Tỷ lệ “chọi” vào ĐHQG Hà Nội, Hàng hải, Văn hoá, Luật
(Dân trí) - Ngày 19/5, thêm 4 trường ĐH phía Bắc thông báo số hồ sơ ĐKDT ĐH 2009. Theo đó, ĐH Văn hoá Hà Nội có tỷ lệ “chọi” dự kiến cao nhất là 1/10.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008 xem tại: http://sites.google.com/site/tuyensinhsite/Home/Diemchuan2008-DHQGHN.doc?attredirects=0
ĐH Luật Hà Nội: 38.565 hồ sơ ĐKDT /1.800 chỉ tiêu: Tỷ lệ “chọi” vào trường 1/7 (trong đó khối A có tỷ lệ “chọi” cao nhất 1/8,6, tiếp đến khối C 1/7, khối D1 là 1/6).
Điểm chuẩn vào trường năm 2008:
Các ngành đào tạo | Khối | Điểm chuẩn |
Pháp luật kinh tế | A,C,D1 | A: 17,5 C: 20,5 D1: 18,0 |
Luật hình sự | A,C,D1 | |
Luật dân sự | A,C,D1 | |
Luật hành chính - nhà nước | A,C,D1 | |
Luật quốc tế và kinh doanh quốc tế | A,C,D1 |
ĐH Văn hoá Hà Nội: 10.000 hồ sơ ĐKDT/ 1.000 chỉ tiêu: Tỷ lệ “chọi” 1/10.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008:
Ngành học | Khối | Điểm chuẩn |
Phát hành XBP | C | 16.50 |
D1 | 13.00 | |
Thư viện - Thông Tin | C | 16.00 |
D1 | 13.00 | |
Bảo tàng | C | 14.00 |
D1 | 13.00 | |
VH Du lịch | D1 | 13.00 |
VH Dân tộc | C | 15.00 |
Quản lý VH | C | 19.00 |
Quản lý VH | R1 | 15.00 |
Quản lý VH | R2 | 13.00 |
Quản lý VH | N1 | 18.00 |
Quản lý VH | N2 | 19.00 |
ĐH Hàng Hải: 17.606 hồ sơ ĐKDT trên 2.800 chỉ tiêu: Tỷ lệ “chọi” 1/6,28
Điểm chuẩn vào trường năm 2008:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Nhóm ngành Hàng hải: | ||
- Điều khiển tàu biển | 101 | 15,5 |
- Khai thác máy tàu biển | 102 | 15,0 |
- Bảo đảm an toàn hàng hải | 111 | 15,0 |
Nhóm ngành Kĩ thuật - Công nghệ: | ||
- Điện tàu thuỷ | 103 | 16,5 |
- Điện tử viễn thông | 104 | 16,5 |
- Điện tự động công nghiệp | 105 | 16,5 |
-Thiết kế trang trí động lực và sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ (Máy tàu) | 106 | 18,5 |
- Thiết kế thân tàu thuỷ (Vỏ tàu) | 107 | 21,0 |
- Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ (Đóng tàu) | 108 | 19,5 |
- Máy xếp dỡ | 109 | 16,5 |
- Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa | 110 | 16,5 |
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | 112 | 16,5 |
- Công nghệ Thông tin | 114 | 16,5 |
- Kĩ thuật Môi trường | 115 | 16,5 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh: | ||
- Kinh tế vận tải biển | 401 | 19,0 |
- Kinh tế ngoại thương | 402 | 20,0 |
- Quản trị Kinh doanh | 403 | 18,0 |
- Quản trị Tài chính - Kế toán | 404 | 18,0 |
- Quản trị Kinh doanh bảo hiểm | 405 | 18,0 |
|
Hồng Hạnh