Bảng giá xe BMW tại Việt Nam (cập nhật tháng 2/2014)
(Dân trí) - Mặc dù có biến động lớn từ ban quản trị công ty khi Sime Darby Motor đã tiếp nhận quyền phân phối xe BMW và MINI tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, hiện tại nhà phân phối thương hiệu xe sang của Đức vẫn mang tên Euro Auto và vừa khai trương showroom MINI đầu tiên của mình tại Hà Nội.
Bảng giá khởi điểm các mẫu xe của BMW hiện đang có mặt tại Việt Nam (đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT) và cập nhật vào tháng 2/2014.
Dòng xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa | Momen xoắn cực đại | Giá bán |
BMW 116i | 1.6L | 8AT | 136/5000 | 220/1350-4300 | 1,262 |
BMW 320i | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 200/3600 | 1,418 |
BMW 328i | 2.0L | 8AT | 245/5000–6000 | 350/1500-4800 | 1,719 |
BMW 320i GT | 2.0L | 8AT | 184/5000–6250 | 270/1250-4500 | 1,837 |
BMW 328i GT | 2.0L | 8AT | 245/5000 | 350/1250-4800 | 1,979 |
BMW 428i | 2.0L | 8AT | 245/5000-6000 | 350/1250-4800 | 2,046 |
BMW 520i | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 270/1250-4500 | 2,136 |
BMW 528i | 2.0L | 8AT | 245/5000 | 350/1250-4800 | 2,629 |
BMW 528i GT | 2.0L | 8AT | 245/5000-6500 | 350/1250-4250 | 2,768 |
BMW 535i GT | 3.0L | 8AT | 306/5800 | 400/1200-5000 | 3,298 |
BMW 6-series C | 3.0L | 8AT | 320/5800 | 450/1300-4500 | 4,099 |
BMW 6GranCoupé | 3.0L | 8AT | 320/5800-6000 | 450/1300-4500 | 3,825 |
BMW 730Li | 3.0L | 8AT | 258/6600 | 310/2600-3000 | 4,288 |
BMW 750Li | 4.0L | 8AT | 407/5250 | 650/2000-4600 | 5,699 |
BMW 760Li | 6.0L | 8AT | 544/5250 | 750/1500-5000 | 6,696 |
BMW X1 | 2.0L | 8AT | 150/6400 | 200/3600 | 1,527 |
BMW X3 | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 270/1250-4500 | 2,148 |
BMW X5 | 3.0L | 8AT | 306/5800 | 400/1200-5000 | 3,467 |
BMW X6 | 3.0L | 8AT | 306/5800 | 400/1200-5000 | 3,388 |
BMW Z4 | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 270/1250-4500 | 2,378 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Như Phúc