Đặt Nexus 10 “lên bàn cân” cùng các “bom tấn” máy tính bảng

(Dân trí) - Google đã chính thức đặt chân vào phân khúc máy tính bảng cỡ lớn với Nexus 10. Vậy “bom tấn” của Google so với các đối thủ khác cùng phân khúc có những khác biệt nào? Cùng thực hiện một sự so sánh đơn giản dưới đây.

Google đã gọi chiếc máy tính bảng 10-inch của mình là “máy tính bảng màn hình độ phân giải cao nhất thế giới”, và quả nhiên không quá khi Google tự nhận điều này. Độ phân giải trên Nexus 10 thậm chí còn cao hơn cả độ phân giải của màn hình Retina trên iPad 4 của Apple.

Ngoài ra, điểm vượt trội khác của Nexus 10 so với các đối thủ khác cùng phân khúc chính là một mức giá “mềm” đến khó tin với một sản phẩm có cấu hình mạnh như vậy. Bên cạnh đó, nền tảng Android 4.2 mới được Google trang bị cho Nexus 10 cũng là một ưu điểm không thể không nhắc đến.

Android 4.2 trên Nexus 10 là một điểm mạnh để giúp sản phẩm cạnh tranh với các đối thủ
Android 4.2 trên Nexus 10 là một điểm mạnh để giúp sản phẩm cạnh tranh với các đối thủ

Tuy nhiên, một điều thiếu sót khá đáng tiếc trên Nexus 10 đó là không được trang bị kết nối 3G hay 4G mà chỉ có phiên bản kết nối Wifi.

Bảng so sánh dưới đây sẽ thực hiện so sánh về cấu hình giữa Nexus 10 với các đối thủ cùng phân khúc và đang “hot” nhất hiện nay, bao gồm Surface RT của Microsoft, iPad 4 của Apple và Kindle Fire HD 8.9 của Amazon.

Surface RT

iPad 4

Kindle Fire HD 8.9

Nexus 10

Kích cỡ màn hình

10,6-inch

9,7-inch

8,9-inch

10-inch

Độ phân giải

1366x768

2048x1536

1920x1200

2560x1600

Mật độ điểm ảnh

148ppi

264ppi

254ppi

300ppi

Khối lượng

680g

662g

567g

603g

Độ dày

9,4mm

9,4mm

8,9mm

8,9mm

Vi xử lý

Lõi tứ 1.3GHz

Lõi kép 1.3GHz

Lõi kép 1.5GHz

Lõi kép 1.7GHz

Bộ nhớ RAM

2GB

1GB

1GB

2GB

Ổ cứng lưu trữ

32GB/64GB

16GB/32GB/64GB

16GB/32GB

16GB/32GB

Cổng kết nối

USB 2.0, microHDMI

Lightning

microUSB, microHDMI

microUSB, microHDMI

Camera

2 camera quay video 720p trước và sau

5 megapixel ở sau, VGA ở trước

Camera HD ở trước

5 megapixel ở sau, 1.9 megapixel ở trước

Kết nối

Wifi, Bluetooth 4.0

Wifi, Bluetooth 4.0, 4G LTE

Wifi, Bluetooth 4.0, 4G LTE

Wifi, Bluetooth 4.0

Thời lượng pin

8 giờ với cho nhiều công việc khác nhau

10 giờ xem video liên tục

9 giờ xem video liên tục

9 giờ xem video liên tục

Hệ điều hành

Windows RT

iOS 6

Android 4.0 Ice Cream Sandwich

Android 4.2 Jelly Bean

Giá bán

499USD cho phiên bản 32GB, 599USD cho phiên bản 32GB và bàn phím rời, 699USD cho phiên bản 64GB và bàn phím rời

499USD cho phiên bản 16GB, 599USD cho 32GB, 699USD cho 64GB (Wi-Fi); 629USD cho 16GB, 729USD cho 32GB, 829USD cho 64GB (Wi-Fi + 4G LTE)

299USD cho 16GB, 369USD cho 32GB (Wi-Fi); 499USD cho 32GB, 599USD cho 64GB (Wi-Fi + 4G LTE)

399USD cho phiên bản 16GB, 499USD cho phiên bản 32GB


Phạm Thế Quang Huy