Bảng giá xe Nissan tại Việt Nam (Cập nhật tháng 2/2014)
(Dân trí) - Nissan tại Việt Nam đã có nhà máy lắp ráp ở Đà Nẵng, với sản phẩm đầu tiên là chiếc xe hạng B - Sunny. Tuy nhiên, hãng vẫn còn những sản phẩm nhập khẩu nguyên chiếc từ nhiều thị trường khác nhau...
Bảng giá các mẫu xe của Nissan tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB) và cập nhật vào tháng 2/2014
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất | Momen xoắn | Giá bán |
Sunny L | 1.5L | 5 MT | 99/6000 | 134/4000 | 483 |
Sunny XL | 1.5L | 5 MT | 99/6000 | 134/4000 | 538 |
Sunny XV | 1.5L | 4 AT | 99/6000 | 134/4000 | 588 |
Teana | 3.5L | CVT | 251/6000 | 326/4400 | 2.125 |
Teana | 2.5L | X-CVT | 180/6000 | 243/4000 | 1.399 |
Teana | 3.5L | X-CVT | 270/6400 | 340/4400 | 1.694 |
370Z | 3.7L | 7 AT | 333/7000 | 363/5200 | 2.802 |
Juke | 1.6L | CVT | 117/6000 | 158/4000 | 1.219 |
Juke | 1.6L | 6 MT | 190/5600 | 240/2000-5200 | 1.195 |
X-trail | 2.5L | CVT | 170/6000 | 226/4400 | 1.511 |
Murano | 3.5L | CVT | 256/6000 | 336/4400 | 2.489 |
Navara | 2.5L | 6 MT | 174/4.000 | 403/2.000 | 686 |
Navara | 2.5L | 5 AT | 174/4.000 | 403/2.000 | 769 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn CVT: Hộp số vô cấp
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Như Phúc