Tỷ lệ “chọi” ĐH Sư phạm HN, Sư phạm TPHCM, Lâm nghiệp và ĐH Vinh
(Dân trí) - Thêm các trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TPHCM, ĐH Lâm nghiệp Việt Nam và ĐH Vinh vừa công bố tỷ lệ "chọi" năm 2012.
Dưới đây là tỷ lệ “chọi” dự kiến dựa trên tổng số hồ sơ đăng ký dự thi và chỉ tiêu vào trường năm 2012. Bởi số lượng thí sinh đến dự thi so với thí sinh đăng ký dự thi thường giảm khoảng 20 - 30%.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm nay nhận được 16.300 bộ hồ sơ, chỉ tiêu là 3.060. Dự kiến tỷ lệ “chọi” 1/5,3. Ông Nguyễn Hắc Hải, trưởng phòng đào tạo nhà trường cho biết, điểm chuẩn hàng năm của trường luôn giữ ổn định, nếu có dao động chỉ từ 0,5 - 1 điểm.
Trương ĐH Sư phạm TP.HCM, tổng số hồ sơ năm nay trường nhận được là 18.316 bộ hồ sơ , chỉ tiêu là 3.800. Dự kiến, tỷ lệ “chọi” là 1/ 4,8. Trường xét tuyển điểm trúng tuyển theo ngành, khối (nếu thi 2, 3 khối).
Trường ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam, số hồ sơ ĐKDT là 12.000, chỉ tiêu của trường là 2.350. Dự kiến tỷ lệ “chọi” vào trường là 1/5,1. Trường xây dựng điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp hơn (nếu còn chỉ tiêu). Trong quá trình học, sinh viên được xem xét chuyển ngành theo nguyện vọng cá nhân. Nếu thí sinh không đủ điểm vào đại học sẽ được xét tuyển vào học Cao đẳng.
Ông Phạm Văn Điển, trưởng phòng đào tạo nhà trường cho biết, những ngành có số lượng hồ sơ đăng ký dự thi đông là Khoa học Môi trường, Kế toán, Quản lý tài nguyên rừng, Quản lý Tài nguyên thiên nhiên, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật công trình xây dựng, Quản trị kinh doanh. 2 ngành có ít thí sinh dự thi là Kiến trúc cảnh quan và Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, nguyên nhân do những ngành này đã được Bộ GD-ĐT phê duyệt tuyển sinh nhưng không kịp đưa vào cuốn Những điều cần biết nên thí sinh chưa biết đến nhiều.
Trường ĐH Vinh, năm nay nhận được 20.100 bộ hồ sơ, tổng chỉ tiêu của trường là 4.515. Dự kiến tỷ lệ “chọi” vào trường 1/ 4,4. Trường xây dựng điểm trúng tuyển theo ngành.
Thí sinh tham khảo điểm trúng tuyển vào trường Đại học Vinh năm 2010 và 2011:
STT | Tên ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
2010 | 2011 | |||
1 | Sư phạm Toán học | 100 | 15,0 | 16,0 |
2 | Sư phạm Tin học | 101 | 13,0 | 15,0 |
3 | Sư phạm Vật lý | 102 | 13,0 | 15,0 |
4 | Sư phạm Hoá học | 201 | 14,5 | 15,0 |
5 | Sư phạm Sinh học | 301 | 14,0 | 15,0 |
6 | Giáo dục Thể chất | 903 | 21,0 | 23,0 |
7 | Giáo dục Quốc phòng- An ninh | 504 | 14,0 | 15,0 |
8 | Giáo dục Chính trị | 501 | 14,0 | 15,0 |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 601 | 17,0 | 17,0 |
10 | Sư phạm Lịch sử | 602 | 15,0 | 16,5 |
11 | Sư phạm Địa lý | 603 | 18,5 | 15,0 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 701 | 21,0 | 20,0 |
13 | Giáo dục Tiểu học | 901 | 13,0 | 15,0 |
14 | Giáo dục Mầm non | 902 | 13,5 | 15,0 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 751 | 17,5 | 18,0 |
16 | Toán học | 103 | 13,0 | 13,0 |
17 | Toán ứng dụng | 109 | 13,0 | 13,0 |
18 | Khoa học máy tính | 104 | 13,0 | 13,0 |
19 | Vật lý | 105 | 13,0 | 13,0 |
20 | Hoá học | 202 | 13,0 | 13,0 |
21 | Sinh học | 302 | 14,0 | 14,0 |
22 | Khoa học Môi trường | 306 | 14,5 | 14,5 |
23 | Quản trị kinh doanh | 400 | 14,0 | 15,0 |
24 | Kế toán | 401 | 14,0 | 16,0 |
25 | Tài chính ngân hàng | 402 | 15,0 | 16,0 |
26 | Văn học | 604 | 14,0 | 14,0 |
27 | Lịch sử | 605 | 14,0 | 14,0 |
28 | Công tác xã hội | 607 | 14,0 | 14,0 |
29 | Việt Nam học (Du lịch) | 606 | 14,0 | 14,0 |
30 | Luật - A | 503 | 13.5 | 14,0 |
Luật - C | 14,0 | 16,0 | ||
31 | Quản lý giáo dục - A | 608 | 14,0 | |
Quản lý giáo dục - C | 14,0 | |||
Quản lý giáo dục - D1 | 17,5 | |||
32 | Chính trị học | 502 | 14,0 | 14,0 |
33 | Quản lý đất đai -A | 205 | 13,0 | 13,0 |
Quản lý đất đai -B | 14,0 | |||
34 | QL Tài nguyên và môi trường-A | 307 | 13,0 | |
QL Tài nguyên và môi trường -B | 14,0 | 14,0 | ||
35 | Kỹ thuật xây dựng | 106 | 15,5 | 15,5 |
36 | Công nghệ thông tin | 107 | 14,0 | 14,0 |
37 | Kỹ thuật điện tử truyền thông | 108 | 13,0 | 14,0 |
38 | Nuôi trồng thuỷ sản -A | 303 | 13,0 | |
Nuôi trồng thuỷ sản-B | 14,0 | 14,0 | ||
39 | Nông nghiệp - A | 304 | 13,0 | |
Nông nghiệp - B | 14,0 | 14,0 | ||
40 | Khuyến nông- A | 305 | 13,0 | |
Khuyến nông - B | 14,0 | 14,0 | ||
41 | Công nghệ thực phẩm | 204 | 13,0 | 13,0 |
Hồng Hạnh