Bảng giá xe KIA trong tháng 3/2014
Song song với việc phát triển dòng xe “Công nghệ mới - Đẳng cấp mới” gắn với hai mẫu xe tiêu biểu là K3 và New Sorento, KIA còn được biết đến là một thương hiệu xe năng động với nhiều mẫu xe có chất lượng ổn định, dẫn đầu về trang bị và có khung giá hợp lý trên thị trường hiện nay.
Đây là bảng giá công bố tháng 03/2014 cho các mẫu xe của KIA (CKD và CBU) được sản xuất và phân phối bởi Công ty CP Ô tô Trường Hải (THACO) tại thị trường Việt Nam. Giá đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng và chưa bao gồm các phụ kiện kèm theo.
Loại xe | Phiên bản | Giá bán công bố (triệu VNĐ) | |
MORNING/ PICANTO | Morning EX | 362 | |
Morning MT | 377 | ||
Picanto S MT | 394 | ||
Picanto S AT | 421 | ||
CARENS | CARENS EXMTH | 564 | |
CARENS S MT | 619 | ||
CARENS S AT | 639 | ||
K3 | K3 1.6 GMT | 593 | |
K3 1.6 GAT | 688 | ||
K3 2.0 GAT | 749 | ||
K3 HATCHBACK 1.6 GAT (5 cửa) | 743 | ||
SORENTO | NEW SORENTO 2014 2.2 DAT 2WD | 1.000 | |
SORENTO 2.4 GMT 2WD | 879 | ||
SORENTO S 2.4 GAT 2WD | 914 | ||
SORENTO S 2.4 GAT 4WD | 919 | ||
SPORTAGE | SPORTAGE 2.0 GAT 2WD 2014 | 945 | |
RIO | RIO 1.4L AT (5 cửa) | 610 | |
OPTIMA | OPTIMA 2.0 GAT (FL 2014) | 1.000 |