch | Chống nước, màn hình siêu nét độ phân giải 4K | Camera kép ống kính Leica, đèn laser tự động lấy nét |
Phạm Thế Quang Huy