Trường ĐH Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn chính thức
(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Nông lâm TPHCM chính thức công bố điểm trúng tuyển chính thức. Ở cơ sở đào tạo chính tại TPHCM ngoại trừ ngành Ngôn ngữ Anh đã nhân hệ số môn Anh, điểm chuẩn các ngành còn lại không nhân hệ số. Ngành Thú y có điểm chuẩn cao nhất: 22,5 điểm.
Kế đến, ngành Công nghệ sinh học cũng có điểm chuẩn khá cao là 22 điểm, ngược lại ngành thấp nhất là Bản đồ học và Lâm nghiệp: 17 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành bậc ĐH tại cơ sở chính TPHCM như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Mức điểm
|
1
|
D140215
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
A00
|
18.75
|
B00
|
18.75
| |||
2
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
D01
|
28.00
|
3
|
D310101
|
Kinh tế
|
A00
|
19.50
|
D01
|
19.50
| |||
4
|
D310501
|
Bản đồ học
|
A00
|
17.00
|
D01
|
17.00
| |||
5
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00
|
20.25
|
D01
|
20.25
| |||
6
|
D340301
|
Kế toán
|
A00
|
20.75
|
D01
|
20.75
| |||
7
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00
|
22.00
|
B00
|
22.00
| |||
8
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
A00
|
20.00
|
B00
|
20.00
| |||
9
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00
|
20.00
|
A01
|
20.00
| |||
10
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00
|
20.00
|
A01
|
20.00
| |||
11
|
D510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00
|
21.00
|
A01
|
21.00
| |||
12
|
D510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00
|
21.25
|
A01
|
21.25
| |||
13
|
D510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00
|
19.50
|
A01
|
19.50
| |||
14
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A00
|
21.50
|
B00
|
21.50
| |||
15
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00
|
20.25
|
A01
|
20.25
| |||
16
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00
|
20.25
|
B00
|
20.25
| |||
17
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00
|
21.50
|
B00
|
21.50
| |||
18
|
D540101T
|
Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến)
|
A00
|
20.25
|
B00
|
20.25
| |||
19
|
D540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A00
|
20.75
|
B00
|
20.75
| |||
20
|
D540301
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
A00
|
17.75
|
B00
|
17.75
| |||
21
|
D620105
|
Chăn nuôi
|
A00
|
21.00
|
B00
|
21.00
| |||
22
|
D620109
|
Nông học
|
A00
|
21.50
|
B00
|
21.50
| |||
23
|
D620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A00
|
21.50
|
B00
|
21.50
| |||
24
|
D620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
A00
|
17.75
|
B00
|
17.75
| |||
25
|
D620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00
|
18.50
|
D01
|
18.50
| |||
26
|
D620116
|
Phát triển nông thôn
|
A00
|
18.00
|
D01
|
18.00
| |||
27
|
D620201
|
Lâm nghiệp
|
A00
|
17.00
|
B00
|
17.00
| |||
28
|
D620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A00
|
19.50
|
B00
|
19.50
| |||
29
|
D640101
|
Thú y
|
A00
|
22.50
|
B00
|
22.50
| |||
30
|
D640101T
|
Thú y (CT tiên tiến)
|
A00
|
21.50
|
B00
|
21.50
| |||
31
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00
|
20.25
|
B00
|
20.25
| |||
32
|
D850103
|
Quản lý đất đai
|
A00
|
19.00
|
A01
|
19.00
|
Điểm chuẩn trúng tuyển bậc đại học hệ liên thông chính quy:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Mức điểm
|
1
|
D340101L
|
Quản trị kinh doanh
|
A00
|
20.25
|
D01
|
20.25
| |||
2
|
D340301L
|
Kế toán
|
A00
|
20.75
|
D01
|
20.75
| |||
3
|
D420201L
|
Công nghệ sinh học
|
A00
|
22.00
|
B00
|
22.00
| |||
4
|
D480201L
|
Công nghệ thông tin
|
A00
|
20.00
|
A01
|
20.00
| |||
5
|
D510201L
|
Cơ khí công nghệ
|
A00
|
20.00
|
A01
|
20.00
| |||
6
|
D520320L
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00
|
20.25
|
B00
|
20.25
| |||
7
|
D540101L
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00
|
21.50
|
B00
|
21.50
| |||
8
|
D620109L
|
Nông học
|
A00
|
21.50
|
B00
|
21.50
| |||
9
|
D620301L
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A00
|
19.50
|
B00
|
19.50
| |||
10
|
D850103L
|
Quản lý đất đai
|
A00
|
19.00
|
A01
|
19.00
|
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành tại phân hiệu Gia Lai:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Mức điểm
|
1
|
D340301G
|
Kế toán
|
A00
|
15.00
|
D01
|
15.00
| |||
2
|
D540101G
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00
|
15.00
|
B00
|
15.00
| |||
3
|
D620109G
|
Nông học
|
A00
|
15.00
|
B00
|
15.00
| |||
4
|
D620201G
|
Lâm nghiệp
|
A00
|
15.00
|
B00
|
15.00
| |||
5
|
D640101G
|
Thú y
|
A00
|
18.00
|
B00
|
18.00
| |||
6
|
D850101G
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00
|
15.00
|
B00
|
15.00
| |||
7
|
D850103G
|
Quản lý đất đai
|
A00
|
15.00
|
A01
|
15.00
|
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành tại phân hiệu Ninh Thuận:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Mức điểm
|
1
|
D340101N
|
Quản trị kinh doanh
|
A00
|
15.00
|
D01
|
15.00
| |||
2
|
D540101N
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00
|
15.00
|
B00
|
15.00
| |||
3
|
D620109N
|
Nông học
|
A00
|
15.00
|
B00
|
15.00
| |||
4
|
D620301N
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A00
|
15.00
|
B00
|
15.00
| |||
5
|
D640101N
|
Thú y
|
A00
|
15.00
|
B00
|
15.00
| |||
6
|
D850101N
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00
|
15.00
|
B00
|
15.00
| |||
7
|
D850103N
|
Quản lý đất đai
|
A00
|
15.00
|
A01
|
15.00
|
Trường cũng thông báo tuyển thêm nguyện vọng bổ sung với 505 chỉ tiêu. Trong đó 60 chỉ tiêu vào chương trình đạo tạo cử nhân quốc tế học tại TPHCM; 205 chỉ tiêu cho các ngành bậc ĐH tại phân hiệu Gia lai và 240 chỉ tiêu tại phân hiệu Ninh Thuận.
Điểm xét tuyển như sau:
STT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điểm tối thiểu
|
Đào tạo tại TPHCM
|
|
|
|
| |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
|
60
|
| |||
1
|
Công nghệ thông tin
|
D480201 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
10
|
17.0
|
2
|
Khoa học và quản lý môi trường
|
D440301 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
10
|
17.0
|
3
|
Công nghệ sinh học
|
D420201 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
10
|
17.0
|
4
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
10
|
17.0
|
5
|
Thương mại quốc tế
|
D310106 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
10
|
17.0
|
6
|
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế
|
D620114 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
10
|
17.0
|
Trường ĐH Nông lâm TP. HCM phân hiệu Gia Lai
|
|
|
205
|
| |
Các ngành đào tạo đại học
| |||||
1
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
40
|
15.0
|
2
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
40
|
15.0
|
3
|
Nông học
|
D620109
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
10
|
15.0
|
4
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
45
|
15.0
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
35
|
15.0
|
6
|
Kế toán
|
D340301
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
|
35
|
15.0
|
Trường ĐH Nông lâm TP. HCM phân hiệu Ninh Thuận
|
|
|
240
|
| |
Các ngành đào tạo đại học
| |||||
1
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
40
|
15.0
|
2
|
Nông học
|
D620109
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
30
|
15.0
|
3
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
40
|
15.0
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
45
|
15.0
|
5
|
Thú y
|
D640101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
10
|
15.0
|
6
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
40
|
15.0
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
|
35
|
15.0
|
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )