Xe Yamaha VOX - Thùng hàng hai bánh
(Dân trí) - Xe Yamaha VOX khiến nhiều người quan tâm vì thiết kế đặc biệt và khả năng chứa đồ ấn tượng. Không chỉ có vậy, đây có lẽ là lần đầu tiên người tiêu dùng được biết đến một mẫu xe Yamaha tiết kiệm nhiên liệu, khác hẳn những xe từng có tại Việt Nam.
Ở phía trước, trên tay lái bằng nhôm có thể thay đổi được góc đặt, cụm đồng hồ chính của VOX có nét tương đồng với các mẫu xe ga Yamaha từng có mặt tại Việt Nam, đặc biệt là chiếc BW’125, với hình khối thuôn tròn ở phía ngoài và vuông vức ở bên trong. Kim đồng hồ hiển thị tốc độ và báo mức nhiên liệu được thiết kế theo kiểu truyền thống; phía trên là các đèn báo kiếm tra hệ thống phun nhiên liệu, nhiệt độ động cơ…
Giống như các dòng xe Nhật Bản khác, Yamaha VOX có đèn pha tự bật sáng bất kể ngày/đêm. Bố trí các nút, công tắc điều chỉnh pha/cốt, đèn báo rẽ cũng không có gì khác biệt, với nút khởi động bên tay phải, tất cả các công tắc còn lại được đưa sang tay trái. Các chi tiết trong bộ dây điện của xe Yamaha VOX được thu gọn, giấu hết vào phần phía trước người lái, tạo cảm giác thanh thoát ở phần đầu xe, trái ngược hoàn toàn so với sự nặng nề, đóng hộp của khoang chứa đồ phía sau.
Một điều được đánh giá là khá lí thú trên mẫu xe này là tiếng động cơ êm và trơn tru, khác hẳn các mẫu xe của Yamaha trước đó, kể cả trên thế giới và tại Việt Nam. Cùng với dung tích động cơ 50cc, nhưng VOX tỏ ra mạnh hơn các đối thủ từ Honda, nhưng cũng vì thế mà không tiết kiệm nhiên liệu bằng. Với 1 lít xăng, xe VOX chỉ đi được 49km (thông số của nhà sản xuất).
Một số điều đang tiếc ở mẫu xe này là: không có công tắc ngắt động cơ ở chân chống bên, hệ thống phanh không được hỗ trợ phanh kết hợp, hành trình giảm xóc ngắn khiến xe bị xóc… Bù lại là một số chi tiết "đáng tiền" có thể khiến những khách hàng kỹ tính hài lòng, như tay lái, bộ vành hợp kim nhôm, đèn pha đa diện…
Xe Yamaha VOX hiện có giá bán khoảng 2.200 USD tại Mỹ.
Thông số kỹ thuật của xe Yamaha VOX:
Kích thước dài, rộng, cao (mm) | 1.854 x 685 x 1.041 |
Chiều cao yên (mm) | 734 |
Trọng lượng không tải (kg) | 90 |
Tiêu hao nhiên liệu với tốc độ trung bình 30km/h | 49km/1 lít (tương đương 2 lít/100km) |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 1,9m |
Động cơ | Bốn thì, xylanh đơn, 3 van, làm mát bằng dung dịch |
Hệ thống giảm xóc (trước/sau) | Đôi, giảm chấn thủy lực hành trình 58mm / |
Kích thước lốp không săm (trước/sau) | 120/90-10 120/90-10 |
Hệ thống phanh (trước/sau) | Cơ |
Khởi động | Điện/cơ |
Việt Hưng